
Khảo sát cơ cấu danh mục sản phẩm sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa, giai đoạn 2015-2019
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 270.60 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày khảo sát cơ cấu danh mục sản phẩm kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa giai đoạn 2015-2019. Đối tượng nghiên cứu: Danh mục sản phẩm và một số kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa từ năm 2015 đến hết năm 2019.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát cơ cấu danh mục sản phẩm sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa, giai đoạn 2015-2019 vietnam medical journal n02 - MAY - 2021 Sự tăng trưởng các kích thước vùng đầu mặt tooth form, coll . Antropol, 25(2), 619-626. diễn ra liên tục và đều đặn từ 7-9 tuổi, ở nữ có 4. Lê Đức Lánh (2007). Sự phát triển hình thái đầu mặt của trẻ em Việt Nam từ 12-15 tuổi. Y học xu hướng tăng trưởng sớm hơn, nhanh hơn ở Thành phố Hồ Chí Minh, 11(2), 68-78. nam giới khi so sánh giữa nam và nữ ở cùng 5. Võ Trương Như Ngọc (2010). Nghiên cứu đặc khoảng tuổi 7-8 tuổi và 8-9 tuổi, ở mỗi loại khớp điểm kết cấu sọ mặt và đánh giá khuôn mặt hài cắn theo phân loại Angle. hòa ở một nhóm người Việt tuổi từ 18-25, Luận án tiến sỹ y học, Viện Đào Tạo Răng Hàm Mặt- Đại Lời cảm ơn. Trân trọng cảm ơn những đối học Y Hà Nội, 4-154. tượng tự nguyện tham gia nghiên cứu, cảm ơn 6. Trương Hoàng Lệ Thủy, Nguyễn Thị Kim Anh sự giúp đỡ của Ban giám hiệu trường Tiểu học (2012). Sự thay đổi hình thái vùng mặt ở trẻ em Liên Ninh, Thanh Trì, Hà Nội. Xin chân thành Việt Nam từ 6 đến 12 tuổi. Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 16(2), 69-77. cảm ơn Viện Răng Hàm Mặt – Đại học Y Hà Nội 7. Trần Tuấn Anh (2016). Nghiên cứu một số đặc đã tạo điều kiện cho chúng tôi hoàn thành điểm hình thái, chỉ số đầu mặt ở một nhóm người nghiên cứu này. Việt độ tuổi từ 18-25 có khớp cắn bình thường và khuôn mặt hài hòa, Luận văn tiến sỹ sinh học, TÀI LIỆU THAM KHẢO Trường Đại học Y Hà Nội, 63-108. 1. Farhad.B Naini (2011). Facial aesthetics: 8. Claman L et al (1990). Standardized portrait Concepts and Clinnical diagnosis, John Wiley & photography for dental patients, The American Sons Ltd, Chichester, chapter 2, 18-44. journal of Orthodontics and Dentofacial 2. J.Leon Williams (1920). New classification of Orthopedics, 98(3), 197-205. human tooth forns with special reference to a new 9. Bishara S. E et al (1995). Changes in facial system of artificial teeth, The dentist's supply .Co, dimensions assessed from lateral and frontal NewYork, 49-124. photographs, methodology, The American journal 3. Ibrahimagic.L, Jerolimov.V, Celebie.A et al of Orthodontics and Dentofacial Orthopedics, (2001). Ralationship between the face and the 108(4), 389-393. KHẢO SÁT CƠ CẤU DANH MỤC SẢN PHẨM SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA, GIAI ĐOẠN 2015-2019 Nguyễn Thị Song Hà* TÓM TẮT sản phẩm TPBVSK và nhóm sản phẩm Mỹ phẩm. Từ khóa: Cơ cấu sản phẩm, Công ty cổ phần 47 Mục tiêu nghiên cứu: Khảo sát cơ cấu danh mục Dược khoa. sản phẩm kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa giai đoạn 2015-2019. Đối tượng nghiên cứu: Danh SUMMARY mục sản phẩm và một số kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa từ năm 2015 đến hết SURVEY ON THE STRUCTURE OF PRODUCT năm 2019. