Danh mục tài liệu

Hàn hồ quang tay, hàn que

Số trang: 12      Loại file: docx      Dung lượng: 239.86 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bản chất hồ quang hàn, kí hiệu que hàn theo tiểu chuẩn Việt Nam, lựa chọn máy hàn hồ quang, cấu tạo que hàn, kĩ thuật bảo quản que hàn,... là những nội dung chính trong tài liệu "Hàn hồ quang tay, hàn que". Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàn hồ quang tay, hàn que Hànhồquangtay/HànqueĐịnhnghĩaHànhồ quangtay(haycòngọilàhànque)làquátrìnhhànđiệnnóngchảysử dụngđiệncựcdướidạngquehàn(thườngcóvỏbọc)vàkhôngHànHồQuangTaysửdụngkhíbảovệ,trongđótấtcảcácthaotác(gâyhồquang,dịch chuyểnquehàn,thayquehàn,vv..)đềudongườithợhànthựchiệnbằngtay.Cáctêngọi:✪SMAW(Shieldedmetalarcwelding)✪MMA(Mannualmetalarc)✪Fluxshieldedarcwelding✪Stickwelding HànhồquangtayĐặcđiểmHànHồQuangTay✪Hànđượcởmọitưthếtrongkhônggian.✪Dùngđượccảdòngmộtchiều(DC)vàxoaychiều(AC).✪Năngsuấtthấpdocườngđộhànbịhạnchế.✪Hìnhdạng,kíchthướcvàthànhphầnhóahọcmốihànkhôngđồngđềudotốcđộ hànbị daođộng,làmchophần kimloạicơbảnthamgiavàomốihànthayđổi.✪Chiềurộngvùngảnhhưởngnhiệttươngđốilớndotốcđộhànnhỏ.✪Bắntóekimloạilớnvàphảiđánhxỉ.✪Điềukiệnlàmviệccủathợhànmangtínhđộchại(dotiếpxúcbứcxạ,hơi,khíđộc).✪Dễtạokhuyếttậtnênchấtlượngmốihànkhôngcao.PhạmviứngdụngHànHồQuangTay:✪Dotínhlinhhoạt,sựđơngiảncủathiếtbịvàquytrìnhhoạtđộngcủahànhồquangtay,nênnólàphươngpháphàn phổbiếnnhấttrênthếgiới.✪Thíchhợpchohàncácchiềudàynhỏvàtrungbìnhởmọitưthếtrongkhônggian.✪Chiếmưuthếsovớiphươngpháphànkháctrongcôngnghiệpsữachữavàphụchồi.✪Sửdụngrộngrãitrongxâydựngkếtcấuthépvàchếtạocôngnghiệp.✪Thườnghànthépcácbon,théphợpkimcaovàthấp,thépkhônggỉ,gangxámvàgangdẻo.Ítphổ biếnchohànkim loạimàu:Niken,Đồng,nhômvàhợpkimcủachúng.Lịchsửpháttriển✪Năm1881AugusteDeMeritenslàngườithựchiệnthànhcôngýtưởngdùnghồ quangđiệncựccácbonnốicác tấmchìvớinhau.✪Năm1887NikolaiBernadosđượccấpbằngsángchếcủaAnhquốcchophươngphápsửdụnghồquangcủađiệncựccácbonđểhàncácchitiếtbằngcôngnghệhàntay.✪Năm1889,độclậpvớinhau,N.GSlavianov(ngườiNga)vàChairlescoffin(ngườiMỹ)đềuđượccấpbằngsáng chếchophươngpháphồquangtaycósửdụngđiệncựckimloại,thayvìđiệncựccácbon.✪Năm1907Oscarkjellberg(ngườiThụyĐiển)đượccấpbằngsángchế chohànhồ quangtaybằngquehàncóvỏbọcmàchúnghaydùngngàynay. BảnchấthồquanghànNănglượngcủahồquang(nhiệtvàánhsáng)mangtínhtậptrungvàđượcdùngđểnungchảykimloạikhihàn.Hồquanglàhiệntượngphóngđiệnmạnhvàliêntụctrongmôitrườngkhígiữacácđiệncựctráidấu.