
Khảo sát cấu trúc các hợp chất tự nhiên
Số trang: 259
Loại file: ppt
Dung lượng: 8.02 MB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hợp chất (compound, CxHyOzNt ≠ đơn chất Na, Fe, N2 …)
tùy yêu cầu về sự chính xác, có thể được mô tả bằng:
- công thức phân tử (nguyên, thô) C6H11NO3
- công thức khai triển (nhóm chức…) HO-C6H10-NO2
- cấu trúc hóa học (phẳng, kh. gian, mô hình phân tử…)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát cấu trúc các hợp chất tự nhiên 1 M • Trinh bay đươc tưng bươc cân lam đê xac đinh câu truc ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ hoa hoc (CTHH) cua 1 hơp chât tư nhiên (HCTN). ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ • Khai thac đươc cac thông tin câu truc tư cac dư liêu phô ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ hoc, chu yêu la phô công hương tư hat nhân (NMR). ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ • Trinh bay đươc cac dư liêu phô hoc trong môt văn ban ̀ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ khoa hoc đê xac nhân câu truc cua hơp chât ng. cưu. ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ • So sanh đươc câu truc cua minh lam ra vơi cac câu truc ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ (hơp chât) đa đươc công bô trong cac TLTK. ̣ ́ ̃ ̣ ́ ́ • Hiêu chinh đươc cac dư liêu câu truc chưa hơp ly cua ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ cac TLTK. ́ 2 3 Hơp chât (compound, C ̣ ́ xHyOzNt ≠ đơn chât Na, Fe, N ́ 2 …) tuy yêu câu vê sư chinh xac, co thê đươc mô ta băng: ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ công thưc phân tư (nguyên, thô) ́ ̉ C6H11NO3 công thưc khai triên (nhom chưc…) HOC ́ ̉ ́ ́ 6H10NO2 câu truc hoa hoc (phăng, kh. gian, mô hinh phân tư…) ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ Ơ đây, khao sat câu truc ̉ ̉ ́ ́ ́ → 1 câu truc 3D duy nhât, ́ ́ ́ loai bo cac dang đông phân không phu hơp. ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ 4 C6H11NO3 ↔ HOC6H10NO2 OH HO HO p NO2 o NO2 m NO2 H H OH H H H NO2 NO2 H HO H NO2 HO NO2 ghế thuyên ̀ OH H Chi riêng 1 dang para, đa co ≥ 4 câu truc “phu hơp” ̉ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̣ 5 Flavonoid glycosid. C21H20O10= 432 ( Ω = 12) aglycon = 270 Glucosyl Rhamnosyl aglycon = 286 (Flavon + 3.OH) (m/ z 162) (m/ z 146) (Flavon + 4.OH) * 120 ch g n 3.OH x 3 ch g n gluc. 210 ch g n 4.OH x 4 ch g n rham. 360 c u c 1200 c u c 840 c u c n=10 vi tri găn OH ̣ ́ ́ n! 10! N = = = 120 cas k=3 nhom OH ́ (nk!).k! (7!).3! 6 glucosyl (360 câu truc) ́ ́ rhamnosyl (840 câu truc) ́ ́ OH OH (G1) (R1) HO O HO O OH OH O OH O OH (G2) (R2) HO O HO O OH OH OH O OH O 7 H p ch t tinh khi t c thi t C H O N % n ng a c C u c Sau đo, co kêt hơp vơi phô UV, IR… ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ V n g p sai l m 8 M u tinh khi t XRay NMR NMR IR, UV NMR HRMS C u c 3D nh c u c m ch c CxHyOzNt Σ n ph n Mô nh 3D C’. c đ nh Ω NMR ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát cấu trúc các hợp chất tự nhiên 1 M • Trinh bay đươc tưng bươc cân lam đê xac đinh câu truc ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ hoa hoc (CTHH) cua 1 hơp chât tư nhiên (HCTN). ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ • Khai thac đươc cac thông tin câu truc tư cac dư liêu phô ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ hoc, chu yêu la phô công hương tư hat nhân (NMR). ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ • Trinh bay đươc cac dư liêu phô hoc trong môt văn ban ̀ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ khoa hoc đê xac nhân câu truc cua hơp chât ng. cưu. ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ • So sanh đươc câu truc cua minh lam ra vơi cac câu truc ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ (hơp chât) đa đươc công bô trong cac TLTK. ̣ ́ ̃ ̣ ́ ́ • Hiêu chinh đươc cac dư liêu câu truc chưa hơp ly cua ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ cac TLTK. ́ 2 3 Hơp chât (compound, C ̣ ́ xHyOzNt ≠ đơn chât Na, Fe, N ́ 2 …) tuy yêu câu vê sư chinh xac, co thê đươc mô ta băng: ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ công thưc phân tư (nguyên, thô) ́ ̉ C6H11NO3 công thưc khai triên (nhom chưc…) HOC ́ ̉ ́ ́ 6H10NO2 câu truc hoa hoc (phăng, kh. gian, mô hinh phân tư…) ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ Ơ đây, khao sat câu truc ̉ ̉ ́ ́ ́ → 1 câu truc 3D duy nhât, ́ ́ ́ loai bo cac dang đông phân không phu hơp. ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ 4 C6H11NO3 ↔ HOC6H10NO2 OH HO HO p NO2 o NO2 m NO2 H H OH H H H NO2 NO2 H HO H NO2 HO NO2 ghế thuyên ̀ OH H Chi riêng 1 dang para, đa co ≥ 4 câu truc “phu hơp” ̉ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̣ 5 Flavonoid glycosid. C21H20O10= 432 ( Ω = 12) aglycon = 270 Glucosyl Rhamnosyl aglycon = 286 (Flavon + 3.OH) (m/ z 162) (m/ z 146) (Flavon + 4.OH) * 120 ch g n 3.OH x 3 ch g n gluc. 210 ch g n 4.OH x 4 ch g n rham. 360 c u c 1200 c u c 840 c u c n=10 vi tri găn OH ̣ ́ ́ n! 10! N = = = 120 cas k=3 nhom OH ́ (nk!).k! (7!).3! 6 glucosyl (360 câu truc) ́ ́ rhamnosyl (840 câu truc) ́ ́ OH OH (G1) (R1) HO O HO O OH OH O OH O OH (G2) (R2) HO O HO O OH OH OH O OH O 7 H p ch t tinh khi t c thi t C H O N % n ng a c C u c Sau đo, co kêt hơp vơi phô UV, IR… ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ V n g p sai l m 8 M u tinh khi t XRay NMR NMR IR, UV NMR HRMS C u c 3D nh c u c m ch c CxHyOzNt Σ n ph n Mô nh 3D C’. c đ nh Ω NMR ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại cương dược liệu dược học bài giảng hóa dược Khảo sát cấu trúc các hợp chất tự nhiên hợp chất tự nhiên quang phổ họcTài liệu có liên quan:
-
Một số dấu hiệu bất thường khi dùng thuốc
5 trang 189 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược paracetamol
16 trang 113 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Đại cương về phương pháp phân tích thể tích
47 trang 54 0 0 -
7 trang 47 0 0
-
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược glucose
19 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp phân tích công cụ
71 trang 44 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm một số chỉ tiêu hóa dược cloramphenicol
17 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp tạo phức
5 trang 43 0 0 -
5 trang 39 0 0
-
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp phân tích khối lượng
25 trang 36 0 0 -
5 trang 35 0 0
-
5 trang 35 0 0
-
Section V - Drugs Affecting Renal and Cardiovascular Function
281 trang 33 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phương pháp kết tủa
19 trang 32 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phân tích định tính
25 trang 30 0 0 -
Giáo trình Hóa Dược - Dược Lý part 3
36 trang 29 0 0 -
XÁC ĐỊNH HOẠT LỰC THUỐC KHÁNG SINH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỬ VI SINH VẬT
21 trang 28 0 0 -
123 trang 28 0 0
-
Giáo trình Hóa Dược - Dược Lý part 9
36 trang 28 0 0 -
44 trang 28 0 0