Kiểm tra vật lý quang học sóng
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 80.05 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kiểm tra vật lý quang học sóng, khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra vật lý quang học sóngH và tên: ........................................................... L p: 12 ............................. Mã : 536 KI M TRA V T LÍ 12 – PH N QUANG H C SÓNG Th i gian làm bài: 25 phút (không k phát ) ki m tra này có 16 câu1/. Chi t su t c a m t môi trư ng trong su t i v i m t ánh sáng ơn s c nh t nh ph thu c vào A. t n s c a ánh sáng; B. bư c sóng c a ánh sáng; C. v n t c c a ánh sáng; D. nhi t c a ngu n sáng.2/. Chi u m t chùm tia sáng tr ng i qua m t lăng kính thì tia ló b l ch v phía áy lăng kính. Trong ó: A. tia tím b l ch ít nh t, vì chi t su t c a lăng kính i v i ánh sáng tím là nh nh t; B. tia tím b l ch ít nh t, vì chi t su t c a lăng kính i v i ánh sáng tím là l n nh t; C. tia b l ch ít nh t, vì chi t su t c a lăng kính i v i ánh sáng là nh nh t; D. tia b l ch ít nh t, vì chi t su t c a lăng kính i v i ánh sáng là l n nh t;3/. Ch n câu phát bi u SAI. Trong thí nghi m hai khe Young A. n u dùng ánh sáng tr ng thì t i chính gi a h vân giao thoa có m t vân tr ng; B. n u dùng ánh sáng tr ng thì kho ng cách gi a các vân l n l n hơn kho ng cách gi a cácvân tím; C. t i A có vân sáng n u hi u ư ng i S2A – S1A b ng m t s nguyên l n bư c sóng; D. t i A có vân sáng n u hi u ư ng i S2A – S1A b ng m t s bán nguyên l n bư c sóng.4/. M t ánh sáng ơn s c KHÔNG có tính ch t nào sau ây ? A. không b tán s c khi i qua lăng kính; B. có m t màu xác nh; C. có m t bư c sóng xác nh; D. không b khúc x khi i qua lăng kính.5/. V ng màu s c s quan sát th y v t nào sau ây KHÔNG ph i là hi n tư ng giao thoa ánh sáng ? A. màng bong bóng xà phòng; B. nh ng ám mây hoàng hôn; C. váng d u m trên sông; D. m t ghi ĩa CD.6/. Trong thí nghi m Young v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a hai khe sáng là 0,2mm, kho ngcách t hai khe sáng n bu ng nh là 1m, kho ng vân o ư c là 2,1mm. Ánh sáng dùng trong thínghi m này là ánh sáng A. l c; B. lam; C. chàm; D. tím.7/. Trong ngành công nghi p th c ph m, s y khô hoa qu , ngư i ta dùng A. tia X; B. tia h ng ngo i; C. tia t ngo i; D. tia gamma.8/. Tia gamma và tia X không có chung tính ch t nào sau ây ? A. là sóng i n t có bư c sóng r t ng n; B. làm phát quang m t s ch t; C. do v t nóng trên 3000oC phát ra; D. có th h y ho i t bào.9/. Phát bi u nào KHÔNG ÚNG ? A. V t có nhi t th p ch phát ra ư c các tia h ng ngo i; B. Tia t ngo i b nư c và th y tinh h p th m nh; C. Kim lo i có kh i lư ng riêng càng l n thì kh năng c n tr tia Rongent càng m nh; D. i v i các tia có bư c sóng càng ng n thì càng d quan sát hi n tư ng giao thoa c a chúng.10/. Trong thí nghi m Young v giao thoa ánh sáng, ngư i ta s d ng ánh sáng có bư c sóng0,700µm. Kho ng cách gi a hai khe sáng là 0,3mm, kho ng cách t hai khe sáng n bu ng nh là1,2m. Khi ó kho ng cách gi a hai vân sáng b c 2 c a h vân giao thoa là A. 2,8mm; B. 5,6mm; C. 11,2mm; D. 22,4mm.11/. Trong thí nghi m Young v giao thoa ánh sáng, ngư i ta s d ng ánh