Kiểm tra este - lipit - cacbonhiđrat
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 60.00 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 4. Cho 8,8 gam este đơn chức tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M thu được 9,8 gam muối khan. Xác định tên của este? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra este - lipit - cacbonhiđrat Kiểm tra este-lipit-cacbonhiđratC©u 1. ChÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C4H8O2 khi t¸c dông víi dd NaOH sinh ra chÊt Y cã c«ng thøcC2H3O2Na vµ chÊt Z cã c«ng thøc C2H6O. X thuéc lo¹i chÊt nµo sau ®©y? A. Axit B. Este C. An®ehit D. AncolCâu 2: Tên gọi của (C15H31COO)3C3H5 là A. Triolein B. Tristearin C. Glixerin Tristerat D. TripanmitinCâu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 4. Cho 8,8 gam este đơn chức tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M thu đ ược 9,8 gam mu ối khan. Xácđịnh tên của este? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOHCâu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, m ạch hở X v ới 100ml dung d ịch NaOH 1,3M (v ừađủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetatCâu 6. Một este có công thức phân tử là C 3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 trong NH3.Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3Câu 7. Khi thuỷ phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. MantozơCâu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu đ ược CO 2 và H2O với tỉ lệsố mol tương ứng là 1:1. Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra 2 chất hữu cơ. CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este X thu được 13,2g CO 2 và 5,4g H2O. Biết rằng X tham gia phản ứngtráng gương. CTCT của X là: A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO 2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trênthu được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3Câu 11. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, cô c ạndung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,2gCâu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu đ ược 2,05g mu ối khan c ủa 1axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng k ế tiếp nhau. CT của 2 este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O.CTPT của X là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2. + H 2 du ( Ni ,t 0C ) + NaOHdu ,t 0C + HClCâu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein Z . Tên của Z là X Y A. Axit linoleic B. Axit oleic C. Axit panmitic D. Axit stearicCâu 15. Một este có công thức C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công th ứccấu tạo của este:A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D.C2H5COOCH3.Câu 16: Tên gọi của (C17H35COO)3C3H5 là A. Triolein B. Tristearin C. Glixerin Tristerat D. TripanmitinCâu 17: Chất X đơn chức có công thức phân tử là C 2H4O2 . X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối vànước, X là:A. Este no, đơn chức. B. Axit no, đơn chức. C. Axit không no, đ ơn ch ức. D. R ượu no, đ ơnchức.Câu 18: Hợp chất có công thức phân tử C 4H8O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụngvới Na, vậy số đồng phân có thể có là: A. 3. B.4. C.5. D. 2.Câu 19: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây: A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, m ỡ đ ộng, th ực vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành ph ần chính của d ầu, m ỡ đ ộng, th ực vật.Câu 20: X là este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thu ộc dãy đ ồng đ ẳng c ủa axitaxetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6g X cần 0,075mol NaOH. CTCT của X là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC3H7.Câu 21: Đun nóng 4,03kg chất béo glixerol tripanmitat với lượng dư NaOH dư thu được a (kg) glixerol. Gía tr ịcủa a là : A 0,46 kg. B 0,42 kg. C 0,45 kg. D 0,41 kg.Câu 22: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,75mol chất béo (C 17H35COO)3C3H5 cần vừa đủ Vml dung dịchNaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị là: A. 3000ml và 69g B. 1500ml và 36g. C. 2500ml và 56g. D. 3000ml và 92g.Câu 23 : Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra este - lipit - cacbonhiđrat Kiểm tra este-lipit-cacbonhiđratC©u 1. ChÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C4H8O2 khi t¸c dông víi dd NaOH sinh ra chÊt Y cã c«ng thøcC2H3O2Na vµ chÊt Z cã c«ng thøc C2H6O. X thuéc lo¹i chÊt nµo sau ®©y? A. Axit B. Este C. An®ehit D. AncolCâu 2: Tên gọi của (C15H31COO)3C3H5 là A. Triolein B. Tristearin C. Glixerin Tristerat D. TripanmitinCâu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 4. Cho 8,8 gam este đơn chức tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M thu đ ược 9,8 gam mu ối khan. Xácđịnh tên của este? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOHCâu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, m ạch hở X v ới 100ml dung d ịch NaOH 1,3M (v ừađủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetatCâu 6. Một este có công thức phân tử là C 3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 trong NH3.Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3Câu 7. Khi thuỷ phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. MantozơCâu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu đ ược CO 2 và H2O với tỉ lệsố mol tương ứng là 1:1. Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra 2 chất hữu cơ. CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este X thu được 13,2g CO 2 và 5,4g H2O. Biết rằng X tham gia phản ứngtráng gương. CTCT của X là: A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO 2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trênthu được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3Câu 11. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, cô c ạndung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,2gCâu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu đ ược 2,05g mu ối khan c ủa 1axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng k ế tiếp nhau. CT của 2 este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O.CTPT của X là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2. + H 2 du ( Ni ,t 0C ) + NaOHdu ,t 0C + HClCâu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein Z . Tên của Z là X Y A. Axit linoleic B. Axit oleic C. Axit panmitic D. Axit stearicCâu 15. Một este có công thức C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công th ứccấu tạo của este:A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D.C2H5COOCH3.Câu 16: Tên gọi của (C17H35COO)3C3H5 là A. Triolein B. Tristearin C. Glixerin Tristerat D. TripanmitinCâu 17: Chất X đơn chức có công thức phân tử là C 2H4O2 . X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối vànước, X là:A. Este no, đơn chức. B. Axit no, đơn chức. C. Axit không no, đ ơn ch ức. D. R ượu no, đ ơnchức.Câu 18: Hợp chất có công thức phân tử C 4H8O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụngvới Na, vậy số đồng phân có thể có là: A. 3. B.4. C.5. D. 2.Câu 19: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây: A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, m ỡ đ ộng, th ực vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành ph ần chính của d ầu, m ỡ đ ộng, th ực vật.Câu 20: X là este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thu ộc dãy đ ồng đ ẳng c ủa axitaxetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6g X cần 0,075mol NaOH. CTCT của X là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC3H7.Câu 21: Đun nóng 4,03kg chất béo glixerol tripanmitat với lượng dư NaOH dư thu được a (kg) glixerol. Gía tr ịcủa a là : A 0,46 kg. B 0,42 kg. C 0,45 kg. D 0,41 kg.Câu 22: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,75mol chất béo (C 17H35COO)3C3H5 cần vừa đủ Vml dung dịchNaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị là: A. 3000ml và 69g B. 1500ml và 36g. C. 2500ml và 56g. D. 3000ml và 92g.Câu 23 : Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm hóa hóa hữu cơ tuyển sinh đại học kim loại phản ứng hóa học ôn thi hóaTài liệu có liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 219 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 177 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 144 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
4 trang 110 0 0
-
18 trang 93 0 0
-
86 trang 91 0 0
-
10 trang 88 0 0
-
Công nghệ hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, chương 1
6 trang 87 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 85 0 0