Hệ thống công thức vật lý chương trình phân ban
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 356.97 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo và tuyển tập chuyên đề ôn thi vật lý môn Vật lý lớp 12 giúp các bạn ôn thi môn vật lý tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống công thức vật lý chương trình phân ban H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV. Lương Vi t H i 1 CHƯƠNG I: ð NG L C H C V T R N1. To ñ gócLà to ñ xác ñ nh v trí c a m t v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh b i góc ϕ (rad) h p gi a m t ph ng ñ ngg n v i v t và m t ph ng c ñ nh ch n làm m c (hai m t ph ng này ñ u ch a tr c quay)Lưu ý: Ta ch xét v t quay theo m t chi u và ch n chi u dương là chi u quay c a v t ⇒ ϕ ≥ 02. T c ñ gócLà ñ i lư ng ñ c trưng cho m c ñ nhanh hay ch m c a chuy n ñ ng quay c a m t v t r n quanh m t tr c ∆ϕ* T c ñ góc trung bình: ωtb = (rad / s ) ∆t dϕ* T c ñ góc t c th i: ω = = ϕ (t ) dtLưu ý: Liên h gi a t c ñ góc và t c ñ dài v = ωr3. Gia t c gócLà ñ i lư ng ñ c trưng cho s bi n thiên c a t c ñ góc ∆ω* Gia t c góc trung bình: γ tb = (rad / s 2 ) ∆t d ω d 2ω* Gia t c góc t c th i: γ = = 2 = ω (t ) = ϕ (t ) dt dtLưu ý: + V t r n quay ñ u thì ω = const ⇒ γ = 0 + V t r n quay nhanh d n ñ u γ > 0 + V t r n quay ch m d n ñ u γ < 04. Phương trình ñ ng h c c a chuy n ñ ng quay* V t r n quay ñ u (γ = 0) ϕ = ϕ0 + ωt* V t r n quay bi n ñ i ñ u (γ ≠ 0) ω = ω0 + γt 1 ϕ = ϕ0 + ωt + γ t 2 2 ω − ω0 = 2γ (ϕ − ϕ0 ) 2 25. Gia t c c a chuy n ñ ng quay uur* Gia t c pháp tuy n (gia t c hư ng tâm) an r uu r r ð c trưng cho s thay ñ i v hư ng c a v n t c dài v ( an ⊥ v ) v2 an = = ω 2r r ur* Gia t c ti p tuy n at r ur r ð c trưng cho s thay ñ i v ñ l n c a v ( at và v cùng phương) dv at = = v (t ) = rω (t ) = rγ dt r uu ur r* Gia t c toàn ph n a = an + at a = an + at2 2 r uu r a γ Góc α h p gi a a và an : tan α = t = 2 an ω r uu rLưu ý: V t r n quay ñ u thì at = 0 ⇒ a = an H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV. Lương Vi t H i 26. Phương trình ñ ng l c h c c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh M M = I γ hay γ = I Trong ñó: + M = Fd (Nm)là mômen l c ñ i v i tr c quay (d là tay ñòn c a l c) + I = ∑ mi ri 2 (kgm2)là mômen quán tính c a v t r n ñ i v i tr c quay i Mômen quán tính I c a m t s v t r n ñ ng ch t kh i lư ng m có tr c quay là tr c ñ i x ng 1 - V t r n là thanh có chi u dài l, ti t di n nh : I = ml 2 12 - V t r n là vành tròn ho c tr r ng bán kính R: I = mR2 1 - V t r n là ñĩa tròn m ng ho c hình tr ñ c bán kính R: I = mR 2 2 2 - V t r n là kh i c u ñ c bán kính R: I = mR 2 57. Mômen ñ ng lư ng Là ñ i lư ng ñ ng h c ñ c trưng cho chuy n ñ ng quay c a v t r n quanh m t tr c L = Iω (kgm2/s) r Lưu ý: V i ch t ñi m thì mômen ñ ng lư ng L = mr2ω = mvr (r là k/c t v ñ n tr c quay)8. D ng khác c a phương trình ñ ng l c h c c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh dL M= dt9. ð nh lu t b o toàn mômen ñ ng lư ng Trư ng h p M = 0 thì L = const N u I = const ⇒ γ = 0 v t r n không quay ho c quay ñ u quanh tr c N u I thay ñ i thì I1ω1 = I2ω210. ð ng năng c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh 1 Wñ = I ω 2 ( J ) 211. S tương t gi a các ñ i lư ng góc và ñ i lư ng dài trong chuy n ñ ng quay và chuy n ñ ng th ng Chuy n ñ ng quay Chuy n ñ ng th ng (tr c quay c ñ nh, chi u quay không ñ i) (chi u chuy n ñ ng không ñ i)To ñ góc ϕ (rad) To ñ x (m)T c ñ góc ω (rad/s) T cñ v (m/s)Gia t c góc γ (Rad/s2) Gia t c a (m/s2)Mômen l c M (Nm) L cF (N)Mômen quán tính I (Kgm2) Kh i lư ng m (kg)Mômen ñ ng lư ng L = Iω (kgm2/s) ð ng lư ng P = mv (kgm/s) 1 1ð ng năng quay Wñ = I ω 2 ð ng năng Wñ = mv 2 2 (J) 2 (J)Chuy n ñ ng quay ñ u: Chuy n ñ ng th ng ñ u:ω = const; γ = 0; ϕ = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống công thức vật lý chương trình phân ban H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV. Lương Vi t H i 1 CHƯƠNG I: ð NG L C H C V T R N1. To ñ gócLà to ñ xác ñ nh v trí c a m t v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh b i góc ϕ (rad) h p gi a m t ph ng ñ ngg n v i v t và m t ph ng c ñ nh ch n làm m c (hai