Kiến thức: HS nắm vứng các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng . Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và 600 thông qua VD1 và VD2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - Tiết 5: TỈ SỐ LƯỢNGGIÁC CỦA GÓC NHỌNHình học lớp 9 - Tiết 5: TỈ SỐ LƯỢNGGIÁC CỦA GÓC NHỌNA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS nắm vứng các công thức định nghĩacác tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu đượccác tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông cómột góc bằng . Tính được các tỉ số lượng giác củagóc 450 và 600 thông qua VD1 và VD2.- Kĩ năng : Biết vận dụng vào giải các bài toán cóliên quan.- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, công thức, địnhnghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.- Học sinh : Thước thẳng, com pa, thước đo độ.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Nội dungvà HS Hoạt động I KIỂM TRA (5 phút)- Cho 2 vuông ABC (Â= 9 0 0)và ABC (Â = 900) có B= B.Chứng minh hai tam giácđồng dạng.- Viết các hệ thức tỉ lệgiữa cạnh của chúng (mỗivế là tỉ số giữa hai cạnhcủa cùng một tam giác). Hoạt động 2 1. KHÁI NIỆM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN (12 ph)- GC chỉ vào tam giác a) Mở đầu: Cvuông ABC. Xét gócnhọn B giới thiệu: cạnhkề, cạnh huyền, cạnh đốinhư SGK.- Hai tam giác vuôngđồng dạng với nhau khi c.kề Anào ? B- Ngược lại khi hai tamgiác vuông đồng dạng cócác góc nhọn tương ứngbằng nhau thì ứng vớimỗi góc nhọn tỉ số giữacạnh đối với cạnh kề ... là Cnhư nhau. Vậy trong tam giác ?1.vuông, các tỉ số này đặcchưng cho độ lớn của gócnhọn đó.- GV yêu cầu HS làm ?1. B A a) = 450 ABC là tam giác cân. AB = AC. AC Vậy: 1 AB AC Ngược lại nếu 1 AB AC = AB ABC vuông cân = 4 5 0. b) B = = 60 0 C = 3 0 0. BC AB = (đ/l trong 2 vuông có góc = 300). BC = 2AB Cho AB = a BC = 2a. AC = BC 2 AB 2 (Pytago). = =a (2a ) 2 a 2 3 AC a 3 Vậy = . 3 AB a AC Ngược lại nếu: 3 AB AC = AB = a 3 a BC = BC AB 2 AC 2 = 2a. Gọi M là trung điểm của BC- GV chốt lại: Độ lớn của BC AM = BM = =a= 2góc nhọn trong tam ABgiác vuông phụ thuộc tỉ AMB đều = 600.số giữa cạnh đối và cạnhkề của góc nhọn đó vàngược lại... Hoạt động 3 ĐỊNH NGHĨA (15 ph) b) Định nghĩa:- Cho là góc nhọn. Vẽmột tam giác vuông có 1 Sin =góc nhọn . AC BC - Xác định cạnh đối, cạnh AB Cos = BC kề, cạnh huyền góc nhọn Tan =. AC - GV giới thiệu định AB nghĩa các tỉ số lượng giác AB Cot = AC của như SGK.- Yêu cầu HS tính.- Căn cứ vào các địnhnghĩa trên hãy giải thích: ?2.Tại sao tỉ số lượng giáccủa góc nhọn luôn dương A?Tại sao Sin < 1 ; Cos< 1.- GV yêu cầu HS làm ()?2. B- Viết các tỉ số lượng giác Ccủa ? AB AC Sin = ; Cos = AC BC AB AC Tan = ; Cot = AC AB A Ví dụ 1: a a B a 2 ...
Hình học lớp 9 - Tiết 5: TỈ SỐ LƯỢNGGIÁC CỦA GÓC NHỌN
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.75 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án hình học 9 tài liệu học môn toán 9 sổ tay toán học 9 phương pháp dạy học toán 9 toán học 9Tài liệu có liên quan:
-
Hình học lớp 9 - Tiết 47: LUYỆN TẬP
11 trang 32 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 9 - Chương 2: Đường tròn
49 trang 25 0 0 -
GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
6 trang 24 0 0 -
LUYỆN TẬP - DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN ,HÌNH QUẠT TRÒN
4 trang 24 0 0 -
3 trang 23 0 0
-
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (TIẾP)
5 trang 21 0 0 -
LUYỆN TẬP - Các hệ thức trong việc giải tam giác vuông
6 trang 21 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 9 - Chương 3: Góc với đường tròn, góc ở tâm, số đo cung
48 trang 21 0 0 -
Ôn tập toán hình học lớp 9 học kì 1: đường tròn – cung – dây
7 trang 20 0 0 -
2 trang 20 0 0