Kỳ thi Olympic truyền thống 30.4 tại TP Huế môn toán 11
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 298.76 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kỳ thi olympic truyền thống 30.4 tại tp huế môn toán 11, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỳ thi Olympic truyền thống 30.4 tại TP Huế môn toán 11KỲ THI OLYMPIC TRUY N TH NG 30/4L N TH XIII T I THÀNH PH HU THI MÔN TOÁN L P 11 Th i gian làm bài: 180 phút Chú ý: M i câu h i thí sinh làm trên 01 t gi y riêng bi tCâu 1 (4 i m). Gi i h phương trình sau: y2 −x 2 x 2 + 1 e = 2 y +1 3 log 3 ( x + 2 y + 6) = 2 log 2 ( x + y + 2) + 1 Câu 2 (4 i m). Cho hình chóp u S.ABCD có c nh áy b ng d và s o c a nh di n [B,SC,D]b ng 1500. Tính th tích c a hình chóp u S.ABCD theo d.Câu 3 (4 i m). Cho dãy s dương (an). a. Ch ng minh r ng v i m i s nguyên dương k : 1 32 43 (k + 1)k a k a .a ...a k ≤ 2a 1 + a 2 + 2 a 3 + ... + k (k + 1) 1 2 k 2 3 k k −1 n b. Bi t lim ∑ a i = a ∈ R. t bn = a 1 + a 1a 2 + 3 a 1a 2 a 3 + ... + n a 1a 2 ...a n v i n ≥ 1 n →∞ i =1 Ch ng minh r ng dãy (bn) có gi i h n.Câu 4 (4 i m). Cho hàm s f(x) = 2x – sinx. Ch ng minh r ng t n t i h ng s b và các hàm s g, h tho mãn ng th i các i u ki n sau: 1) g(x) = bx + h(x) v i m i s th c x. 2) h(x) là hàm s tu n hoàn. 3) f(g(x)) = x v i m i s th c x.Câu 5 (4 i m). Tìm t t c các s t nhiên m, n sao cho ng th c sau úng: 8m = 2m + n(2n-1)(2n-2) -------------------H T-------------------Ghi chú: Cán b coi thi không gi i thích gì thêm ÁP ÁN TOÁN L P 11 N I DUNG I MCâu 1: Gi i h phương trình y 2 − x2 x2 +1 e = 2 (1) y +1 3log ( x + 2 y + 6) = 2 log ( x + y + 2) + 1 (2) 3 2 k: x + 2y +6 > 0 và x + y + 2 > 0 0,5 2 2 2 2 Phương trình (1) ⇔ y – x = ln(x +1) – ln(y +1) ⇔ ln(x2+1)+ x2 +1 = ln(y2+1)+y2+1 (3) 1 Xét hàm s f(t) = lnt + t v i t ≥ 1 Phương trình (3) có d ng f(x2+1) = f(y2+1) (4) Ta có f(t) ng bi n trên [1 ;+ ∞ ). Do ó (4) ⇔ x2+1 = y2+1 ⇔ x = ± y * V i x = -y , t (2) ta ư c log 3 (6 − x) = 1 , v i x -1 0.5 x + 2 = 32u t 3log 3 ( x + 2) = 2 log 2 ( x + 1) = 6u ⇒ 3u x +1 = 2 u u 1 8 ⇒ 1+23u = 32u ⇔ + = 1 (5) 9 9 u u 1 1 8 Xét g(u) = + , g(u) là hàm ngh ch bi n trên R và có g(1) = 1 nên 9 9 u = 1 là nghi m duy nh t c a (5). V i u = 1 suy ra x = y = 7 (th a mãn h ) V y h có 2 nghi m (3 ;-3) , (7 ;7) 0.5 N I DUNG I MCâu 2: Cho hình chóp u S.ABCD có c nh áy b ng d và s o c a nh di n [B,SC,D] b ng 1500. Tính th tích c a hình chóp u S.ABCD theo d. Ta có: BD ⊥ SC . D ng m t ph ng qua BD vuoâng goùc vôùi SC taïi P. 0 1 Ta coù : ∠BPD = 150 2BP 2 − BD 2 BD 2 Ta có: cos150 = 0 =1− (1) 0.5 2BP 2 2BP 2 G i M là trung i m c a BC. Ta có SM .BC = BP.SC. BC = d, g i h là chi u cao hình chóp S.ABCD d2 d2 d 2 (4h 2 + d 2 ) 1 2 2 2 2 2 Ta có: SM = h + ; SC = h + . Suy ra: BP = 4 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỳ thi Olympic truyền thống 30.4 tại TP Huế môn toán 11KỲ THI OLYMPIC TRUY N TH NG 30/4L N TH XIII T I THÀNH PH HU THI MÔN TOÁN L P 11 Th i gian làm bài: 180 phút Chú ý: M i câu h i thí sinh làm trên 01 t gi y riêng bi tCâu 1 (4 i m). Gi i h phương