sáng tím có bư c sóng0,420µm. Kho ng cách gi a hai khe sáng là 0,1mm, kho ng cách t hai khe sáng n bu ng nh là80cm. Kho ng vân o ư c là A. 0,18.103m; B. 0,18mm; C. 0,336mm; D. 3,36mm.12/. Trong thí nghi m hai khe v giao thoa ánh sáng tr ng, kho ng cách gi a hai khe là 0,2mm, kho ngcách t hai khe n bu ng nh là 2m. Kho ng cách gi a vân sáng b c 1 c a ánh sáng (0,760µm) vàvân sáng b c 2 c a ánh sáng tím (0,400µm) n m v cùng m t phía so v i vân sáng trung tâm là A. 7,6mm; B. 8,0mm; C. 15,6mm; D. 0,4mm.13/. Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i hai khe h p cách nhau 0,4mm, ngư i ta t bu ng nhcách hai khe 2m thì thu ư c h vân giao thoa có 7 vân sáng rõ nét phân b cách u nhau trên m t o n18mm. Bư c sóng ánh sáng dùng trong thí nghi m này là C. 15.10-3m; D. 12,85.10-3m. A. 0,600µm; B. 0,514µm;14/. Phát bi u nào sau ây là ÚNG ? A. Quang ph v ch phát x không ph thu c vào thành ph n ngu n sáng; B. Trong quang ph h p th c a hơi natri không có v ch màu vàng; C. Quang ph v ch do các ch t nhi t cao phát ra; D. Tùy theo i u ki n nhi t , m t ch t có th phát ra quang ph liên t c ho c quang ph h pth .15/ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra vật lý quang học sóngH và tên: ........................................................... L p: 12 ............................. Mã : 536 KI M TRA V T LÍ 12 – PH N QUANG H C SÓNG Th i gian làm bài: 25 phút (không k phát ) ki m tra này có 16 câu1/. Chi t su t c a m t môi trư ng trong su t i v i m t ánh sáng ơn s c nh t nh ph thu c vào A. t n s c a ánh sáng; B. bư c sóng c a ánh sáng; C. v n t c c a ánh sáng; D. nhi t c a ngu n sáng.2/. Chi u m t chùm tia sáng tr ng i qua m t lăng kính thì tia ló b l ch v phía áy lăng kính. Trong ó: A. tia tím b l ch ít nh t, vì chi t su t c a lăng kính i v i ánh sáng tím là nh nh t; B. tia tím b l ch ít nh t, vì chi t su t c a lăng kính i v i ánh sáng tím là l n nh t; C. tia b l ch ít nh t, vì chi t su t c a lăng kính i v i ánh sáng là nh nh t; D. tia b l ch ít nh t, vì chi t su t c a lăng kính i v i ánh sáng là l n nh t;3/. Ch n câu phát bi u SAI. Trong thí nghi m hai khe Young A. n u dùng ánh sáng tr ng thì t i chính gi a h vân giao thoa có m t vân tr ng; B. n u dùng ánh sáng tr ng thì kho ng cách gi a các vân l n l n hơn kho ng cách gi a cácvân tím; C. t i A có vân sáng n u hi u ư ng i S2A – S1A b ng m t s nguyên l n bư c sóng; D. t i A có vân sáng n u hi u ư ng i S2A – S1A b ng m t s bán nguyên l n bư c sóng.4/. M t ánh sáng ơn s c KHÔNG có tính ch t nào sau ây ? A. không b tán s c khi i qua lăng kính; B. có m t màu xác nh; C. có m t bư c sóng xác nh; D. không b khúc x khi i qua lăng kính.5/. V ng màu s c s quan sát th y v t nào sau ây KHÔNG ph i là hi n tư ng giao thoa ánh sáng ? A. màng bong bóng xà phòng; B. nh ng ám mây hoàng hôn; C. váng d u m trên sông; D. m t ghi ĩa CD.6/. Trong thí nghi m Young v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a hai khe sáng là 0,2mm, kho ngcách t hai khe sáng n bu ng nh là 1m, kho ng vân o ư c là 2,1mm. Ánh sáng dùng trong thínghi m này là ánh sáng A. l c; B. lam; C. chàm; D. tím.7/. Trong ngành công nghi p th c ph m, s y khô