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu PORTFOLIO OF DUOC KHOA JOINT STOCK mô tả cắt ngang. b Cơ cấu danh mục sản phẩm của COMPANY IN THE PERIOD 2015-2019 Công ty giai đoạn 2015-2019 gồm 4 nhóm sản phẩm: Objectives: Surveying the structure of product Thuốc, TPBVSK (Thực phẩm bảo vệ sức khỏe), Mỹ portfolio of Duoc Khoa Joint Stock Company in the phẩm và TTBYT (Trang thiết bị Y tế). Nhóm TPBVSK period 2015-2019. Subjects: Product portfolio and luôn có số sản phẩm kinh doanh lớn nhất với trên business performance of Duoc Khoa Joint Stock 50% số sản phẩm kinh doanh hàng năm. Nhóm Thuốc Company from 2015 to the end of 2019. Methods: có số sản phẩm kinh doanh đứng thứ 2 với khoảng Cross-sectional descriptive study. Results: The 20% sản phẩm hàng năm, nhưng là nhóm chiếm tỷ Company's product portfolio in the period of 2015- trọng doanh thu chính với trên 40% tổng doanh thu 2019 included 4 product groups: Drugs, Dietary sản xuất. Nhóm Mỹ phẩm và TTBYT có sự phát triển ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát cơ cấu danh mục sản phẩm sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa, giai đoạn 2015-2019 vietnam medical journal n02 - MAY - 2021 Sự tăng trưởng các kích thước vùng đầu mặt tooth form, coll . Antropol, 25(2), 619-626. diễn ra liên tục và đều đặn từ 7-9 tuổi, ở nữ có 4. Lê Đức Lánh (2007). Sự phát triển hình thái đầu mặt của trẻ em Việt Nam từ 12-15 tuổi. Y học xu hướng tăng trưởng sớm hơn, nhanh hơn ở Thành phố Hồ Chí Minh, 11(2), 68-78. nam giới khi so sánh giữa nam và nữ ở cùng 5. Võ Trương Như Ngọc (2010). Nghiên cứu đặc khoảng tuổi 7-8 tuổi và 8-9 tuổi, ở mỗi loại khớp điểm kết cấu sọ mặt và đánh giá khuôn mặt hài cắn theo phân loại Angle. hòa ở một nhóm người Việt tuổi từ 18-25, Luận án tiến sỹ y học, Viện Đào Tạo Răng Hàm Mặt- Đại Lời cảm ơn. Trân trọng cảm ơn những đối học Y Hà Nội, 4-154. tượng tự nguyện tham gia nghiên cứu, cảm ơn 6. Trương Hoàng Lệ Thủy, Nguyễn Thị Kim Anh sự giúp đỡ của Ban giám hiệu trường Tiểu học (2012). Sự thay đổi hình thái vùng mặt ở trẻ em Liên Ninh, Thanh Trì, Hà Nội. Xin chân thành Việt Nam từ 6 đến 12 tuổi. Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 16(2), 69-77. cảm ơn Viện Răng Hàm Mặt – Đại học Y Hà Nội 7. Trần Tuấn Anh (2016). Nghiên cứu một số đặc đã tạo điều kiện cho chúng tôi hoàn thành điểm hình thái, chỉ số đầu mặt ở một nhóm người nghiên cứu này. Việt độ tuổi từ 18-25 có khớp cắn bình thường và khuôn mặt hài hòa, Luận văn tiến sỹ sinh học, TÀI LIỆU THAM KHẢO Trường Đại học Y Hà Nội, 63-108. 