Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 68.00 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,002M ; Mg2+ 0,003M và HCO-Hãy cho biết cần lấy baonhiêu ml dd Ca(OH)2 0,05M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảyra hoàn toàn và độ tan của MgCO3 lớn hơn độ tan của Mg(OH)2).A. 200 ml B. 140 ml C. 100 ml D. 160 ml A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A quabình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,5a M, sau phản ứng cô...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt6- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt. (5)Kim loại kiềm – kiềm thổCâu 5: Một loại nước cứng có chứa Ca 2+ 0,002M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy baonhiêu ml dd Ca(OH)2 0,05M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các ph ản ứng xảyra hoàn toàn và độ tan của MgCO3 lớn hơn độ tan của Mg(OH)2). A. 200 ml B. 140 ml C. 100 ml D. 160 mlCâu 23: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A quabình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thứcliên hệ giữa m và a là: A. m=203a B. m=193,5a C. m=129a D. m=184aCâua 4: Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2(đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu đư ợc dung dịch Y chứa mgam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y(không có oxi) đến khi phản ứng hoàn toàn thu đượcx gam kết tủa. Giá trị của m và x là. A. 25,167 và 22,235 B. 15,850 và 10,300. C. 15,850 và 14,875. D. 10,525 và 12,000.Câua 26: Có thể dùng NaOH( ở thể rắn) để làm khô các chất khí sau: A. N2, Cl2, O2, CO2, H2 B. NO2, N2, CO2, CH4, H2 C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. NH3, SO2, CO, Cl2Câua 34: Cho m gam hỗn hợp Na và ZnCl 2 vào nước dư thu được 0,075 mol H 2 và 2,475 gam chấtkhông tan. Tính m ? A. 11,61g B. 12,97g C. 10,25g D. 9,75 gCâua 47: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC 2 và z mol Al4C3 ) vào nước thì thuđược dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là A. x +y = 4z B. x + 2y = 8z C. x+ y = 2z D. x + y= 8zNhômCâu 4:Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều ki ện không có không khí. Cho ch ất r ắnsau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H 2 và chất rắn X. Hoà tan hết X trongdung dịch HNO3 loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các th ể tích khíđo ở đktc). Giá trị m là A. 2,94 B. 29,40 C. 34,80 D. 3,48Câu 25: Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O 2 10%; CO 20% vàCO2 70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m 3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Tính khối lượng Al thuđược tại catot? A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kgCâua 2: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A, cho 300 ml dung dịch NaOH 1Mvào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, n ếu cho 400 ml dung d ịch NaOH 1M vào A, cũng thu đ ượca gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8Câua 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 53,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 trong điều kiệnkhông có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chât r ắn Y . Lấy toàn b ộ Y cho tácdụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thấy thoát ra 22,4 lít H 2 (đktc). Hiệu suất các phản ứng là 100%.Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 20,15% B. 40,3% C. 59,7% D. 79,85%Câua 36: Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOHvà 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là: A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 15,6 gam D. 11,7 gamSắt:Câu: Hòa tan hoàn toàn 74 gam hh X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hh X trên phản ứng v ới l ượng d ư dung d ịch CO ở nhi ệtđộ cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng k ết t ủa t ạo thành là baonhiêu? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)A. 240 B. 130 C. 180 D. 150Câu 26: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tácdụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,Mg(NO3)2, Al? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 28: Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO 41M đã được axit hóabằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược dung d ịch Y và V lít khí ởđiều kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là A. 11,2. B. 5.6. C. 14,93. D. 33.6.Câu 39: : Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl 2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịchKOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ? A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g.Câu 19:Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2, S tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thuđược V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác d ụng v ới dungdịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. Vlít khí NO2 và số mol HNO3 cần dùng để oxi hóahoàn toàn hỗn hợp X lần lượt là : A. 53,76 (lít) ; 3,0 (mol) B. 17,92(lít) ; 3,0 (mol) C. 17,92(lít) ; 1,5 (mol) D. 53,76 (lít) ; 2,4 (mol)Câu 25: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl 3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thuđược 68,92 gam chất rắn khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên cần t ối thi ểu bao nhiêu ml dung d ịchhỗn hợp H2SO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,025M (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất) ? A. 280 ml B. 400 ml. C. 200 ml D. 560 mlCâu 1: Hôn hợp X gôm a mol Fe,b mol FeCO 3 và c mol FeS2. Cho X vao binh dung tich không đôi chứa ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̉không khí (dư), nung đên cac phan ứng xay ra hoan toan sau đo ́ đ ưa vê ̀ nhiêt đô ̣ đâu thây