hoa qu , ngư i ta dùng A. tia X; B. tia h ng ngo i; C. tia t ngo i; D. tia gamma.8/. Tia gamma và tia X không có chung tính ch t nào sau ây ? A. là sóng i n t có bư c sóng r t ng n; B. làm phát quang m t s ch t; C. do v t nóng trên 3000oC phát ra; D. có th h y ho i t bào.9/. Phát bi u nào KHÔNG ÚNG ? A. V t có nhi t th p ch phát ra ư c các tia h ng ngo i; B. Tia t ngo i b nư c và th y tinh h p th m nh; C. Kim lo i có kh i lư ng riêng càng l n thì kh năng c n tr tia Rongent càng m nh; D. i v i các tia có bư c sóng càng ng n thì càng d quan sát hi n tư ng giao thoa c a chúng.10/. Trong thí nghi m Young v giao thoa ánh sáng, ngư i ta s d ng ánh sáng có bư c sóng0,700µm. Kho ng cách gi a hai khe sáng là 0,3mm, kho ng cách t hai khe sáng n bu ng nh là1,2m. Khi ó kho ng cách gi a hai vân sáng b c 2 c a h vân giao thoa là A. 2,8mm; B. 5,6mm; C. 11,2mm; D. 22,4mm.11/. Trong thí nghi m Young v giao thoa ánh sáng, ngư i ta s d ng ánh sáng tím có bư c sóng0,420µm. Kho ng cách gi a hai khe sáng là 0,1mm, kho ng cách t hai khe sáng n bu ng nh là80cm. Kho ng vân o ư c là A. 0,18.103m; B. 0,18mm; C. 0,336mm; D. 3,36mm.12/. Trong thí nghi m hai khe v giao thoa ánh sáng tr ng, kho ng cách gi a hai khe là 0,2mm, kho ngcách t hai khe n bu ng nh là 2m. Kho ng cách gi a vân sáng b c 1 c a ánh sáng (0,760µm) vàvân sáng b c 2 c a ánh sáng tím (0,400µm) n m v cùng m t phía so v i vân sáng trung tâm là A. 7,6mm; B. 8,0mm; C. 15,6mm; D. 0,4mm.13/. Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i hai khe h p cách nhau 0,4mm, ngư i ta t bu ng nhcách hai khe 2m thì thu ư c h vân giao thoa có 7 vân sáng rõ nét phân b cách u nhau trên m t o n18mm. Bư c sóng ánh sáng dùng trong thí nghi m này là C. 15.10-3m; D. 12,85.10-3m. A. 0,600µm; B. 0,514µm;14/. Phát bi u nào sau ây là ÚNG ? A. Quang ph v ch phát x không ph thu c vào thành ph n ngu n sáng; B. Trong quang ph h p th c a hơi natri không có v ch màu vàng; C. Quang ph v ch do các ch t nhi t cao phát ra; D. Tùy theo i u ki n nhi t , m t ch t có th phát ra quang ph liên t c ho c quang ph h pth .15/ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý đại cương tài liệu vật lý đại cương giáo trình vật lý đại cương vật lý đại cương A1 chuyên ngành vật lý đại cươngTài liệu có liên quan:
-
Tiếp cận CDIO trong dạy học học phần Vật lý đại cương nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra
4 trang 209 0 0 -
Bài tập nhóm môn Vật Lý đại cương: Bài Seminar
17 trang 192 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vật lý đại cương
14 trang 164 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 143 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 135 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm: XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT
20 trang 130 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - Lê Đình, Trần Công Phong (ĐH Sư phạm Huế)
314 trang 126 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 1 - Phạm Đỗ Chung
22 trang 106 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2
51 trang 82 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 6: Giao thoa ánh sáng
24 trang 68 0 0