Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề 3
Topic 6: Vietnamese Food
1. Phở tái: Noodle soup with eye round steak. 2. Phở tái - Chín nạc: Noodle soup with eye round steak and well-done brisket. 3. Phở tái - Bò viên: Noodle soup with eye round steak and meat balls. 4. Phở chín - Bò viên: Noodle soup with brisket & meat balls. 5. Phở chín nạc: Noodle soup with well-done brisket. 6. Phở bò viên: Noodle soup with meat balls. 7. Phở tái, nạm, gầu, gân, sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank. 8. Phở...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề 3 Topic 6: Vietnamese Food
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề 3
Topic 6: Vietnamese Food
1. Phở tái: Noodle soup with eye round steak.
2. Phở tái - Chín nạc: Noodle soup with eye round steak and well-done
brisket.
3. Phở tái - Bò viên: Noodle soup with eye round steak and meat balls.
4. Phở chín - Bò viên: Noodle soup with brisket & meat balls.
5. Phở chín nạc: Noodle soup with well-done brisket.
6. Phở bò viên: Noodle soup with meat balls.
7. Phở tái, nạm, gầu, gân, sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe,
and fatty flank.
8. Phở tái, nạm, gân sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, and tripe
9. Phở chín, nạm, gầu, gân, sách: Noodle soup with brisket, flank, tendon,
tripe, and fatty flank
10. Phở chín, nạm, gầu, gân, vè dòn: Noodle soup with brisket, flank,
tendon, fatty, and crunchy flank
11. Phồng tôm: Prawn Crackers
WWW.HOCTUVUNGSIEUTOC.COM
12. Chả giò: Crispy Vietnamese Spring Rolls, King Prawns or Vegetarian,
Imperial Vietnamese Spring Rolls
13. Gỏi cuốn: Fresh soft Summer Rolls with King Prawns sage and salad
wrapped in rice paper
14. Phở cuốn: Steamed “Pho” Paper Rolls
Steamed “Pho” Paper Roll stuffed with house pickle,
salad and wafer tender beef, served with tasty sweet & sour sauce
15. Bánh mỳ tôm: Prawns on Toast with Sesame seeds
16. Chạo tôm: Char-grilled minced Prawn on sugar canes
A traditional Vietnamese delicacy of lightly seasoned ground
prawn, caked around a piece of peeled fresh sugar cane, then cooked
17. Các món rang muôi: Chilli Salted and Peppered
Ribs, Tofu, or Squid ,King Prawn, Soft shell Crabs or Monkfish
18. Điềm Điệp hâp: Scallops in their shells steamed with soy zest
19. Chả cá Lã Vọng: La Vong grilled fish
20.Cơm thập cẩm: House rice platter, Assorted meat with vegetables on rice
in chef’s special sauce
21. Cơm hải sản: Seafood and vegetables on rice
22. Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay: Chilli pork chop and vegetables on rice
23. Cơm càri: Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over
WWW.HOCTUVUNGSIEUTOC.COM
steamed rice
24. Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with, young coconut
juice and scallion over steamed rice
25. Cơm trắng hoặc cơm rang - Rice Steamed Rice or Egg Fried Rice
26. Hột vịt lộn: boiled fertilized duck egg
27. Nước mắm: fish sauce
28. Cánh gà chiên nước mắm: fried chicken wings with fish sauce
29. Bánh chưng: Sticky Rice Cake
WWW.HOCTUVUNGSIEUTOC.COM
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề 3 Topic 6: Vietnamese Food
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 274.30 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
từ vựng tiếng hoa ngữ pháp tiếng anh cơ bản tiếng anh căn bản dạy tiếng anh cho bé anh văn mẫu giáo anh văn thiếu nhi tự học tiếng anhTài liệu có liên quan:
-
Vì sao chúng ta CHƯA giỏi tiếng Anh?
4 trang 218 0 0 -
Bài tập tiếng Anh cơ bản về ngữ pháp
319 trang 183 0 0 -
Một số cấu trúc đi với giới từ
22 trang 154 0 0 -
6 trang 151 0 0
-
Dạy ngoại ngữ cho trẻ em – dễ hay khó?
3 trang 149 0 0 -
Hướng dẫn tự học IELTS từ 0 lên 8.0 cho dân khối A
30 trang 149 0 0 -
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 134 0 0 -
Những mẫu câu Tiếng anh thông dụng cho người mới bắt đầu
10 trang 121 0 0 -
Sự hoà hợp các thì trong tiếng Anh (Sequence of tenses)
4 trang 95 0 0 -
Một số mẫu câu thường dùng trong tiếng Hoa: Phần 2
108 trang 86 0 0