Đểcóthểxảyra hiệntượngphóngđiện,môitrườngkhíphảidẫnđiện(chứacáchạttíchđiệnnhư:ion,điệntử tự do).Điềukiệnsinhracáchạtđiệntíchlàtrongkhoảngkhônggiữahaiđiệncực,baogồm:☀Phátxạnhiệtđiệntử☀Phátxạquangđiện☀Tựphátxạ☀Phátxạdovađậphoặcdoionhóathểtích.Điềunàycónghĩalàcầnphảitạoramộtđiệnthế,gọilàđiệnthế ionhóa,nhằmbứtđiệntửrakhỏinguyêntử hayphântử,biếnnóthànhion.Trongthựctế,hồquanghànchứacảkhívàhơikimloại.Khiđưavàomôitrườnghồquangmộtlượngnhỏcácchấtcóđiệnthếionhóathấp(vídụ,cáchợpchấtcủakali)thì điệnthế ionhóahiệudụngcủahỗnhợpkhítronghồ quangsẽ giảmxuốngkhámạnh,làmchohồ quang ổnđịnh hơn.SựhìnhthànhhồquanghànCóthểchiasựhìnhthànhhồquanghànqua4giaiđoạn,hìnhvẽ GiaiđoạnhìnhthànhhồquangGiaiđoạn1Dobề mặtđầuquehànvàvậthànkhôngphẳngtuyệtđối,lúcchạmquehànvàovậthàn,xảyrangắnmạch(tập trungcườngđộdòngđiện)ởnhữngchỗthậtsựcótiếpxúcđiện,sinhramộtlượngnhiệtlớntrongkhoảngthờigian rấtngắn.Giaiđoạn2Kimloạichảynhanhtạichỗtiếpxúcvàđiềnđầykhoảnggiữađiệncựcvàvậthàn.Giaiđoạn3Khinhấcđiệncựclên,lựctừtrườngtácđộngvàocộtkimloạinóngchảy,tiếtdiệncủanógiảm,dẫnđếntăngmật độdòngđiện(hiệuứngPinch).Giaiđoạn4Kimloạilỏngnhanhchóngsôivàbayhơi,cộtkimloạilỏngbịđứt,dẫnđếnhìnhthànhhồquang.Khihồquanghànhìnhthànhsựphátxạđiệntửbềmặtcatodvàđiệnáptăngđángkể,dẫnđếnlàmtăngsựphátxạnóichung.Tínhdẫnđiệncủahồquangcũngtăngtheochođếnkhidòngđiệntăngvàđiệnápgiảmtớinhữnggiátrịnhấtđịnh,tạonênsựổnđịnhcủahồquang.Cóthểchiakhoảngkhônggianhồquangthành3vùng Vùnghồquang☀Vùnganod(cựcdương).☀Vùngcatod(cựcâm).☀Vùngcộthồquang.=>Hồquangđượcduytrìthôngquaquátrìnhphátxạđiệntửtừcatod. KíhiệuquehàntheotiểuchuẩnViệtNamHiệnnaycónhiềuhệ thốngtiêuchuẩnvề kíhiệuquehànnhư ISO25601973DIN1913(01/1976củaĐức)AWSA5.1–81,BS6391976(Anh),JIS(NhậtBản).Phầnbàiviếtnàysẽgiớithiệuvề kíhiệuquehàntheotiêuchuẩnViệtNamTCVN.1.KýhiệuquehànthépcacbonTheotiêuchuẩnViệtNamTCVN3223:2000(tươngđươngvớitiêuchuẩnquốctếISO2560:1973)kýhiệuquehàn thépcacbonquy ướckíchthướcvàyêucầukỹthuậtcủaque hànđiệnhồ quangtaydựatheophươngphápthử quehàntheotiêuchuẩnTCVN3909:2000.TheotiêuchuẩnViệtNamTCVN3223:2000ápdụngchoquehànthépcacbonkíhiệuquyướccủaquehàngồm4nhómchữvàsố:Sơđồkýhiệuquiướccủaquehànđiệncóvỏbọcnhưsau:EXXXXX☀Vịtríthứnhất:ChữcáiE–làquehànđiệnhồquangtaycóvỏbọc.☀Vị tríthứ 2:Sauchữ Elànhóm2consố biểudiễngiátrị giớihạnbềnkéotốithiểucủakimloạiđắpBmin (N/mm2,MPa).☀Vịtríthứ 3:chocáctínhchấtcơlý,đốivớimỗiloạiđộ bềnkéoBminlạichiathành6nhóm:vớiđộ daivađập(charpy[J])vàđộ dãndàithửnghiệmdướ ...