m t ph ng này ñ u ch a tr c quay)Lưu ý: Ta ch xét v t quay theo m t chi u và ch n chi u dương là chi u quay c a v t ⇒ ϕ ≥ 02. T c ñ gócLà ñ i lư ng ñ c trưng cho m c ñ nhanh hay ch m c a chuy n ñ ng quay c a m t v t r n quanh m t tr c ∆ϕ* T c ñ góc trung bình: ωtb = (rad / s ) ∆t dϕ* T c ñ góc t c th i: ω = = ϕ (t ) dtLưu ý: Liên h gi a t c ñ góc và t c ñ dài v = ωr3. Gia t c gócLà ñ i lư ng ñ c trưng cho s bi n thiên c a t c ñ góc ∆ω* Gia t c góc trung bình: γ tb = (rad / s 2 ) ∆t d ω d 2ω* Gia t c góc t c th i: γ = = 2 = ω (t ) = ϕ (t ) dt dtLưu ý: + V t r n quay ñ u thì ω = const ⇒ γ = 0 + V t r n quay nhanh d n ñ u γ > 0 + V t r n quay ch m d n ñ u γ < 04. Phương trình ñ ng h c c a chuy n ñ ng quay* V t r n quay ñ u (γ = 0) ϕ = ϕ0 + ωt* V t r n quay bi n ñ i ñ u (γ ≠ 0) ω = ω0 + γt 1 ϕ = ϕ0 + ωt + γ t 2 2 ω − ω0 = 2γ (ϕ − ϕ0 ) 2 25. Gia t c c a chuy n ñ ng quay uur* Gia t c pháp tuy n (gia t c hư ng tâm) an r uu r r ð c trưng cho s thay ñ i v hư ng c a v n t c dài v ( an ⊥ v ) v2 an = = ω 2r r ur* Gia t c ti p tuy n at r ur r ð c trưng cho s thay ñ i v ñ l n c a v ( at và v cùng phương) dv at = = v (t ) = rω (t ) = rγ dt r uu ur r* Gia t c toàn ph n a = an + at a = an + at2 2 r uu r a γ Góc α h p gi a a và an : tan α = t = 2 an ω r uu rLưu ý: V t r n quay ñ u thì at = 0 ⇒ a = an H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV. Lương Vi t H i 26. Phương trình ñ ng l c h c c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh M M = I γ hay γ = I Trong ñó: + M = Fd (Nm)là mômen l c ñ i v i tr c quay (d là tay ñòn c a l c) + I = ∑ mi ri 2 (kgm2)là mômen quán tính c a v t r n ñ i v i tr c quay i Mômen quán tính I c a m t s v t r n ñ ng ch t kh i lư ng m có tr c quay là tr c ñ i x ng 1 - V t r n là thanh có chi u dài l, ti t di n nh : I = ml 2 12 - V t r n là vành tròn ho c tr r ng bán kính R: I = mR2 1 - V t r n là ñĩa tròn m ng ho c hình tr ñ c bán kính R: I = mR 2 2 2 - V t r n là kh i c u ñ c bán kính R: I = mR 2 57. Mômen ñ ng lư ng Là ñ i lư ng ñ ng h c ñ c trưng cho chuy n ñ ng quay c a v t r n quanh m t tr c L = Iω (kgm2/s) r Lưu ý: V i ch t ñi m thì mômen ñ ng lư ng L = mr2ω = mvr (r là k/c t v ñ n tr c quay)8. D ng khác c a phương trình ñ ng l c h c c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh dL M= dt9. ð nh lu t b o toàn mômen ñ ng lư ng Trư ng h p M = 0 thì L = const N u I = const ⇒ γ = 0 v t r n không quay ho c quay ñ u quanh tr c N u I thay ñ i thì I1ω1 = I2ω210. ð ng năng c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh 1 Wñ = I ω 2 ( J ) 211. S tương t gi a các ñ i lư ng góc và ñ i lư ng dài trong chuy n ñ ng quay và chuy n ñ ng th ng Chuy n ñ ng quay Chuy n ñ ng th ng (tr c quay c ñ nh, chi u quay không ñ i) (chi u chuy n ñ ng không ñ i)To ñ góc ϕ (rad) To ñ x (m)T c ñ góc ω (rad/s) T cñ v (m/s)Gia t c góc γ (Rad/s2) Gia t c a (m/s2)Mômen l c M (Nm) L cF (N)Mômen quán tính I (Kgm2) Kh i lư ng m (kg)Mômen ñ ng lư ng L = Iω (kgm2/s) ð ng lư ng P = mv (kgm/s) 1 1ð ng năng quay Wñ = I ω 2 ð ng năng Wñ = mv 2 2 (J) 2 (J)Chuy n ñ ng quay ñ u: Chuy n ñ ng th ng ñ u:ω = const; γ = 0; ϕ = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi đại học môn vật lý kiến thức vật lý vật lý hạt nhân năng lượng điện trường năng lượng điện tửTài liệu có liên quan:
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ – ĐỀ 5
4 trang 301 0 0 -
Giáo trình kỹ thuật điện _ chương 1
169 trang 84 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 3 - Th.S Đỗ Quốc Huy
17 trang 48 0 0 -
Sáng kiến kinh nghiệm MỘT SỐ BÀI TẬP VẬT LÍ VẬN DỤNG SÁNG TẠO PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
8 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 7: Vật dẫn
33 trang 39 0 0 -
thiết kế hệ thống chiếu sáng tín hiệu cho ô tô, chương 1
5 trang 38 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 2 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
25 trang 36 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A1: Phần 2 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
201 trang 35 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Bài giảng khoa học trái đất - Chương 1
12 trang 32 0 0