a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt6- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt. (5)Kim loại kiềm – kiềm thổCâu 5: Một loại nước cứng có chứa Ca 2+ 0,002M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy baonhiêu ml dd Ca(OH)2 0,05M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các ph ản ứng xảyra hoàn toàn và độ tan của MgCO3 lớn hơn độ tan của Mg(OH)2). A. 200 ml B. 140 ml C. 100 ml D. 160 mlCâu 23: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A quabình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thứcliên hệ giữa m và a là: A. m=203a B. m=193,5a C. m=129a D. m=184aCâua 4: Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2(đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu đư ợc dung dịch Y chứa mgam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y(không có oxi) đến khi phản ứng hoàn toàn thu đượcx gam kết tủa. Giá trị của m và x là. A. 25,167 và 22,235 B. 15,850 và 10,300. C. 15,850 và 14,875. D. 10,525 và 12,000.Câua 26: Có thể dùng NaOH( ở thể rắn) để làm khô các chất khí sau: A. N2, Cl2, O2, CO2, H2 B. NO2, N2, CO2, CH4, H2 C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. NH3, SO2, CO, Cl2Câua 34: Cho m gam hỗn hợp Na và ZnCl 2 vào nước dư thu được 0,075 mol H 2 và 2,475 gam chấtkhông tan. Tính m ? A. 11,61g B. 12,97g C. 10,25g D. 9,75 gCâua 47: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC 2 và z mol Al4C3 ) vào nước thì thuđược dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là A. x +y = 4z B. x + 2y = 8z C. x+ y = 2z D. x + y= 8zNhômCâu 4:Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều ki ện không có không khí. Cho ch ất r ắnsau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H 2 và chất rắn X. Hoà tan hết X trongdung dịch HNO3 loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các th ể tích khíđo ở đktc). Giá trị m là A. 2,94 B. 29,40 C. 34,80 D. 3,48Câu 25: Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O 2 10%; CO 20% vàCO2 70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m 3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Tính khối lượng Al thuđược tại catot? A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kgCâua 2: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A, cho 300 ml dung dịch NaOH 1Mvào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, n ếu cho 400 ml dung d ịch NaOH 1M vào A, cũng thu đ ượca gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8Câua 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 53,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 trong điều kiệnkhông có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chât r ắn Y . Lấy toàn b ộ Y cho tácdụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thấy thoát ra 22,4 lít H 2 (đktc). Hiệu suất các phản ứng là 100%.Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 20,15% B. 40,3% C. 59,7% D. 79,85%Câua 36: Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOHvà 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là: A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 15,6 gam D. 11,7 gamSắt:Câu: Hòa tan hoàn toàn 74 gam hh X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hh X trên phản ứng v ới l ượng d ư dung d ịch CO ở nhi ệtđộ cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng k ết t ủa t ạo thành là baonhiêu? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)A. 240 B. 130 C. 180 D. 150Câu 26: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tácdụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,Mg(NO3)2, Al? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 28: Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO 41M đã được axit hóabằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược dung d ịch Y và V lít khí ởđiều kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là A. 11,2. B. 5.6. C. 14,93. D. 33.6.Câu 39: : Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl 2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịchKOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ? A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g.Câu 19:Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2, S tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thuđược V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác d ụng v ới dungdịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa. Vlít khí NO2 và số mol HNO3 cần dùng để oxi hóahoàn toàn hỗn hợp X lần lượt là : A. 53,76 (lít) ; 3,0 (mol) B. 17,92(lít) ; 3,0 (mol) C. 17,92(lít) ; 1,5 (mol) D. 53,76 (lít) ; 2,4 (mol)Câu 25: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl 3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thuđược 68,92 gam chất rắn khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên cần t ối thi ểu bao nhiêu ml dung d ịchhỗn hợp H2SO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,025M (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất) ? A. 280 ml B. 400 ml. C. 200 ml D. 560 mlCâu 1: Hôn hợp X gôm a mol Fe,b mol FeCO 3 và c mol FeS2. Cho X vao binh dung tich không đôi chứa ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̉không khí (dư), nung đên cac phan ứng xay ra hoan toan sau đo ́ đ ưa vê ̀ nhiêt đô ̣ đâu thây a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm môn hóa hỗn hợp khí tỷ khối hơi hiệu suất phản ứng ôn tập môn hóa phản ứng hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 220 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 177 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 144 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
4 trang 110 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 100 0 0 -
18 trang 94 0 0
-
10 trang 88 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 70 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 69 0 0