Tham khảo tài liệu kinh tế học vi mô 3, kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế học vi mô 3KINH T H C VI MÔ VI Lê Khương Ninh http://lekhuongninh.googlepages.com 1 C6. TH TRƯ NG ð C QUY N NG QUYKhái ni m.Nguyên nhân xu t hi n ñ c quy n:+ Chi phí s n xu t (ñ c quy n t nhiên); Chi ph nhiên+ Pháp lý: phát minh – sáng ch ; an ninh – qu c Ph ph ninhphòng;+ Xu th sáp nh p c a các công ty l n; và Xu+ Tình tr ng kém phát tri n c a th trư ng. ng trư ng http://lekhuongninh.googlepages.com 2• Do nhà ñ c quy n ñ i di n v i ñư ng c u th Do nh ng trư ng ñi xu ng nên MR < P. trư ng ng• Nguyên t c t i ña hóa l i nhu n: MR = MC. MR• ð th : xem trư c. Lưu ý ñư ng MC và AC. th xem trư Lưu ñư ng• Ch s Lerner (xem trang ti p). Lerner http://lekhuongninh.googlepages.com 3 CH S LERNER LERNER• T i ñi m l i nhu n t i ña: P − MC P − MR L= = P P• L càng l n thì nhà ñ c quy n có s c m nh càng cao. nh• Tri n khai: dP P− ×Q − P P − MR 1 1 dQ L= = =− =− dQ P P P eQD ,P × dP Q http://lekhuongninh.googlepages.com 4 1 L=− e QD ,PNh n xét : + N u eQ,P càng l n (nghĩa là c u càng ít co giãn) co giãn thì L càng l n và s c m nh ñ c quy n càng cao. th nh Thí d : e = 0 ⇒ L = ∞ ⇒ P − MC = ∞ ⇒ P = MC + ∞ . 1 e = −2 ⇒ L = ⇒ P = 2 MC . 2 1 4 e = − 4 ⇒ L = ⇒ P = MC . 4 3 1 7 e = − 8 ⇒ L = ⇒ P = MC . 8 8 e = −∞ ⇒ L = 0 ⇒ P = MC . http://lekhuongninh.googlepages.com 5+ Doanh nghi p ñ c quy n (t nhiên) thư ng tìm Doanh nhiên thư ng cách c ng c v th c a mình b ng cách th a mãn ng th ng t t hơn nhu c u c a ngư i tiêu dùng như: C i ti n ch t lư ng s n ph m; ng ða d ng hóa s n ph m, ng D ch v t t hơn, v.v. v.v ch ñ làm cho e c a ngư i tiêu dùng ñ i v i s n ph m c a h th p ñi. th+ Doanh nghi p ñ c quy n Vi t Nam thư ng ít quan Doanh Nam thư ng tâm ñ n khía c nh này vì h không ph i là ñ c không nh quy n t nhiên. nhiên http://lekhuongninh.googlepages.com 6GIÁ C ð C QUY N VÀ H S CO GIÃN QUY COT i ñi m mà l i nhu n là t i ña: P 1 = 1 MC 1+ e QD ,PN u eQ,P = –2 thì P/MC = 2 hay P = 2MC. th hayN u eQ,P = –5 thì P/MC = 1,25 hay P = 1,25MC. th 1,25 http://lekhuongninh.googlepages.com 7 Nh n xét:• + H s co giãn càng th p thì cho phép nhà ñ c giãn quy n ñ nh giá càng cao. nh + Nhà ñ c quy n càng c g ng ràng bu c ngư i Nh ng tiêu dùng vào s n ph m c a mình (như l p lu n ph n trư c). ph http://lekhuongninh.googlepages.com 8ð C QUY N VÀ V N ð PHÂN B NGU N TÀI QUY PHÂN NGU NGUYÊN XÃ H I NGUYÊN P + Ph n m t không c a xã h i là DT(CAB). + Ph i tuy t ñ i tránh ph n m t không này. MC CPM PC, QC: giá và s n lư ng th trư ng •A D c nh tranh hoàn h o.PC •• PM, QM: giá và s n lư ng th trư ng •B ñ c quy n. D MR Q QM QC O http://le ...
Kinh tế học vi mô 3
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 180.72 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại cương tài liệu học đại học giáo trình kinh tế giáo trình triết học giáo trình kinh tế vĩ mô giáo trình kinh tế vĩ mô giáo trình marketingTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 778 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 627 0 0 -
25 trang 355 0 0
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 323 0 0 -
122 trang 222 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới
238 trang 211 0 0 -
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 192 0 0 -
Đề tài: Quản lý điểm sinh viên
25 trang 191 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vĩ mô: Phần 2 - Đại học Nội vụ Hà Nội
63 trang 186 0 0 -
116 trang 183 0 0