Danh mục tài liệu

Hồ chứa nước Dầu Tiếng

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.77 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Điều tiết nhiều năm nước sông Sài Gòn, tưới 93.000ha đất SX nông nghiệp huyện Tân Biên, Châu Thành, Bến Cầu, Dương Minh Châu, Phú Khương, Gò Dầu, Trảng Bảng, thị xã Tây NinhLòng hồ Dầu Tiếng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hồ chứa nước Dầu Tiếng Hồ chứa nước Dầu TiếngĐiều tiết nhiều năm nước sông Sài Gòn, tưới 93.000ha đất SX nông nghiệphuyện Tân Biên, Châu Thành, Bến Cầu, Dương Minh Châu, Phú Khương,Gò Dầu, Trảng Bảng, thị xã Tây NinhLòng hồ Dầu TiếngTràn xả lũVị trí công trình : Trên sông Sài Gòn, thuộc xã Phước Minh, huyện Dương MinhChâu, Tây Ninh.Nhiệm vụ công trình :- Điều tiết nhiều năm nước sông Sài Gòn, tưới 93.000ha đất SX nông nghiệphuyện Tân Biên, Châu Thành, Bến Cầu, Dương Minh Châu, Phú Khương, GòDầu, Trảng Bảng, thị xã Tây Ninh.- Cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt và công nghiệp trong vùng hằng năm khoản100 triệu m³.- Tận dụng diện tích mặt nước và dung tích hồ chứa để nuôi cá.Các thông số kỹ thuật chủ yếu :- Cấp công trình đầu mối : c ấp I- Tần suất lũ thiết kế : P=0.1%- Cao trình MNDBT : 24.4m- Cao trình MNGC : 25.1m- Cao trình MNC : 17.0m : 1580 x 106m3- Dung tích toàn bộ : 1110 x 10106m3- Dung tích hữu íchQuy mô kết cấu công trìnhĐập chính- Hình thức : Đập đất đồng chất- Cao trình đỉnh đập : 28.0m- Cao trình tường chắn sóng : 29.0m- Chiều dài đỉnh đập : 1.100m- Chiều cao đập : 28.0m- Chiều rộng đỉnh đập : 8.0mĐập phụ- Hình thức : Đập đất đồng chất- Chiều cao đập : 27.0m- Chiều dài đỉnh đập : 27.000m- Chiều rộng đỉnh đập : 6.0mTràn xả lũ- Lưu lượng thiết kế : 2.800m3/s- Kích thước : nx(BxH) = 6x(6x10)m- Hình thức tràn : Kết cấu bằng BTCT, tiêu năng bằng máng phun.Cống lấy nước Cống số 1 và số 2- Kích thước nx(BxH) = 3x(3x4)m- Chiều dài : 160m- Lưu lượng thiết kế : 93.0m³/s. Cống số 3- Kích thước nx(BxH) = 1x(3x5)m- Chiều dài : 50m- Lưu lượng thiết kế : 12.8m³/s.  Hệ thống kênh :- Kênh chính Đông : 46km, QTK = 64m³/s- Kênh chính Tây : 39km, QTK = 70m³/s- Kênh Tân Hưng : 29km, QTK = 12.8m³/s- Kênh cấp 1 : 81 kênh, dài 350km.Thời gian xây dựng : khởi công 1981, kết thúc 1985

Tài liệu có liên quan: