Danh mục tài liệu

Hệ thống thông tin vệ tinh - chương 5

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.37 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đường truyền vệ tinh - sơ đồ đường truyền vệ tinh - băng tần thông tin vệ tinh - hệ số tăng ích của anten , diện tích hiệu dụng của anten , công xuất bức xạ đằng hướng tương đương
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống thông tin vệ tinh - chương 5 H TH NG THÔNG TIN V TINH B môn Thông tin vô tuy n ð i h c công ngh - ðHQG HN Gi ng viên Th m ð c Phương Tel. 0903 229 117 E- Mail: phuongthamduc@yahoo.com Chương 5 – ðư ng truy n v tin1. Sơ ñ ñư ng truy n v tinh2. Băng t n thông tin v tinh3. M t s khái ni m và ñ nh nghĩa: H s tăng ích c a anten, di n tích hi u d ng c a anten, công su t b c x ñ ng hư ng tương ñương, ch t lư ng c a h th ng thu G/T4. Các d ng phân c c dùng trong TTVT5. Suy gi m sóng trên tuy n V tinh - M t ñ t: Khái ni m suy gi m sóng trong không gian t do, suy gi m sóng khi truy n qua khí quy n th c6. Vùng ph sóng c a v tinh xác ñ nh theo các ñư ng ñ ng m c EIRP và G/T7. Phân tích ñư ng truy n v tinh: Sơ ñ kh i c a ñư ng truy n, nhi u và can nhi u, t s công su t sóng mang trên nhi u C/N, phương trình năng lư ng c a kênh truy n8. Tính toán kênh truy n cho tuy n lên và xu ng 1 Các d i tt n dành cho TTVT Băng n dành cho TTVTBăng t n cho TTVT do FCC c a M và ITU c p• Băng VHF/UHF 0.1-0.3 GHz: V tinh quân s , vô tuy n nghi p dư• Băng L 1-2GHz: Thông tin di ®éng, hàng h i• S band 2-4 GHz: Dùng cho các l nh ñi u khi n• Băng C 4-8 GHz: Data, voice, truy n hình• Băng X 8-12GHz: dùng cho quân s• Băng Ku 12-18GHz : TV tr c ti p, Data, Voice, IP services (m ng riêng o, truy c p internet, ...)• Băng K 18-27GHz: không ñư c s d ng do b h p th r t l n b i hơi nư c• Băng Ka 27-40/ 40-75 GHz: th h ti p theo. 60GHz -O2 Sơ ñ ñư ng truy n v tinh 2 M t s khái ni m và ñ nh nghĩaM t s khái ni m và ñ nh nghĩa: H s tăng ích c a anten,di n tích hi u d ng c a anten, công su t b c x ñ nghư ng tương ñương, ch t lư ng c a h th ng thu G/T λ θ 3dB = 70 D H s tăng ích 3Công su t b c x ñ ng hư ng tương ñươngCông su t b c x ñ ng hư ng tương ñương 4 Ch t lư ng h th ng thu G/TG/T ñ c trưng cho ch t lư ng c a máy thu, vì tăng G/T thì SNR tăng lên Các d ng phân c c dùng trong TTVTPhương c a ñư ng do ñ u mút c a trư ng ñi n v lên s xácñ nh phân c c sóng. C n nh r ng trư ng ñi n và trư ng t làcác hàm thay ñ i theo th i gian. Trư ng t thay ñ i ñ ng phav i trư ng ñi n và biên ñ c a nó t l v i biên ñ c a trư ngñi n, vì th ta ch c n xét trư ng ñi n. ð u mút c a vectơ E cóth v lên m t ñư ng th ng, trong trư ng h p này ta có phânc c tuy n tính. H u h t truy n d n vô tuy n s d ng phân c ctuy n tính, trong ñó phân c c ñ ng ñư c g i là phân c c trongñó trư ng ñi n vuông góc v i m t ñ t và phân c c ngang ñư cg i là phân c c trong ñó trư ng ñi n song song v i m t ñ t. 5 Các d ng phân c c dùng trong TTVTTheo ñ nh nghĩa c a IEEE thì phân c c tròn tay ph i (RHC:right-hand circular) là phân c c quay theo chi u kim ñ ng hkhi nhìn d c theo phương truy n sóng, còn phân c c tròn taytrái (LHC: left-hand circular) là phân c c quay ngư c chi u kimñ ng h khi nhìn d c theo phương truy n sóng. Các phân c cLHC và RHC tr c giao v i nhau. Phương truy n sóng d c theotr c z dương. Suy gi m sóng trên tuy n V tinh - M t ñ tKhái ni m suy gi m sóng trong không gian t do, suy gi msóng khi truy n qua khí quy n th cCông su t thu ñ ơc m t anten v i h skhuy ch ñ i Gr có th bi u di n như sau:trong ñó: EIRP=Pt xGt là công su t phát x tương ñươngc a anten ñ ng hư ng, EIRP thư ng ñư c bi u di ndBW, gi s Pt ñư c ño b ng W thì: EIRP = Pt +Gt , dBW.Pt là công su t phát, Gt là h s khuy ch ñ i c a anten phát,Gr là h s khuy ch ñ i anten thu. Lp là t n hao ñư ngtruy n. Trong không gian t do t n hao ñư ng truy n ñư cxác ñ nh như sau ñư c xác ñ nh như sau:d là kho ng cách gi a an tenphát và anten thu, λ là bư csóng 6 Suy gi m sóng trên tuy n V tinh - M t ñ t Suy gi m sóng trên tuy n V tinh - M t ñ tCó th bi u di n công su t thu như sau: d ng dB phương trình có th ñư c bi u di n như sau:trong ñó: EIRP là công su t phát ñ ng hư ng tương ñương, là suy hao trong không gian t do, ñư c xác ñ nh dB như sau: FSL= 92,5 + 20lg f [GHz] + 20lg d [km], dB 7 Suy gi m sóng trong không gian t do Suy gi m do khí quy nH p th c a khí tron ...