Danh mục tài liệu

KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ VỀ NGOẠI TỆ VÀ VÀNG BẠC

Số trang: 66      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.64 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TK sử dụng - TK 1051 “Vàng” - TK 478 “Tiêu thụ vàng bạc, đá quý” - TK 632 “Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý” - TK 722 “Thu về kinh doanh vàng” - TK 822 “Chi về kinh doanh vàng”
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ VỀ NGOẠI TỆ VÀ VÀNG BẠC KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ VỀ NGOẠI TỆ VÀ VÀNG BẠCI. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh vàng bạcII. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệIII. Kế toán nghiệp vụ TTQT 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 1 I. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc1. TK sử dụng - TK 1051 “Vàng” - TK 478 “Tiêu thụ vàng bạc, đá quý” - TK 632 “Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý” - TK 722 “Thu về kinh doanh vàng” - TK 822 “Chi về kinh doanh vàng”03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 2 - TK 632 “Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý” Bên Có ghi: số tiền chênh lệch tăng giá trị vàng bạc, đá quý tồn kho. Bên Có ghi số tiền chênh lệch giảm03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 32. Phương pháp hạch toán - NH mua vàng nhập kho: Nợ 1051 Có 1011, 1113 - NH xuất kho vàng tiêu thụ: Nợ 4780 Có 1051 Đồng thời thu tiền bán vàng do người mua trả: Nợ 1011 Có 478003/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 4 - Kết quả kinh doanh vàng: + Lãi: Nợ 478 Có 722 + Lỗ: Nợ 822 Có 47803/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 5 - Đánh giá lại: + Điều chỉnh tăng: Nợ 1051 Có 6320 + Điều chỉnh giảm: Nợ 6320 Có 105103/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 6II. Kế toán các nghiệp vụ kinhdoanh ngoại tệ1. Tài khoản sử dụng - TK 1031 “Tiền mặt ngoại tệ tại quỹ” - TK 1123 “Tiền gửi thanh toán bằng NT tại NHNN” - TK 1321 “Tiền gửi không kỳ hạn bằng NT tại các TCTD trong nước” - TK 1331 “TGKKH bằng NT ở nước ngoài”03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 7 - TK 4261 “TGKKH bằng ngoại tệ của khách hàng nước ngoài” - TK 455 “Chuyển tiền phải trả bằng NT” - TK 4283 “Tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán Thẻ bằng NT” - TK 4141 “TGKKH của các NH ở nước ngoài bằng NT” - TK 561 “Chuyển đổi NT thanh toán với các NH ở nuớc ngoài”03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 8 - TK 479 “Chuyển đổi NT thanh toán trong nước” - TK 4221 “TGKKH của KH trong nước bằng NT” - TK 424: TGTK bằng vàng & NT - TK 6311 “Chênh lệch TGHĐ đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo” - TK 4711 “Mua bán ngoại tệ kinh doanh” - TK 4712 “Thanh toán mua bán NT kinh doanh”03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 9 * TK 473 “Giao dịch hoán đổi SWAP” - TK 4731: Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ. - TK 4732: Giá trị giao dịch hoán đổi tiền tệ03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 10 * TK 474 “Giao dịch kỳ hạn FORWARD” - TK 4741: Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ. - TK 4742: Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 11 * TK 475 “Giao dịch tương lai FUTURES” - TK 4751: Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ. - TK 4752: Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 12 * TK 476 “Giao dịch quyền chọn OPTIONS” - TK 4761: Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ. - TK 4732: Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 13 * TK 486 “Thanh toán đối với công cụ tài chính phái sinh” - TK 4861: Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi. - TK 4862: Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn. - TK 4863: Thanh toán đối với giao dịch tương lai. - TK 4864: Thanh toán đối với giao dịch quyền lựa chọn.03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 142. Phương pháp kế toán mua bán ngoại tệ giao ngay (spot)2.1. Mua bán NT giao ngay với khách hàng (DN, CN) - NH mua NT: Ký HĐ: Nhập TK 9231 Nợ 1031, 1123 … Có 4711 Xuất TK 9231 Đồng thời: Nợ 4712 Có 1011, 1113 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 15 - NH bán NT: Nhập TK 9232 Nợ 4711 Có 1123, 1031 Xuất TK 9232 Đồng thời Nợ 1011, 1113 Có 471203/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 16 * Chuyển đổi NT cho KH trong nước - KH đổi NT A lấy NT B: Nợ 1031, 4221 (A) Có 4711.A Đồng thời: Nợ 4712: VNĐ Có 4790: VNĐ03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 17 - Khi NK chuyển đổi xong: Nợ 4711.B Có 1031 (B),… Đồng thời: Nợ 4790: VNĐ Có 4712: VNĐ - Khi thu lệ phí: Nợ 1011 … Có 7110 “Thu dịch vụ thanh toán” Có 4531 “Thuế GTGT phải nộp”03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB 18 * Chuyển tiền phi mậu dịch + Chuyển tiền đến: - KH có TKTG tại NH: Nợ 1331, 4141 Có 4261, 4221 … - KH kh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: