Danh mục tài liệu

Hình hoc lớp 9 - Tiết 25: ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỊ TRÍ TƯƠNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.24 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: HS nắm được 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến. Nắm được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình hoc lớp 9 - Tiết 25: ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỊ TRÍ TƯƠNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNHình hoc lớp 9 - Tiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNGĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS nắm được 3 vị trí tương đối củađường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến,tiếp điểm. Nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến.Nắm được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâmđường tròn đến đường thẳng và bán kính đường trònứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng vàđường tròn.- Kĩ năng : HS biết vận dụng các kiến thức được họctrong giờ để nhận biết các vị trí tương đối của đườngthẳng và đường tròn. Thấy được một số hình ảnh vềvị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trongthực tế.- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấnmàu.- Học sinh : Thước thẳng, com pa.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN (22 phút)- GV: Hãy nêu các vị trí - HS trả lời:tướng đối của hai đường + Hai đường thẳng songthẳng . song (không có điểm chung). + Hai đường thẳng cắt một điểm nhau (có chung). + Hai đường thẳng trùng- GV: 1 đường thẳng và 1 nhau (có vô số điểmđường tròn có mấy vị trí chung).tương đối ? Mỗi trườnghợp có mấy điểm chung ? - Có 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn : + Có 2 điểm chung.- GV vẽ đường tròn lên + Có 1 điểm chung.bảng, dùng que thẳng di + Không có điểm chung.chuyển cho HS thấy cácvị trí.- GV nêu ?1. ?1. Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì đường- GV đưa ra các vị trí: tròn đi qua 3 điểm thẳnga) Đường thẳng và đường hàng vô lí. tròn cắt nhau:- a gọi là cát tuyến của - HS đọc SGK .đường tròn. Đường thẳng a và- GV yêu cầu HS vẽ hình. đường tròn (O) có 2 điểm TH1: Đường thẳng a chung  đường thẳng a và (O) cắt nhau.không đi qua O. TH2: Đường thẳng a đi O Rqua O. A B OH < OB OH = O < R. OH < R OH  AB  AH = HB = R 2  OH 2- Khi AB = 0 hay A  B Khi AO = O thì OH = R.thì OH bằng bao nhiêu ? đt a và đường tròn (O;  R) chỉ có một điểm chung.b) Đường thẳng và đườngtròn tiếp xúc nhau: - Có một điểm chung.- Khi nào đường thẳng a a là tiếp tuyến, điểmvà (O; R) tiếp xúc nhau ? chung là tiếp điểm.Luc đó đường thẳng a gọilà gì ? Điểm chung duynhất là- GV vẽ hình lên bảng:- Yêu cầu HS nêu nhậnxét.- Yêu cầu HS chứng - Phát biểu tính chất cơminh. bản  định lí.c) Đường thẳng a và - OH > R.đường tròn (O) khônggiao nhau: Hoạt động 2 2. HỆ THỨC GIỮA KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐƯỜNG TRÒN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG VÀ BÁN KÍNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN (8 ph)- Đặt OH = d. - HS đọc kết luận SGK.- Yêu cầu HS đọc các kếtluận. - HS điền bảng.- Yêu cầu HS điền vàobảng.Vị trí tương đối Số điểm chung Hệ thức giữa dcủa đường thẳng và R và đường tròn1)2)3) Hoạt động 3 CỦNG CỐ (13 ph)- Cho HS làm ?3. - HS lên vẽ hình.- GV yêu cầu HS trả lờimiệng. a) Đường thẳng a cắt đường tròn (O) vì: d = 3cm R = 5 cm d  HB = = 4 (cm) 5 2  32  BC = 2. 4 = 8 (cm).- Yêu cầu HS làm bài tập17:- Bài tập 17 Vị trí tương đối của đường thẳng và R d đường tròn Đường thẳng và đường tròn cắt nhau5 cm 3 cm Tiếp xúc nhau6 cm 6 cm Đường thẳng và đường tròn không giao4 cm 7 cm nhau.- Yêu cầu HS làm bài tập - HS lên bảng làm bài tập39 ...