Hướng dẫn Đề số 15
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 147.66 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2) 2(1 )(sin Câu II: 1) PT sin cos,xcos x 2 x0 sin x) 0 x0 x k 2 32) Đặtt ( x 1)x x 1. PT có nghiệm khiI 1 t e (1 t ) dt 2 01t 2 4t m 0cónghiệm, suy ra m 4 . Câu III: Đặt sin2 x t =1 e 2Câu IV: Gọi OH là đường cao củaD OAM, ta có:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn Đề số 15 Hướng dẫn Đề số 15Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2) Câu II: 1) PT sin cos,xcos x 2 x0 sin x) 0 2(1 )(sin k 2 x x0 3 x 2) Đặt . PT có nghiệm khi có t 2 4t m 0 t ( x 1) x 1 nghiệm, suy ra m 4 . 1 1t 1Câu III: Đặt sin2 x t = I e (1 t ) dt 2 e 2 0Câu IV: Gọi OH là đường cao của , ta có: D O AM SO OA.cotg R.cotg sin AH SA.sin R OA R sin SA sin sin R . OH OA2 AH 2 sin 2 sin 2 sin R 3 cos sin 1 Vậy: . sin 2 sin 2 VS . AOM .SO. AH .OH 3 3sin 3Câu V: Từ gt a2 1 1 + a 0. Tương tự, 1 + b 0, 1 +c0 (1 a)(1 b)(1 c) 0 1 a b c ab ac bc abc 0 . (a) Mặt khác a b c a b c ab ac bc 1 (1 a b c) 0 . 2 2 2 2 2 (b) Cộng (a) và (b) đpcmCâu VI.a: 1) P 27 0 M nằm ngoài (C). (C) có tâm M /( C ) I(1;–1) và R = 5. Mặt khác: 2 MA.MB 3MB MB 3 BH 3 P M /( C ) IH R 2 BH 2 4 d [ M ,(d )] Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). a 0 6a 4b . 4 d [ M ,( d )] 4 a 12 b 2 2 a b 5 Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. 2) Phương trình mp(ABC): 2x + y – z – 2 = 0. 2 1 1 H ; ; 3 3 3Câu VII.a: Đặt t log x . PT t (7 x)t 12 4 x 0 t = 4; t 2 2 =3 – x x = 16; x = 2 Câu VI.b: 1) Ta có: AB 1; 2 AB 5 . Phương trình AB: 2x y 2 0 . I (d ) : y x I t ; t . I là trung điểm của AC và BD nên: C ( 2t 1; 2t ), D(2t ; 2t 2) 4 Mặt khác: (CH: chiều cao) . S ABCD AB.CH 4 CH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn Đề số 15 Hướng dẫn Đề số 15Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2) Câu II: 1) PT sin cos,xcos x 2 x0 sin x) 0 2(1 )(sin k 2 x x0 3 x 2) Đặt . PT có nghiệm khi có t 2 4t m 0 t ( x 1) x 1 nghiệm, suy ra m 4 . 1 1t 1Câu III: Đặt sin2 x t = I e (1 t ) dt 2 e 2 0Câu IV: Gọi OH là đường cao của , ta có: D O AM SO OA.cotg R.cotg sin AH SA.sin R OA R sin SA sin sin R . OH OA2 AH 2 sin 2 sin 2 sin R 3 cos sin 1 Vậy: . sin 2 sin 2 VS . AOM .SO. AH .OH 3 3sin 3Câu V: Từ gt a2 1 1 + a 0. Tương tự, 1 + b 0, 1 +c0 (1 a)(1 b)(1 c) 0 1 a b c ab ac bc abc 0 . (a) Mặt khác a b c a b c ab ac bc 1 (1 a b c) 0 . 2 2 2 2 2 (b) Cộng (a) và (b) đpcmCâu VI.a: 1) P 27 0 M nằm ngoài (C). (C) có tâm M /( C ) I(1;–1) và R = 5. Mặt khác: 2 MA.MB 3MB MB 3 BH 3 P M /( C ) IH R 2 BH 2 4 d [ M ,(d )] Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). a 0 6a 4b . 4 d [ M ,( d )] 4 a 12 b 2 2 a b 5 Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. 2) Phương trình mp(ABC): 2x + y – z – 2 = 0. 2 1 1 H ; ; 3 3 3Câu VII.a: Đặt t log x . PT t (7 x)t 12 4 x 0 t = 4; t 2 2 =3 – x x = 16; x = 2 Câu VI.b: 1) Ta có: AB 1; 2 AB 5 . Phương trình AB: 2x y 2 0 . I (d ) : y x I t ; t . I là trung điểm của AC và BD nên: C ( 2t 1; 2t ), D(2t ; 2t 2) 4 Mặt khác: (CH: chiều cao) . S ABCD AB.CH 4 CH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học đề thi thử đại học đáp án đề thi đại học tài liệu cho giáo viên Thiết kế bài giảngTài liệu có liên quan:
-
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 190 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 153 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 100 0 0 -
4 trang 83 3 0
-
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi sóng âm
33 trang 51 0 0 -
144 trang 50 1 0
-
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 46 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 45 0 0