Kiến trúc máy tính - Chương 2 (Phần 3)
Số trang: 84
Loại file: ppt
Dung lượng: 340.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các lệnh logic, dịch và quay:Các phép logic,Các phép dịch,Các phép quay.Các phép logic:Phép toán AND (và),Phép toán OR (ho ặc),Phép toán NOT (phủ định),Phép toán XOR (hoặc - phủ định),Các lệnh logic trong Assembly.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến trúc máy tính - Chương 2 (Phần 3) KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Giảng viên: Ths Phạm Thanh Bình Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng http://vn.myblog.yahoo.com/CNTT-wru http://ktmt.wru.googlepages.comBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính212.6.6 Các lệnh logic, dịch, và quay Các phép logic Các phép dịch Các phép quayBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính22Các phép logic Phép toán AND (và) Phép toán OR (hoặc) Phép toán NOT (phủ định) Phép toán XOR (hoặc - phủ định) Các lệnh logic trong AssemblyBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính23Phép toán AND (và) Quy tắc thực hiện phép toán AND giữa hai số nhị phân A và B được trình bày trong bảng sau: A B A AND B 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính24 Ví dụ: Cho M = 16h, N = 0Dh, hãy tính M AND N = ? Giải: M = 0001 0110b (16h) N = 0000 1101b (0Dh) M AND N = 0000 0100b = 04hBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính25Phép toán OR (hoặc) Quy tắc thực hiện phép toán OR giữa hai số nhị phân A và B được trình bày trong bảng sau: A B A OR B 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính26 Ví dụ: Cho M = 16h, N = 0Dh, hãy tính M OR N = ? Giải: M = 0001 0110b (16h) N = 0000 1101b (0Dh) M OR N = 0001 1111b = 1FhBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính27Phép toán NOT (phủ định) Quy tắc thực hiện phép toán NOT giữa hai số nhị phân A và B được trình bày trong bảng sau: A NOT A 0 1 1 0BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính28 Ví dụ: Cho M = 16h, hãy tính NOT M = ? Giải: M = 0001 0110b (16h) NOT M = 1110 1001b = E9hBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính29Phép toán XOR (hoặc - phủđịnh) Quy tắc thực hiện phép toán XOR giữa hai số nhị phân A và B được trình bày trong bảng sau: A B A XOR B 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính210 Ví dụ: Cho M = 16h, N = 0Dh, hãy tính M XOR N = ? Giải: M = 0001 0110b (16h) N = 0000 1101b (0Dh) M XOR N = 0001 1011b = 1BhBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính211Các lệnh logic trong Assembly Tương ứng với các phép toán logic trên, hợp ngữ có các lệnh sau đây: AND , OR , XOR , NOT : là một thanh ghi hay một ô nhớ : là một thanh ghi, một ô nhớ, hoặc một hằng số , không đồng thời là hai ô nhớ.BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính212 Ví dụ: AND AX, 002Ah OR AL, 3Dh NOT BXBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính213Ứng dụng các lệnh logic: Ví dụ 1: Hãy thay đổi bit dấu trong thanh ghi AX. XOR AX, 8000h Ví dụ 2: Hãy xoá bit LSB trong thanh ghi BH. AND BH, 0FEhBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính214 Ví dụ 3: Nhập một kí tự số từ bàn phím (‘0’, ‘1’, ... , ‘9’), đổi nó sang số thập phân tương ứng. Giải: Ta sẽ sử dụng các lệnh logic để chuyển đổi kí tự sang số.BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính215 TITLEVIDU3 .MODELSMALL .STACK100H .CODE MAINPROC NhapLai: MOVAH,1;Nhậpmộtkítự INT21h CMPAL,’0’ JBNhapLai;NếuAL’9’thìnhậplại ANDAL,0Fh;Đổisangsốthậpphântươngứng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến trúc máy tính - Chương 2 (Phần 3) KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Giảng viên: Ths Phạm Thanh Bình Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng http://vn.myblog.yahoo.com/CNTT-wru http://ktmt.wru.googlepages.comBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính212.6.6 Các lệnh logic, dịch, và quay Các phép logic Các phép dịch Các phép quayBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính22Các phép logic Phép toán AND (và) Phép toán OR (hoặc) Phép toán NOT (phủ định) Phép toán XOR (hoặc - phủ định) Các lệnh logic trong AssemblyBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính23Phép toán AND (và) Quy tắc thực hiện phép toán AND giữa hai số nhị phân A và B được trình bày trong bảng sau: A B A AND B 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính24 Ví dụ: Cho M = 16h, N = 0Dh, hãy tính M AND N = ? Giải: M = 0001 0110b (16h) N = 0000 1101b (0Dh) M AND N = 0000 0100b = 04hBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính25Phép toán OR (hoặc) Quy tắc thực hiện phép toán OR giữa hai số nhị phân A và B được trình bày trong bảng sau: A B A OR B 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính26 Ví dụ: Cho M = 16h, N = 0Dh, hãy tính M OR N = ? Giải: M = 0001 0110b (16h) N = 0000 1101b (0Dh) M OR N = 0001 1111b = 1FhBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính27Phép toán NOT (phủ định) Quy tắc thực hiện phép toán NOT giữa hai số nhị phân A và B được trình bày trong bảng sau: A NOT A 0 1 1 0BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính28 Ví dụ: Cho M = 16h, hãy tính NOT M = ? Giải: M = 0001 0110b (16h) NOT M = 1110 1001b = E9hBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính29Phép toán XOR (hoặc - phủđịnh) Quy tắc thực hiện phép toán XOR giữa hai số nhị phân A và B được trình bày trong bảng sau: A B A XOR B 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính210 Ví dụ: Cho M = 16h, N = 0Dh, hãy tính M XOR N = ? Giải: M = 0001 0110b (16h) N = 0000 1101b (0Dh) M XOR N = 0001 1011b = 1BhBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính211Các lệnh logic trong Assembly Tương ứng với các phép toán logic trên, hợp ngữ có các lệnh sau đây: AND , OR , XOR , NOT : là một thanh ghi hay một ô nhớ : là một thanh ghi, một ô nhớ, hoặc một hằng số , không đồng thời là hai ô nhớ.BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính212 Ví dụ: AND AX, 002Ah OR AL, 3Dh NOT BXBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính213Ứng dụng các lệnh logic: Ví dụ 1: Hãy thay đổi bit dấu trong thanh ghi AX. XOR AX, 8000h Ví dụ 2: Hãy xoá bit LSB trong thanh ghi BH. AND BH, 0FEhBộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính214 Ví dụ 3: Nhập một kí tự số từ bàn phím (‘0’, ‘1’, ... , ‘9’), đổi nó sang số thập phân tương ứng. Giải: Ta sẽ sử dụng các lệnh logic để chuyển đổi kí tự sang số.BộmônKỹthuậtmáytính&mạng–KhoaCNTT Kiếntrúcmáytính215 TITLEVIDU3 .MODELSMALL .STACK100H .CODE MAINPROC NhapLai: MOVAH,1;Nhậpmộtkítự INT21h CMPAL,’0’ JBNhapLai;NếuAL’9’thìnhậplại ANDAL,0Fh;Đổisangsốthậpphântươngứng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng kiến trúc máy tính phần cứng máy tính ngôn ngữ của máy tính Các hệ đếm Tổ chức CPU CáTài liệu có liên quan:
-
50 trang 534 0 0
-
Bài giảng Phần cứng máy tính: Bài 11 - TC Việt Khoa
19 trang 177 0 0 -
Lecture Computer Architecture - Chapter 1: Technology and Performance evaluation
34 trang 173 0 0 -
Báo cáo môn Vi xử lý - TÌM HIỂU VỀ CÁC BỘ VI XỬ LÝ XEON CỦA INTEL
85 trang 160 0 0 -
29 trang 143 0 0
-
Bài giảng Phần cứng máy tính: Bài 1 - TC Việt Khoa
27 trang 130 0 0 -
Đề cương học phần Tin học đại cương
23 trang 108 0 0 -
Giáo trình kiến trúc máy tính - ĐH Cần Thơ
95 trang 100 1 0 -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa máy tính
77 trang 87 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc máy tính: Phần 1 - Tống Văn On (chủ biên)
289 trang 86 0 0