trình sau: y2 −x 2 x 2 + 1 e = 2 y +1 3 log 3 ( x + 2 y + 6) = 2 log 2 ( x + y + 2) + 1 Câu 2 (4 i m). Cho hình chóp u S.ABCD có c nh áy b ng d và s o c a nh di n [B,SC,D]b ng 1500. Tính th tích c a hình chóp u S.ABCD theo d.Câu 3 (4 i m). Cho dãy s dương (an). a. Ch ng minh r ng v i m i s nguyên dương k : 1 32 43 (k + 1)k a k a .a ...a k ≤ 2a 1 + a 2 + 2 a 3 + ... + k (k + 1) 1 2 k 2 3 k k −1 n b. Bi t lim ∑ a i = a ∈ R. t bn = a 1 + a 1a 2 + 3 a 1a 2 a 3 + ... + n a 1a 2 ...a n v i n ≥ 1 n →∞ i =1 Ch ng minh r ng dãy (bn) có gi i h n.Câu 4 (4 i m). Cho hàm s f(x) = 2x – sinx. Ch ng minh r ng t n t i h ng s b và các hàm s g, h tho mãn ng th i các i u ki n sau: 1) g(x) = bx + h(x) v i m i s th c x. 2) h(x) là hàm s tu n hoàn. 3) f(g(x)) = x v i m i s th c x.Câu 5 (4 i m). Tìm t t c các s t nhiên m, n sao cho ng th c sau úng: 8m = 2m + n(2n-1)(2n-2) -------------------H T-------------------Ghi chú: Cán b coi thi không gi i thích gì thêm ÁP ÁN TOÁN L P 11 N I DUNG I MCâu 1: Gi i h phương trình y 2 − x2 x2 +1 e = 2 (1) y +1 3log ( x + 2 y + 6) = 2 log ( x + y + 2) + 1 (2) 3 2 k: x + 2y +6 > 0 và x + y + 2 > 0 0,5 2 2 2 2 Phương trình (1) ⇔ y – x = ln(x +1) – ln(y +1) ⇔ ln(x2+1)+ x2 +1 = ln(y2+1)+y2+1 (3) 1 Xét hàm s f(t) = lnt + t v i t ≥ 1 Phương trình (3) có d ng f(x2+1) = f(y2+1) (4) Ta có f(t) ng bi n trên [1 ;+ ∞ ). Do ó (4) ⇔ x2+1 = y2+1 ⇔ x = ± y * V i x = -y , t (2) ta ư c log 3 (6 − x) = 1 , v i x -1 0.5 x + 2 = 32u t 3log 3 ( x + 2) = 2 log 2 ( x + 1) = 6u ⇒ 3u x +1 = 2 u u 1 8 ⇒ 1+23u = 32u ⇔ + = 1 (5) 9 9 u u 1 1 8 Xét g(u) = + , g(u) là hàm ngh ch bi n trên R và có g(1) = 1 nên 9 9 u = 1 là nghi m duy nh t c a (5). V i u = 1 suy ra x = y = 7 (th a mãn h ) V y h có 2 nghi m (3 ;-3) , (7 ;7) 0.5 N I DUNG I MCâu 2: Cho hình chóp u S.ABCD có c nh áy b ng d và s o c a nh di n [B,SC,D] b ng 1500. Tính th tích c a hình chóp u S.ABCD theo d. Ta có: BD ⊥ SC . D ng m t ph ng qua BD vuoâng goùc vôùi SC taïi P. 0 1 Ta coù : ∠BPD = 150 2BP 2 − BD 2 BD 2 Ta có: cos150 = 0 =1− (1) 0.5 2BP 2 2BP 2 G i M là trung i m c a BC. Ta có SM .BC = BP.SC. BC = d, g i h là chi u cao hình chóp S.ABCD d2 d2 d 2 (4h 2 + d 2 ) 1 2 2 2 2 2 Ta có: SM = h + ; SC = h + . Suy ra: BP = 4 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên đề thi thi học sinh giỏi ôn tập toán 11 bài tập tự luậnTài liệu có liên quan:
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 510 0 0 -
Trắc nghiệm và đáp án hệ cơ sở dữ liệu - ĐH Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
63 trang 126 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm côn trùng Đại cuơng
14 trang 56 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 51 0 0 -
Truyện ngụ ngôn Bài học đâu tiên của Gấu con
1 trang 45 0 0 -
16 trang 40 0 0
-
Đề thi kinh tế vĩ mô kèm theo đáp án
84 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
16 trang 39 0 0 -
THUYẾT TRÌNH NHÓM SEMINAR KỸ THUẬT AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
35 trang 38 0 0 -
Khoa học và nghệ thuật lãnh đạo công ty (Phần 28)
8 trang 35 0 0