HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CẦN BIẾT
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 178.28 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
PHẦN I: PHÂN MÔN ĐẠI SỐ I. LỚP 10: Chương I: Mệnh đề, tập hợp. Bài 1: Khái niệm Mệnh đề. Bài 2:Tập hợp. Bài 3: Các phép toán trên Tập hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CẦN BIẾTHỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CẦN BIẾT PHẦN I: PHÂN MÔN ĐẠI SỐI. LỚP 10:Chương I: Mệnh đề, tập hợp.Bài 1: Khái niệm Mệnh đề.Bài 2:Tập hợp.Bài 3: Các phép toán trên Tập hợp.Bài 4: Các tập hợp số.Bài 5: Số gần đúng, sai số.Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai.Bài 1: Khái niệm về hàm số.Bài 2: Hàm số bậc nhất .Bài 3: Hàm số bậc hai .Chương III:Phương trình, hệ phương trình.Bài 1: Đại cương về phương trình.Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.Chương IV: Bất đẳng thức, bât phương tình.Bài 1: Bất đẳng thức.Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất.Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai.Chương V: Thống kê.Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất.Bài 2: Biểu đồ.Bài 3: Số trung bình cộng, số trung vị, mốt.Bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn.Chương VI: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác.Bài 1: Cung và góc lượng giác.Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung.Bài 3: Công thức lượng giác.II. LỚP 11Chương I.Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.Bài 1: Hàm số lượng giác.Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản.Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp.Chương II. Tổ hợp, Xác suất.Bài 1: Quy tắc đếm.Bài 2: Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp.Bài 3: Nhị thức Newton.Bài 4: Phép thử và biến cố.Bài 5: Xác suất của biến cố.Chương III. Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân.Bài 1: Phương pháp quy nạp Toán học.Bài 2: Dãy số.Bài 3: Cấp số cộng.Bài 4: Cấp số nhân.Chương IV. Giới hạn.Bài 1: Giới hạn của dãy số.Bài 2: Giới hạn của hàm số.Bài 3: Hàm số liên tục.Chương V. Đạo hàm.Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm.Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác.Bài 4: Vi phân.Bài 5: Đạo hàm cấp cao.III. LỚP 12.Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàmsố.Bài 1: Sự đồng bến, nghịch biến của hàm số.Bài 2: Cực trị của hàm số.Bài 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.Bài 4: Đừng tệm cận của đồ thị hàm số.Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ. Hàm số Logarit.Bài 1: Lũy thừa.Bài 2: Hàm số lũy thừa.Bài 3: Logarit.Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số Logarit.Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit.Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit.Chương III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng.Bài 1: Nguyên hàm.Bài 2: Tích phân.Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học.Chương IV. Số Phức.Bài 1: Số phức.Bài 2: Cộng, trừ, nhân số phức.Bài 3: Phép chia số phức.Bài 4: Phương trình bậc hai với ệ số thực.Chú ý: Đây là hệ thống các bài theo SGK cơ bản. Trong SGK nâng caocó những bài tương đồng hoặc thêm một số bài khác nữa.PHẦN II: PHÂN MÔN HÌNH HỌCI. LỚP 10:Chương I. Véc Tơ.Bài 1: Các định nghĩa.Bài 2: Tổng và hiệu của hai véc tơ.Bài 3: Tích của Véc tơ với một số.Bài 4: Hệ trục tọa độ.Chương II. Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng.Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ đến .Bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ.Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác. Bài toán giải tam giác.Chương III. Phương pháp tộaộ trong mặt phẳng.Bài 1: Phương trình đường thẳng.Bài 2: Phương trình đường tròn.Bài 3: Phương trình đường Elip.II. LỚP 11.Chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng.Bài 1: Phép biến hình.Bài 2: Phép tịnh tiến.Bài 3: Phép đối xứng trục.Bài 4: Phép đối xứng tâm.Bài 5: Phép quay.Bài 6: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.Bài 7: Phép Vị tự.Bài 8: Phép đồng dạng.Chương II. Đường thẳng và ặt phẳng trong không gian. Hai mặtphẳng song song.Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.Bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song.Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song.Bài 4: Hai mặt phẳng song song.Bài 5: Phép chiếu song song. Hình bểu diễn của một hình trong khônggian.Chương III. Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trongkhông gian.Bài 1: Véc tơ trong không gian.Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc.Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc.Bài 5=: Khoảng cách.III. LỚP 12.Chương I. Khối đa diện.Bài 1: Khái niệm về khối đa diện.Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều.Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện.Chương II. Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu.Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay.Bài 2: Mặt cầu.Chương III. Phương pháp tọa độ trong không gian.Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian.Bài 2: Phương trình mặt phẳng.Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CẦN BIẾTHỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CẦN BIẾT PHẦN I: PHÂN MÔN ĐẠI SỐI. LỚP 10:Chương I: Mệnh đề, tập hợp.Bài 1: Khái niệm Mệnh đề.Bài 2:Tập hợp.Bài 3: Các phép toán trên Tập hợp.Bài 4: Các tập hợp số.Bài 5: Số gần đúng, sai số.Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai.Bài 1: Khái niệm về hàm số.Bài 2: Hàm số bậc nhất .Bài 3: Hàm số bậc hai .Chương III:Phương trình, hệ phương trình.Bài 1: Đại cương về phương trình.Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.Chương IV: Bất đẳng thức, bât phương tình.Bài 1: Bất đẳng thức.Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất.Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai.Chương V: Thống kê.Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất.Bài 2: Biểu đồ.Bài 3: Số trung bình cộng, số trung vị, mốt.Bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn.Chương VI: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác.Bài 1: Cung và góc lượng giác.Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung.Bài 3: Công thức lượng giác.II. LỚP 11Chương I.Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.Bài 1: Hàm số lượng giác.Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản.Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp.Chương II. Tổ hợp, Xác suất.Bài 1: Quy tắc đếm.Bài 2: Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp.Bài 3: Nhị thức Newton.Bài 4: Phép thử và biến cố.Bài 5: Xác suất của biến cố.Chương III. Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân.Bài 1: Phương pháp quy nạp Toán học.Bài 2: Dãy số.Bài 3: Cấp số cộng.Bài 4: Cấp số nhân.Chương IV. Giới hạn.Bài 1: Giới hạn của dãy số.Bài 2: Giới hạn của hàm số.Bài 3: Hàm số liên tục.Chương V. Đạo hàm.Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm.Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác.Bài 4: Vi phân.Bài 5: Đạo hàm cấp cao.III. LỚP 12.Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàmsố.Bài 1: Sự đồng bến, nghịch biến của hàm số.Bài 2: Cực trị của hàm số.Bài 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.Bài 4: Đừng tệm cận của đồ thị hàm số.Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ. Hàm số Logarit.Bài 1: Lũy thừa.Bài 2: Hàm số lũy thừa.Bài 3: Logarit.Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số Logarit.Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit.Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit.Chương III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng.Bài 1: Nguyên hàm.Bài 2: Tích phân.Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học.Chương IV. Số Phức.Bài 1: Số phức.Bài 2: Cộng, trừ, nhân số phức.Bài 3: Phép chia số phức.Bài 4: Phương trình bậc hai với ệ số thực.Chú ý: Đây là hệ thống các bài theo SGK cơ bản. Trong SGK nâng caocó những bài tương đồng hoặc thêm một số bài khác nữa.PHẦN II: PHÂN MÔN HÌNH HỌCI. LỚP 10:Chương I. Véc Tơ.Bài 1: Các định nghĩa.Bài 2: Tổng và hiệu của hai véc tơ.Bài 3: Tích của Véc tơ với một số.Bài 4: Hệ trục tọa độ.Chương II. Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng.Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ đến .Bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ.Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác. Bài toán giải tam giác.Chương III. Phương pháp tộaộ trong mặt phẳng.Bài 1: Phương trình đường thẳng.Bài 2: Phương trình đường tròn.Bài 3: Phương trình đường Elip.II. LỚP 11.Chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng.Bài 1: Phép biến hình.Bài 2: Phép tịnh tiến.Bài 3: Phép đối xứng trục.Bài 4: Phép đối xứng tâm.Bài 5: Phép quay.Bài 6: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.Bài 7: Phép Vị tự.Bài 8: Phép đồng dạng.Chương II. Đường thẳng và ặt phẳng trong không gian. Hai mặtphẳng song song.Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.Bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song.Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song.Bài 4: Hai mặt phẳng song song.Bài 5: Phép chiếu song song. Hình bểu diễn của một hình trong khônggian.Chương III. Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trongkhông gian.Bài 1: Véc tơ trong không gian.Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc.Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc.Bài 5=: Khoảng cách.III. LỚP 12.Chương I. Khối đa diện.Bài 1: Khái niệm về khối đa diện.Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều.Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện.Chương II. Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu.Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay.Bài 2: Mặt cầu.Chương III. Phương pháp tọa độ trong không gian.Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian.Bài 2: Phương trình mặt phẳng.Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu học môn toán sổ tay toán học phương pháp dạy học toán đề kiểm tra môn toán tài liệu môn toánTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 262 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
69 trang 103 0 0
-
16 trang 69 0 0
-
7 trang 62 1 0
-
35 trang 55 0 0
-
21 trang 51 0 0
-
0 trang 50 0 0
-
31 trang 45 1 0
-
Giáo trình Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toán: Phần 1
64 trang 42 0 0