Danh mục tài liệu

Hướng dẫn giải bài tập kế toán tài chính (2014)

Số trang: 70      Loại file: doc      Dung lượng: 752.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Bài tập kế toán tài chính (2014) do ThS. Trần Thị Phương Thảo (ĐH Ngoại thương) biên soạn gồm bài tập của 5 chương: Chương 1 - Tổng quan kế toán tài chính, Chương 2 - Kế toán doanh thu và các khoản phải thu, Chương 3 - Kế toán hàng tồn kho và chi phí giá vốn hàng bán, Chương 4 - Kế toán tài sản cố định và chi phí khấu hao, Chương 5 - Kế toán chi phí kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh. Cuối Tài liệu có bài tập tổng hợp các chương. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn giải bài tập kế toán tài chính (2014) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI  THƯƠNG KHOA QUẢN TRỊ KINH  DOANH BỘ MÔN  KẾ TOÁN KIỂM  TOÁN BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH GVGD: ThS Trần Thị Phương  Thảo Năm 2014 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Bài 1: Phản ánh vào sổ nhật ký chung các nghiệp vu kinh tế phát sinh tại công ty sản xuất  dây cáp An Toàn trong tháng 5/2013 như sau: Đơn vị: Công ty sản xuất dây cáp An Toàn Địa chỉ: …………………………………… NHẬT KÝ CHUNG Tháng 5/2013 Đơn vị tính: ………… Ngày C. từ Diễn giải (*) (*) TK đối Số phát sinh ghi sổ Số (*) ứng Nợ Có (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1 Công ty chi tiền mặt  tạm ứng  cho  nhân  viên  mua  hàng là 12 triệu đồng 2 Công  ty  mua  50  bộ  quần áo bảo hộ cho công nhân  viên trị giá 15 triệu đồng  trả bằng tiền mặt 2 3 Kế  toán  tính  lương  phải trả   trong  tháng  cho  các  bộ  phận:  công nhân  sản  xuất   100   triệu   đồng,  nhân  viên  quản   lý  phân  xưởng   30   triệu   đồng,  nhân  viên  quản lý  doanh  nghiệp 40  triệu  đồng  và  nhân  viên  bán  hàng   30  triệu đồng 3 4 Vay  ngắn  hạn  ngân  hàng để  chuyển   trả  nợ  cho  nhà cung  cấp  số  tiền  80  triệu đồng 5 Công  ty  trả  lương  tháng này  cho  công  nhân  viên  bằng tiền mặt (*) Ghi chú: Tên các cột (3) Ngày chứng từ, (5) Đã ghi sổ cái, (6) Số thứ tự dòng Bài 2: Cho tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty cổ phần Bảo Châu đầu tháng 12/N  như sau: (1.000đ) Phương tiện vận tải 200.000 Nguồn vốn kinh doanh 785.000 Ứng trước cho người bán (P) 5.000 Ký quỹ dài hạn 22.000 Tạm ứng cho CNV (NVA) 33.500 Thiết bị dụng cụ quản lý 50.000 Nhà cửa, văn phòng 390.000 Lợi nhuận chưa phân phối 15.000 Phải trả công nhân viên 6.000 Tiền mặt tại quỹ 45.500 Tiền gửi ngân hàng 100.000 Thuế phải nộp Nhà nước 18.000 Vay dài hạn 60.000 Phải trả người bán 10.000 Hao mòn tài sản cố định 75.000 Quỹ dự phòng tài chính 20.000 Người mua ứng trước 25.000 Phải thu khách hàng (C) 15.000 Hàng hóa (1.500 áo T­shirt) 105.000 Chi phí trả trước ngắn hạn 15.000 Quỹ đầu tư phát triển 10.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 2.000 Nguồn vốn XDCB 50.000 Vay ngắn hạn 20.000 Góp vốn liên doanh 100.000 Cổ phiếu ngắn hạn 5.000 Thuế GTGT được khấu trừ 10.000 Trong tháng 12/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000 nhận bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được  giấy báo Có 2. Nhân viên A thanh toán tạm ứng: ­ Tiền mua 400 áo sơ mi, giá 72/áo, chưa bao gồm 10% thuế GTGT ­ Chi phí vận chuyển áo về nhập kho 400 Số tiền tạm ứng còn thừa nhân viên A nộp lại bằng tiền mặt 3. Trích tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho Nhà nước, số tiền 8.000 4. Nhận được 5.000 tiền mặt doanh nghiệp Thiên Thanh ứng trước tiền hàng 5. Bán 200 áo sơ mi mua ở NV2 cho doanh nghiệp Thiên Thanh, giá bán 120/áo.  Tiền hàng trừ vào số tiền đã ứng trước, còn lại nợ. 6. Tính tiền lương phải trả trong tháng cho nhân viên bán hàng 5.000, bộ máy quản  lý doanh nghiệp 20.000 7.  Chi  phí  khấu  hao  TSCĐ  trong  kỳ  cho  bộ  phận  bán  hàng 2.000,  bộ  phận quản  lý doanh nghiệp 7.000 8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp khác chi bằng tiền mặt trong kỳ lần lượt là 2.000 và 4.000 (chưa bao gồm 10% thuế  GTGT) Yêu cầu: a) Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/12/N b) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh c) Xác định kết quả kinh doanh Bài 3: Ngày 29/4/2014 tại công ty TNHH Bình Minh có các số liệu sau (đơn vị 1.000 đồng) Tiền gửi ngân hàng (TK112) 250.000 Thuế GTGT được khấu trừ 20.000 Thuế &các khoản phải nộp  30.000 Vay ngắn hạn (TK 311) 60.000 NN TSCĐ hữu hình (TK 211) 1.300.000 Phải trả người bán (TK 331) 40.000 Hàng hóa (TK 156)  200.000 Tiền mặt (TK 111) 180.0 ...

Tài liệu có liên quan: