Kế toán vốn sở hữu 1
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 106.53 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kế toán vốn sở hữu 1, tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kế toán vốn sở hữu 1Chương thứ tám KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ KẾT QUẢ KINH DOANHMục đích: Trang bị kiến thức về kế toán các loại quỹ và một số nguồn vốn củangân hàng. Ngoài ra chương này còn trang bị kiến thức về các nghiệp vụ thu chinội bộ trong ngân hàng, từ đó xác định kết quả kinh doanh của ngân hàng.8.1. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu8.1.1. Khái niệm: Nguồn vốn chủ sở hữu là những nguồn hình thành nên các tàisản thuộc quyền sở hữu của Ngân hàng được sử dụng vào mục đích kinh doanhtheo luật định nhằm mang lại lợi ích kinh tế cho Ngân hàng.8.1.2. Hệ thống tài khoản kế toán TK 601 Vốn pháp định - Vốn đièu lệ TK 602 Vốn đầu tư xây dựng cõ bản, mua sắm TSCĐ TK 603 Vốn khác TK 611 Quỹ dự trử bổ sung vốn điều lệ TK 612 Quỹ đầu tư phát triển TK 613 Quỹ dự phòng tài chính TK 485 Quỹ trợ cấp mất việc làm TK 621 Quỹ khen thưởng TK 622 Quỹ phúc lợi TK 623 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ TK 619 Quỹ khác TK 631 Chênh lệch đánh gía lại ngoại tệ TK 632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc đá quíNội dung và kết cấu của các tài khoảnBên Nợ: - Số vốn, quỹ đã đýợc sữ dụng - Điều chỉnh giảmBên Có: - Số vốn, quỹ tăng lên do trích, nộp điều chuyển đến - Điều chỉnh tăngSố dư Có: - Số vốn, quỹ hiện có8.1.3. Qui trình kế toán1. Cuối năm sau khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh dưới sự chỉ đạo củangân hàng cấp trên và chế độ tài chính của nhà nước. Chi nhánh trích lập các quỹ Nợ TK 69 Có TK 611, 612, 613, 619, 622, 6212. Khi sử dụng các quỹ cho các hoạt động trong đơn vị Nợ TK 621, 622 Có TK 10113. Khi được bổ sung vốn điều lệ từ cấp trên Nợ TK 5212 Có TK 6014. Khi cấp trên yêu cầu điều chuyển vốn điều lệ cho đơn vị khác hoặc chuyển trảcho cấp trên Nợ TK 601 Có TK 52115. Bổ sung vốn điều lệ do các cá nhân hoặc tổ chức đơn vị khác bằng tiền mặt Nợ TK 1011, 1031 Có TK 6016. Các cá nhân hoặc tổ chức đơn vị góp vốn Nợ TK 601 Có TK 1011,10317. Nhận vốn ĐTXDCB do cấp trên chuyển xuống hoặc đơn vị khác chuyển về Nợ TK 5212 Có TK 6028. Quyết toán vốn ĐTXDCB khi công việc mua sắm TSCĐ hoàn thành Nợ TK 602 Có TK 3219.Quyết toán vốn ĐTXDCB khi công việc XDCB hoàn thành Nợ TK 602 Có TK 32218.2. Kế toán thu nhập của ngân hàngTài khoản kế toán70 Thu về hoạt động tín dụng 701 Thu lãi tiền gửi 702 Thu lãi cho vay 703 Thu lãi từ đầu tư chứng khoán 705 Thu lãi cho thuê tài chính 709 Thu lãi khác71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 711 Thu từ dịch vụ thanh toán 712 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh 713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ 714 Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý 715 Thu từ dịch vụ tư vấn 716 Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm 717 Thu phí nghiệp vụ chiết khấu 718 Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két 719 Thu khác72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 721 Thu về kinh doanh ngoại tệ 722 Thu về kinh doanh vàng bạc74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác 741 Thu về kinh doanh chứng khoán 742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ 749 Thu về hoạt động kinh doanh khác78 Thu lãi góp vốn, mua cổ phần79 Thu nhập khácNội dung và kết cấu của các tài khoản thu nhập Bên Nợ: Kết chuyển thu nhập vào các tài khoản liên quan Bên Có: Các khoản thu nhập trong kỳ Số dư Có: Các khoản thu nhập trong kỳ chưa kết chuyểnQui trình kế toán1. Thu lãi hoạt động tín dụng Nợ TK 3941, 3942,3943, 3944 Có TK701, 702, 703, 705, 7092. Thu phí từ các hoạt động dịch vụ Nợ TK 1011, 1031, 4211, .... Có TK 711, 712, 713, 714, 715, 716, ...7193. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Nợ TK 1011, 1031, 4211, .... Có TK 721, 7224. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác Nợ TK 3911,3912, 3921, 3922, 3923 Có TK 743, 744, 7495. Thu nhập khác Nợ TK 1011, 1031, 4211, .... Có TK 796. Kết chuyển thu nhập vào lợi nhuận Nợ TK 701, 702... 79 Có TK 698.3. Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh của ngân hàngTài khoản kế toán80 Chi về hoạt động huy động vốn81 Chi phí hoạt động dịch vụ82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối83 Chi nộp phí và các khoản phí lệ phí84 Chi hoạt động kinh doanh khác85 Chi phí cho nhân viên86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ87 Chi về tài sản88 Chi phí dự phòng, bảo toán và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng89 Các khoản chi phí khácNội dung và kết cấu của các tài khoản kế toán phản ánh chi phíBên Nợ: Các khoản chi phí thực tế phát sinhBên Có: Kết chuyển chi phí vào các tài khoản liên quanSố dư Nợ: Các khoản chi phí chưa được kết chuyểnCuối năm các tài khoản này không còn số dưQui trình kế toán chi phí của ngân hàng1.Khi có các chi phí thực tế phát sinh căn cứ trên chứng từ gốc hợp lệ kế toánghichitiết vào từng tài khoản liên quan - Chi về hoạt động huy đông vốn Nợ TK 80 Có TK 491, 492.... - Chi về hoạt động dịch vụ, chi phí nhân viên, chi phí quản lý... Nợ TK 81,82, 85, 86.... Có TK 1011, 1031, 4211....2.Cuối kỳ kết chuyển vào tài khoản lợi nhuận chưa phân phối Nợ TK 69 Có TK 80, 81, 82....898.4. Kế toán kết quả kinh doanhTài khoản kế toán69 Lợi nhuận chưa phân phối 691Lợi nhuận năm nay 692Lợi nhuận năm trướcNội dung và kết cấu tài khoảnBên Nợ: Tập hợp các khoản chi phí trong năm Phân phối lợi nhuận theo quyết định của cấp trênBên Có: Tập hợp tất cả các khoản thu nhập trong kỳ Kết chuyển lỗ (nếu có)Số dư Nợ: Lỗ chưa phân phốiSố dư Có: Lãi chưa phân phốiQui trình kế toán1.Kết chuyển thu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kế toán vốn sở hữu 1Chương thứ tám KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ KẾT QUẢ KINH DOANHMục đích: Trang bị kiến thức về kế toán các loại quỹ và một số nguồn vốn củangân hàng. Ngoài ra chương này còn trang bị kiến thức về các nghiệp vụ thu chinội bộ trong ngân hàng, từ đó xác định kết quả kinh doanh của ngân hàng.8.1. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu8.1.1. Khái niệm: Nguồn vốn chủ sở hữu là những nguồn hình thành nên các tàisản thuộc quyền sở hữu của Ngân hàng được sử dụng vào mục đích kinh doanhtheo luật định nhằm mang lại lợi ích kinh tế cho Ngân hàng.8.1.2. Hệ thống tài khoản kế toán TK 601 Vốn pháp định - Vốn đièu lệ TK 602 Vốn đầu tư xây dựng cõ bản, mua sắm TSCĐ TK 603 Vốn khác TK 611 Quỹ dự trử bổ sung vốn điều lệ TK 612 Quỹ đầu tư phát triển TK 613 Quỹ dự phòng tài chính TK 485 Quỹ trợ cấp mất việc làm TK 621 Quỹ khen thưởng TK 622 Quỹ phúc lợi TK 623 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ TK 619 Quỹ khác TK 631 Chênh lệch đánh gía lại ngoại tệ TK 632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc đá quíNội dung và kết cấu của các tài khoảnBên Nợ: - Số vốn, quỹ đã đýợc sữ dụng - Điều chỉnh giảmBên Có: - Số vốn, quỹ tăng lên do trích, nộp điều chuyển đến - Điều chỉnh tăngSố dư Có: - Số vốn, quỹ hiện có8.1.3. Qui trình kế toán1. Cuối năm sau khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh dưới sự chỉ đạo củangân hàng cấp trên và chế độ tài chính của nhà nước. Chi nhánh trích lập các quỹ Nợ TK 69 Có TK 611, 612, 613, 619, 622, 6212. Khi sử dụng các quỹ cho các hoạt động trong đơn vị Nợ TK 621, 622 Có TK 10113. Khi được bổ sung vốn điều lệ từ cấp trên Nợ TK 5212 Có TK 6014. Khi cấp trên yêu cầu điều chuyển vốn điều lệ cho đơn vị khác hoặc chuyển trảcho cấp trên Nợ TK 601 Có TK 52115. Bổ sung vốn điều lệ do các cá nhân hoặc tổ chức đơn vị khác bằng tiền mặt Nợ TK 1011, 1031 Có TK 6016. Các cá nhân hoặc tổ chức đơn vị góp vốn Nợ TK 601 Có TK 1011,10317. Nhận vốn ĐTXDCB do cấp trên chuyển xuống hoặc đơn vị khác chuyển về Nợ TK 5212 Có TK 6028. Quyết toán vốn ĐTXDCB khi công việc mua sắm TSCĐ hoàn thành Nợ TK 602 Có TK 3219.Quyết