Hàm lấy chiều dài của xây ký tự LENGTH
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hàm lấy chiều dài của xây ký tự LENGTH(St : String):Integer; 4.2. Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String; Lấy ra một xâu con từ trong xâu St có độ dài Num ký tự bắt đầu từ vị trí Pos . 4.3. Hàm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm lấy chiều dài của xây ký tự LENGTH4.1. Hàm lấy chiều dài của xây ký tự LENGTH(St : String):Integer;4.2. Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String;Lấy ra một xâu con từ trong xâu St có độ dài Num ký tự bắt đầu từ vị tríPos .4.3. Hàm POS(SubSt, St :String):Byte;Kiểm tra xâu con SubSt có nằm trong xâu St hay không? Nếu xâu SubStnằm trong xâu St thì hàm trả về vị trí đầu tiên của xâu con SubSt trong xâuSt, ngược lại hàm trả về giá trị 0.4.4. Thủ tục DELETE(Var St:String; Pos, Num: Byte);Xoá trong xâu St Num ký tự bắt đầu từ vị trí Pos.4.5. Thủ tục INSERT(SubSt: String; Var St: String; Pos: Byte);Chèn xâu SubSt vào xâu St bắt đầu tại vị trí Pos.4.6. Thủ tục STR(Num; Var St:String);Đổi số nguyên hay thực Num thành dạng xâu ký tự, kết quả lưu vào biếnSt.4.7. Thủ tục VAL(St:String; Var Num; Var Code:Integer);Đổi xâu số St thành số và gán kết quả lưu vào biến Num. Nếu việcchuyển đổi thành công thì biến Code có giá trị là 0, ngược lại biến Codecó giá trị khác 0 (vị trí của lỗi).UPCASE(ch): Trả về ký tự in hoa tương ứng với ký tự ch. Ví dụ:UPCASE(a) = A.- ORD(ch): Trả về số thứ tự trong bảng mã ASCII của ký tự ch. Ví dụORD(A)=65.- CHR(n): Trả về ký tự tương ứng trong bảng mã ASCII có số thứ tự là n.Ví dụ: CHR(65)=A.- PRED(ch): cho ký tự đứng trước ký tự ch. Ví dụ: PRED(B)=A.- SUCC(ch): cho ký tự đứng sau ký tự ch. Ví dụ: SUCC(A)=B.Hàm KEYPRESSED: Hàm trả về giá trị TRUE nếu như có một phím bấtkỳ được nhấn, nếu không hàm cho giá trị là FALSE.Hàm READKEY: Hàm có chức năng đọc một ký tự từ bộ đệm bàn phím.Thủ tục GOTOXY(X,Y:Integer): Di chuyển con trỏ đến cột X dòng Y.Thủ tục CLRSCR: Xoá màn hình và đưa con trỏ về góc trên bên trái mànhình.Thủ tục CLREOL: Xóa các ký tự từ vị trí con trỏ đến hết dòng.Thủ tục DELLINE: Xoá dòng tại vị trí con trỏ và dồn các dòng ở phíadưới lên.Thủ tục TEXTCOLOR(color:Byte): Thiết lập màu cho các ký tự. Trong đócolor ∈ [0,15].Thủ tục TEXTBACKGROUND(color:Byte): Thiết lập màu nền cho mànhình. Trả về x2 SQR(x): Trả về căn bậc hai của x (x≥ 0) SQRT(x): Trả về |x| ABS(x): Trả về sin(x) theo radian SIN(x): Trả về cos(x) theo radian COS(x): Trả về arctang(x) theo radian ARCTAN(x): Trả về ln(x) LN(x): Trả về ex EXP(x): Trả về số nguyên gần với x nhất nhưng bé hơn TRUNC(x):x. Trả về phần nguyên của x INT(x): Trả về phần thập phân của x FRAC(x): Làm tròn số nguyên x ROUND(x): Trả về giá trị đứng trước n PRED(n): Trả về giá trị đứng sau n SUCC(n): Cho giá trị TRUE nếu n là số lẻ. ODD(n): Tăng n thêm 1 đơn vị (n:=n+1). INC(n): Giảm n đi 1 đơn vị (n:=n-1). DEC(n): • Hàm KEYPRESSED: Hàm trả về giá trị TRUE nếu như có một phím bất kỳ được nhấn, nếu không hàm cho giá trị là FALSE. • Hàm READKEY: Hàm có chức năng đọc một ký tự từ bộ đệm bàn phím. • Thủ tục GOTOXY(X,Y:Integer): Di chuyển con trỏ đến cột X dòng Y.UPCASE(ch): Trả về ký tự in hoa tương ứng với ký tự ch. Ví dụ:UPCASE(a) = A.- ORD(ch): Trả về số thứ tự trong bảng mã ASCII của ký tự ch. Ví dụORD(A)=65.- CHR(n): Trả về ký tự tương ứng trong bảng mã ASCII có số thứ tự là n.Ví dụ: CHR(65)=A.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm lấy chiều dài của xây ký tự LENGTH4.1. Hàm lấy chiều dài của xây ký tự LENGTH(St : String):Integer;4.2. Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String;Lấy ra một xâu con từ trong xâu St có độ dài Num ký tự bắt đầu từ vị tríPos .4.3. Hàm POS(SubSt, St :String):Byte;Kiểm tra xâu con SubSt có nằm trong xâu St hay không? Nếu xâu SubStnằm trong xâu St thì hàm trả về vị trí đầu tiên của xâu con SubSt trong xâuSt, ngược lại hàm trả về giá trị 0.4.4. Thủ tục DELETE(Var St:String; Pos, Num: Byte);Xoá trong xâu St Num ký tự bắt đầu từ vị trí Pos.4.5. Thủ tục INSERT(SubSt: String; Var St: String; Pos: Byte);Chèn xâu SubSt vào xâu St bắt đầu tại vị trí Pos.4.6. Thủ tục STR(Num; Var St:String);Đổi số nguyên hay thực Num thành dạng xâu ký tự, kết quả lưu vào biếnSt.4.7. Thủ tục VAL(St:String; Var Num; Var Code:Integer);Đổi xâu số St thành số và gán kết quả lưu vào biến Num. Nếu việcchuyển đổi thành công thì biến Code có giá trị là 0, ngược lại biến Codecó giá trị khác 0 (vị trí của lỗi).UPCASE(ch): Trả về ký tự in hoa tương ứng với ký tự ch. Ví dụ:UPCASE(a) = A.- ORD(ch): Trả về số thứ tự trong bảng mã ASCII của ký tự ch. Ví dụORD(A)=65.- CHR(n): Trả về ký tự tương ứng trong bảng mã ASCII có số thứ tự là n.Ví dụ: CHR(65)=A.- PRED(ch): cho ký tự đứng trước ký tự ch. Ví dụ: PRED(B)=A.- SUCC(ch): cho ký tự đứng sau ký tự ch. Ví dụ: SUCC(A)=B.Hàm KEYPRESSED: Hàm trả về giá trị TRUE nếu như có một phím bấtkỳ được nhấn, nếu không hàm cho giá trị là FALSE.Hàm READKEY: Hàm có chức năng đọc một ký tự từ bộ đệm bàn phím.Thủ tục GOTOXY(X,Y:Integer): Di chuyển con trỏ đến cột X dòng Y.Thủ tục CLRSCR: Xoá màn hình và đưa con trỏ về góc trên bên trái mànhình.Thủ tục CLREOL: Xóa các ký tự từ vị trí con trỏ đến hết dòng.Thủ tục DELLINE: Xoá dòng tại vị trí con trỏ và dồn các dòng ở phíadưới lên.Thủ tục TEXTCOLOR(color:Byte): Thiết lập màu cho các ký tự. Trong đócolor ∈ [0,15].Thủ tục TEXTBACKGROUND(color:Byte): Thiết lập màu nền cho mànhình. Trả về x2 SQR(x): Trả về căn bậc hai của x (x≥ 0) SQRT(x): Trả về |x| ABS(x): Trả về sin(x) theo radian SIN(x): Trả về cos(x) theo radian COS(x): Trả về arctang(x) theo radian ARCTAN(x): Trả về ln(x) LN(x): Trả về ex EXP(x): Trả về số nguyên gần với x nhất nhưng bé hơn TRUNC(x):x. Trả về phần nguyên của x INT(x): Trả về phần thập phân của x FRAC(x): Làm tròn số nguyên x ROUND(x): Trả về giá trị đứng trước n PRED(n): Trả về giá trị đứng sau n SUCC(n): Cho giá trị TRUE nếu n là số lẻ. ODD(n): Tăng n thêm 1 đơn vị (n:=n+1). INC(n): Giảm n đi 1 đơn vị (n:=n-1). DEC(n): • Hàm KEYPRESSED: Hàm trả về giá trị TRUE nếu như có một phím bất kỳ được nhấn, nếu không hàm cho giá trị là FALSE. • Hàm READKEY: Hàm có chức năng đọc một ký tự từ bộ đệm bàn phím. • Thủ tục GOTOXY(X,Y:Integer): Di chuyển con trỏ đến cột X dòng Y.UPCASE(ch): Trả về ký tự in hoa tương ứng với ký tự ch. Ví dụ:UPCASE(a) = A.- ORD(ch): Trả về số thứ tự trong bảng mã ASCII của ký tự ch. Ví dụORD(A)=65.- CHR(n): Trả về ký tự tương ứng trong bảng mã ASCII có số thứ tự là n.Ví dụ: CHR(65)=A.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình pascal bài tập lập trình bài tập pascal lập trình máy tính tin học căn bảnTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 262 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 253 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 238 0 0 -
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 208 0 0 -
15 trang 204 0 0
-
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 203 0 0 -
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 189 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 188 0 0 -
65 trang 187 0 0
-
69 trang 162 0 0