Danh mục tài liệu

Giúp bạn làm bài thi môn tiếng Anh với 54 trọng điểm: Phần 1

Số trang: 230      Loại file: pdf      Dung lượng: 10.57 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu 54 trọng điểm giúp bạn làm bài thi môn tiếng Anh giới thiệu tới người đọc các ký thuyết và 3000 câu hỏi trắc nghiệm trọng điểm tiếng Anh trong các kỳ thi A, B, C. Phần 1 Tài liệu trình bày các trong điểm phần lý thuyết và bài tập ví dụ. Moiiwf các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giúp bạn làm bài thi môn tiếng Anh với 54 trọng điểm: Phần 1 T rọ n g đ iẻmgiúp bạn làm bài thí mônTIE N O ANH TUYỀN TẬP 3000 CÂU TRẮC n g h iệ m • LUYÊN THI CHỨNG CHỈ A, B, c TÚ TÀI &ĐẠI HỌC NGUYÊN HÀ PHƯƠNG (Biên soạn) NHÀ XUẤT BẢN ĐỒNG NAIc /. T R O N G M D lJ T GJUPBANLAMBAITHIHonlpAp , HIEƯỌƯẢ (Tuyển tập 3.000 câu trắc nghiệm ôn thi) N G U Y Ễ N HÀ PHƯƠNG( T u y ể n t ậ p 3 Ế0 0 0 c â u ừ ấ c n g h i ệ m ô n th i) ^Luyện thi chứng chỉ quốc gia A, B, c /Luyện thi Tú tài & Đại học NHÀ XUẤT BẠN ĐỒNG NAITĐ 1. Phân biệt tha động từ (TRANSITIVE VERBS) và tự động từ (INTRANSITIVE VERBS)o T R AN SITIVE VERBS (Ilia (limn từ) Là động từ cản phải có lân ngữ trực tiếp (direct object) theo sau đẽbổ nghĩa. TD: ☆ I like driving a car. {driving là lãn ngừ hổ nghĩa cho lik e ) ☆ She likes dancins. (dancing là tán ngữ bổ nghĩa cho likes) ☆ He loves songs, ịsongs là tân ngữ bổ nghĩa cho loves)o INTRA NSITIV E VERBS (tự đ ộ n o từ) Là động từ không cần có tân ngữ trực tiếp (direct object) đế bổnghĩa cho nó, vì tự nó đã đú nghĩa rồi. TD: iĩ She smiles. ử He smokes. ☆ Dogs bark. Muốn biết động từ nào là transitive hoặc in tra n sitive ta phai tra tưđiển. Tuy nhiên có nhiều độns từ vừa là transitive vừa là intraiìuir. e TD: ☆ He speaks English with me. [speaks la trur.sini i crn \ E nglish là tân neữ trực tiếp cùa speaks] 6 & He speaks with IĨ1 e.[speaks là intransitive verb vì C Ó with là giới từ, me là tân ngữ gián tiếp (indirect object) của sp ea ks]T Đ 2. Phân biệt giới từ (PREPOSITION) và trạng từ (ADVERB)© Định nghĩa giói t ừ : Giới từ là tiếng đứii^trước một danh từ (noun) hay một hình thứctương đương với danh từ (noun equivalent) để chỉ sự liên hệ giữa tiếngma nó đứng trước VỚI các thành phần khác trong mệnh đề. TD: Vr I put the pen on the table, (on chỉ sự liên hệ giữa the table và the p e n ) 4 Tôi đ ể cây búĩ mực trên bàn.o Định nghĩa trạng từ: Trạng từ là từ bổ nghĩa (modify) cho bất cứ loại từ nào ngoại trừdanh từ và đại từ. TD: ừ Is anyone in ? (in chỉ nơi chốn, bổ nshĩa cho động từ is) Có ai trong nhà kliông? Nhơ vậy giới từ có tàn ngữ theo sau còn trạng từ thì không có.CÁC TH Í DỤ KHÁC ĐỂ PHÂN BIỆT: T D i: iỉ He walked dow n the hill, (preposition) Anh ta đã đi bộ xuống đỏi. it Put that knife dow n, (adverb) Hãy đ ể con dao xuống. TD2: ☆ There is a book on the table, (preposition) Cỏ m ột quyến scicli lrén bùn. ☆ The war still went OH. (adverb) Chiên tranh vẫn CÒI1 tiếp tục. TD3: aV Do you know anything about him ? (preposition) Anh có biết ẹi vé lìấn k h ô n g / ☆ Dont leave waste paper about (adverb) Dinii> xd g iá rác bìm hãiTĐ 3. Phân biệt giới từ (PREPOSITION) và liên từ (CONJUNCTION) Giới từ đứns trước một danh từ. một tươns đương danh tư hoặcmột cụm từ, còn liên từ đứna trước một mệnh đề (clause). TD l: ☆ Please, come before 10 o’clock, (preposition) Xin hủy đến trước 10 ẹiờ. iĩ I must finish my work before I go home, (conjunction*! H Tôi phủi hoàn tất công việc trước khi tỏi về nhà. TD2: iV I stayed home because it rained, ( c o n j l ir I stayed home because o f the rain, (pre) Tôi dã ở nhà vì trời mưu. TD 3: ☆ Do as I (do). (conj) ☆ Do like me. (pre) Hãy làm như tỏi lùm. TD4: f He works hard in order that he can succeed, (conj) •>Â >v He works hard in order to succeed, (pre) Anil ta làm việc chăm chi đ ể được tlìánh cônq. TD5: ☆ He bought the tickets alth o u g h the price was high, (conj) He bought the tickets despite (in spite of) their high price, (pre) Aiilì fa đã lima vé mặc dù íỊÍd cá cao.TĐ 4. Học thuộc những từ căn bản trong tiếng Anh Sairđãv là báng liệt kê những từ căn bán nhất trong tiến ỉ: Anh. Bạncó thê’ học một lúc 25 hoặc 50 từ. Học bằng cách dùng tìrđiển. Tronơ khi 9tra từ điển, ban hăy tìm đầy đù các chi tiết nlur dưtrc ỉihi irons mẫu e iã học từ vựng (vocabulary vvordsheet) ben dưới, dùng nó như một cuốn *>ổtay và thường xuyên ôn tập.ability another bepin ...