Tài liệu "Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 8" cung cấp cho các bạn những dạng câu thường gặp trong tiếng Anh như: Câu bị động đặc biệt, câu trực tiếp, gián tiếp, một số lưu ý thường gặp trong ngữ pháp tiếng Anh,... Hy vọng nội dung tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 8
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 8
A.Các dạng câu thường gặp:
1.Câu bị động đặc biệt:
1.Câu bị động với think/believe/say…:
a, +,CĐ: S (People, They,…..) + say/think/believe…+ that +………
+,BĐ: S + is/am/are + said/thought/believed…+ to V…………
It + is/am/are + said/thought/believed… that +…………
b, +,CĐ: S (People,They,…..) + said/thought/believed…+ that….
+,BĐ: S + was/were + said/thought/believed…+ to have + V(pII)
: It + was/were+ said/thought/believed… that +…………
Eg: - People believe that 13 is an unlucky number.
=> 13 is belived to be an unlucky number.
=> It is believed that 13 is an unlucky number.
- They thought that Mai had gone away.
=> Mai was thought to have gone away.
=> It was thought that Mai had gone away.
2.Câu bị động với “have”:
+ CĐ: S + have/has/had + sb + V + st+ …….
+ BĐ: S + have/has/had + st + V(pII) + (by sb)...
Eg: I had him repair my bicycle yesterday.
=> I had my bicycle repaired yesterday.
3.Câu bị động với “get”:
+,CĐ: S + get/gets/got + sb + to V + st +…….
+,BĐ: S + get/gets/got + st + V(pII) + (by sb)...
Eg: I got him to repair my car last week.
=> I got my car repaired last week.
4.Câu bị động với “make”:
+,CĐ: S + make/made + sb + V + st +……
+,BĐ: S (sb) + is/are//was/were made + to V+ st +……
Eg:The step mother made Littele Pea do the chores all day.
=> Littele Pea was made to do the chores all day.
5.Need:
+, CĐ: S + need + to V+ st +……..
+, BĐ: S (st)+ need + to be V(pII).
S (st)+ need+ V-ing.
Eg:You need to cut your hair.
=>Your hair need to be cut.
=> Your hair need cutting.
2.Câu trực tiếp,gián tiếp:
1
I.Các dạng câu chuyển gián tiếp:
1.Câu mệnh lệnh, yêu cầu:
- Câu mệnh lệnh, yêu cầu có các dạng:
“(Don’t) + V +…..+ (please)”
“Will/Would/Can/Could + S + (not) +……+ (please)?”
“Would you mind + (not) + V-ing +…..?”
=>S + told/asked/warned (cảnh báo)/begged (cầu xin)/ordered (ra lệnh)/reminded (nhắc nhở)+ O +
(not) toV…
Eg:- “Listen carefully” The teacher said to us.
=>The teacher told/asked us to listen carefully.
-“Don’t make noise,Jim” The perfect said.
=>The perfect ordered Jim not to make noise.
-“Would you mind putting out your cigarette?”-said a woman.
=>A woman reminded me to put out my cigatette.
*Câu yêu cầu với động từ tường thuật “asked” có dạng:
-“I’d like+……..”
-“Can/Could I have+……..”
Khi chuyển gián tiếp ta áp dụng công thức:
S+asked(+O)+for+st+…..
Eg: In the café,the man said: “I’d like a cup of tea”.
=>The man asked for a cup of tea.
2.Lời khuyên:
-Lời khuyên có các dạng:
“S+should(not)/ought (not) to/had better(not)+V+……..”
“Why don’t you+V+…….”
“If I were you, I would+V+…….”
=>S1+said+(to+O)+that+S2+should+V+…….
=>S+advised/encouraged(khuyến khích)+ O+to V+…….
Eg:-“You should run faster” The teacher said.
=>The teacher said that I should run faster.
=>The teacher advised me to run faster.
-“Why don’t you take off your coat?”She said.
=>She advised me to take off my coat.
-“If I were you,I would stop smoking”He said.
=>He advised me to stop smoking.
-“Go on,apply for the job”Mrs.Smith said.
=> Mrs.Smith encouraged me to apply for the job”
3.Câu trần thuật:
Câu trần thuật có dạng: “S+V(s/es/ed/pI/pII)+…….”
=>S+said+that+S+V(lùi thì)+………
Eg: “I will have an important contest tomorrow.”She said.
2
=>She said that she would have an important contest the next day.
4.Câu hỏi:
a,Yes/No questions:
Yes/No question có dạng: “Trợ động từ+S+V+…..?”
=>S1+asked+O+if/whether+S2(O)+V(lùi thì)+……
Eg: “Do you like SNSD?” Seohyun said to Kyuhyun.
=> Seohyun asked Kyuhyun if/whether he liked SNSD.
b,Wh questions:
Wh questions có dạng: “Wh+trợ động từ+S+V+…..?”
=>S1+asked+O+Wh+S2(O)+V(lùi thì)+…….
Eg: “Where will you go tomorrow?” She said.
=>She asked me Where I would go the next day.
5.Lời mời,gợi ý:
a, Lời mời:
Lời mời có dạng: “Would you like+Noun/toV+……?”
=>S+invited+O+toV+……
Eg: “Would you like to come to my birthday party”Su said to Seohyun.
=> Su invited Seohyun to come to his birthday party.
b,Lời gợi ý:
Lời gợi ý có dạng:
“Let’s+V+…..!”= “Shall we+V+…..?”
“What/How about + V-ing/N +……?”
“Why don’t we/you+ V+….?”
* Nếu chủ ngữ tham gia vào hành động.( “Let’s + V +…..!” ; “Shall we + V +…..?” ;
“What/How about + V-ing/N +……?” “Why don’t we +V+….?”):
=>S + suggested + V-ing +……
* Nếu chủ ngữ không tham gia vào hành động mà chỉ gợi ý cho người khác.( “Why don’t
you+V+….?”)
=>S1 + suggested + that + S2 + should + V +……
Eg:-“Let’s go to the movies”The boy said.
=>The boy suggested going to the movies.
-“Why don’t you go out for a drink?”Trung said to Nga.
=>Trung suggested that Nga should go out for a drink.
c,Những câu có dạng:
“I’ll+V+…..+if you like.”
“Shall/Can/Could I+V+….?”
“Would you like me+toV+…..?”
Khi chuyển gián tiếp ta sử dụng động từ tường thuật “offered” công thức:
S+ offered + toV +…….+ if you like.
Eg:- “Would you like me to finish the work tonight?
=>I’ll finish the work tonight if you like.
3
=>I offered to finish the work tonight if you lik ...
Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 8
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 274.95 KB
Lượt xem: 51
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống kiến thức tiếng Anh Kiến thức tiếng Anh lớp 8 Kiến thức tiếng Anh Câu bị động đặc biệt Câu trực tiếp Câu gián tiếpTài liệu có liên quan:
-
UNIT 27: IN PRISON. TRONG TÙ-phần 1
5 trang 70 0 0 -
9 trang 68 0 0
-
20 Cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh
2 trang 60 0 0 -
Định nghĩa, vị trí và chức năng của giới từ
6 trang 53 0 0 -
13 trang 53 0 0
-
Động từ khiếm khuyết: MIGHT và SHOULD
5 trang 50 0 0 -
Unit 10 - Is there any wine in the bottle?
13 trang 49 0 0 -
11 trang 47 0 0
-
Unit 26: WHAT'S ON TELEVISION TONIGHT?
4 trang 45 0 0 -
Pro S Tiếng Anh: Ngữ pháp cho kỳ thi THPT QG (Tập 2) - Phần 2
231 trang 44 0 0