toán vốn ĐTXDCB khi công việc XDCB hoàn thành Nợ TK 602 Có TK 32218.2. Kế toán thu nhập của ngân hàngTài khoản kế toán70 Thu về hoạt động tín dụng 701 Thu lãi tiền gửi 702 Thu lãi cho vay 703 Thu lãi từ đầu tư chứng khoán 705 Thu lãi cho thuê tài chính 709 Thu lãi khác71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 711 Thu từ dịch vụ thanh toán 712 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh 713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ 714 Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý 715 Thu từ dịch vụ tư vấn 716 Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm 717 Thu phí nghiệp vụ chiết khấu 718 Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két 719 Thu khác72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 721 Thu về kinh doanh ngoại tệ 722 Thu về kinh doanh vàng bạc74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác 741 Thu về kinh doanh chứng khoán 742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ 749 Thu về hoạt động kinh doanh khác78 Thu lãi góp vốn, mua cổ phần79 Thu nhập khácNội dung và kết cấu của các tài khoản thu nhập Bên Nợ: Kết chuyển thu nhập vào các tài khoản liên quan Bên Có: Các khoản thu nhập trong kỳ Số dư Có: Các khoản thu nhập trong kỳ chưa kết chuyểnQui trình kế toán1. Thu lãi hoạt động tín dụng Nợ TK 3941, 3942,3943, 3944 Có TK701, 702, 703, 705, 7092. Thu phí từ các hoạt động dịch vụ Nợ TK 1011, 1031, 4211, .... Có TK 711, 712, 713, 714, 715, 716, ...7193. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Nợ TK 1011, 1031, 4211, .... Có TK 721, 7224. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác Nợ TK 3911,3912, 3921, 3922, 3923 Có TK 743, 744, 7495. Thu nhập khác Nợ TK 1011, 1031, 4211, .... Có TK 796. Kết chuyển thu nhập vào lợi nhuận Nợ TK 701, 702... 79 Có TK 698.3. Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh của ngân hàngTài khoản kế toán80 Chi về hoạt động huy động vốn81 Chi phí hoạt động dịch vụ82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối83 Chi nộp phí và các khoản phí lệ phí84 Chi hoạt động kinh doanh khác85 Chi phí cho nhân viên86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ87 Chi về tài sản88 Chi phí dự phòng, bảo toán và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng89 Các khoản chi phí khácNội dung và kết cấu của các tài khoản kế toán phản ánh chi phíBên Nợ: Các khoản chi phí thực tế phát sinhBên Có: Kết chuyển chi phí vào các tài khoản liên quanSố dư Nợ: Các khoản chi phí chưa được kết chuyểnCuối năm các tài khoản này không còn số dưQui trình kế toán chi phí của ngân hàng1.Khi có các chi phí thực tế phát sinh căn cứ trên chứng từ gốc hợp lệ kế toánghichitiết vào từng tài khoản liên quan - Chi về hoạt động huy đông vốn Nợ TK 80 Có TK 491, 492.... - Chi về hoạt động dịch vụ, chi phí nhân viên, chi phí quản lý... Nợ TK 81,82, 85, 86.... Có TK 1011, 1031, 4211....2.Cuối kỳ kết chuyển vào tài khoản lợi nhuận chưa phân phối Nợ TK 69 Có TK 80, 81, 82....898.4. Kế toán kết quả kinh doanhTài khoản kế toán69 Lợi nhuận chưa phân phối 691Lợi nhuận năm nay 692Lợi nhuận năm trướcNội dung và kết cấu tài khoảnBên Nợ: Tập hợp các khoản chi phí trong năm Phân phối lợi nhuận theo quyết định của cấp trênBên Có: Tập hợp tất cả các khoản thu nhập trong kỳ Kết chuyển lỗ (nếu có)Số dư Nợ: Lỗ chưa phân phốiSố dư Có: Lãi chưa phân phốiQui trình kế toán1.Kết chuyển thu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài chính kinh nghiệm kế toán kế toán quản trị kế toán tài chính kế toán tổng hợp kế toán chi tiếtTài liệu có liên quan:
-
72 trang 383 1 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 317 0 0 -
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 287 0 0 -
3 trang 248 8 0
-
27 trang 222 0 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 218 0 0 -
26 trang 200 0 0
-
100 trang 193 1 0
-
104 trang 191 0 0
-
Tổng quan các thuyết vận dụng trong nghiên cứu kế toán quản trị và định hướng ứng dụng tại Việt Nam
10 trang 188 0 0