1. Farhad.B Naini (2011). Facial aesthetics: 8. Claman L et al (1990). Standardized portrait Concepts and Clinnical diagnosis, John Wiley & photography for dental patients, The American Sons Ltd, Chichester, chapter 2, 18-44. journal of Orthodontics and Dentofacial 2. J.Leon Williams (1920). New classification of Orthopedics, 98(3), 197-205. human tooth forns with special reference to a new 9. Bishara S. E et al (1995). Changes in facial system of artificial teeth, The dentist's supply .Co, dimensions assessed from lateral and frontal NewYork, 49-124. photographs, methodology, The American journal 3. Ibrahimagic.L, Jerolimov.V, Celebie.A et al of Orthodontics and Dentofacial Orthopedics, (2001). Ralationship between the face and the 108(4), 389-393. KHẢO SÁT CƠ CẤU DANH MỤC SẢN PHẨM SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA, GIAI ĐOẠN 2015-2019 Nguyễn Thị Song Hà* TÓM TẮT sản phẩm TPBVSK và nhóm sản phẩm Mỹ phẩm. Từ khóa: Cơ cấu sản phẩm, Công ty cổ phần 47 Mục tiêu nghiên cứu: Khảo sát cơ cấu danh mục Dược khoa. sản phẩm kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa giai đoạn 2015-2019. Đối tượng nghiên cứu: Danh SUMMARY mục sản phẩm và một số kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Dược Khoa từ năm 2015 đến hết SURVEY ON THE STRUCTURE OF PRODUCT năm 2019. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu PORTFOLIO OF DUOC KHOA JOINT STOCK mô tả cắt ngang. b Cơ cấu danh mục sản phẩm của COMPANY IN THE PERIOD 2015-2019 Công ty giai đoạn 2015-2019 gồm 4 nhóm sản phẩm: Objectives: Surveying the structure of product Thuốc, TPBVSK (Thực phẩm bảo vệ sức khỏe), Mỹ portfolio of Duoc Khoa Joint Stock Company in the phẩm và TTBYT (Trang thiết bị Y tế). Nhóm TPBVSK period 2015-2019. Subjects: Product portfolio and luôn có số sản phẩm kinh doanh lớn nhất với trên business performance of Duoc Khoa Joint Stock 50% số sản phẩm kinh doanh hàng năm. Nhóm Thuốc Company from 2015 to the end of 2019. Methods: có số sản phẩm kinh doanh đứng thứ 2 với khoảng Cross-sectional descriptive study. Results: The 20% sản phẩm hàng năm, nhưng là nhóm chiếm tỷ Company's product portfolio in the period of 2015- trọng doanh thu chính với trên 40% tổng doanh thu 2019 included 4 product groups: Drugs, Dietary sản xuất. Nhóm Mỹ phẩm và TTBYT có sự phát triển ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ cấu sản phẩm Công ty cổ phần Dược Khoa Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Trang thiết bị Y tế Kinh tế dượcTài liệu có liên quan:
-
Tài liệu ôn tập ngành Trang thiết bị y tế trong xét tuyển viên chức năm 2022
5 trang 129 0 0 -
Giáo trình Quản lý dược: Phần 2 (Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp)
119 trang 62 0 0 -
2 trang 56 0 0
-
50 trang 52 0 0
-
2 trang 41 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý mua sắm trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Bạch Mai
87 trang 35 0 0 -
1 trang 33 0 0
-
Bài giảng Kinh tế dược 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
41 trang 31 0 0 -
Bài giảng Quản trị kinh doanh dược - Bài mở đầu: Khái quát về môn học
11 trang 30 0 0 -
Quyết định số 4256/2021/QĐ-BYT
6 trang 30 0 0 -
33 trang 27 0 0
-
2 trang 27 0 0
-
10 trang 27 0 0
-
12 trang 24 0 0
-
An toàn và quản lý trang thiết bị (FMS)
24 trang 23 0 0 -
2 trang 23 0 0
-
65 trang 23 0 0
-
7 trang 22 0 0
-
Đăng ký thử lâm sàng trang thiết bị y tế
7 trang 22 0 0 -
6 trang 20 0 0