LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG APPLICATION
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 130.67 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chỉ định các đối tượng, thuộc tính và phương thức Visual Basic đưa ra ba cách chỉ định đến một đối tượng : Forms! Forms(“”) Forms(0) Ngoài ra để chỉ định đến các điều khiển trên các biểu mẫu, chúng ta sử dụng cú pháp sau : Forms!! Forms!!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG APPLICATION I. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG APPLICATION 1) Chỉ định các đối tượng, thuộc tính và phương thức Visual Basic đưa ra ba cách chỉ định đến một đối tượng : Forms! Forms(“”) Forms(0) Ngoài ra để chỉ định đến các điều khiển trên các biểu mẫu, chúng ta sử dụng cú pháp sau : Forms!! Forms!!. Forms!!.2) Mô tả gán biến các đối tượng Biến đối tượng là biến dùng để chỉ định đến một loại đối tượng nhu CSDL, bộ các mẫu tin, biểu mẫu, điều khiển. Chúng còn cho phép chúng ta tạo ra các biến tắt chỉ định đến các đối tượng. Cú pháp : Dim As Set = Sau khi khai báo và gán giá trị khởi tạo cho biến đối tượng, chúng ta sử dụng biến đối tượng bình thường như một đối tượng Cú pháp : . hay . Cuối cùng sau khi đã làm xong với một biến đối tượng, chúng ta phải giải phóng tài nguyên vùng nhớ hệ thống bằng việc gán từ khóa Nothing cho biến đối tượng Cú pháp : Set = Nothing3) Thuộc tính MenuBar Ý nghĩa : dùng để tạo thanh thực đơn cho cơ sở dữ liệu, biểu mẫu hay báo cáo. Cú pháp : Application.MenuBar = tenMenu Giải thích : THÀNH MÔ TẢ PHẦN Biểu thức chuỗi có giá tenMenu trị là tên Menu Ví dụ : lệnh sau cho hiện thanh thực đơn hệ thống Application.MenuBar = “ “4) Phương pháp Quit Ý nghĩa : thoát khỏi Access. Cú pháp : Application.Quit {acSave | acPrompt | acExit} Giải thích : THÀNH MÔ TẢ PHẦN Tự động lưu tất cả các acSave đối tượng không cần hỏi. Trước khi thoát, hiện acPrompt hộp thoại yêu cầu khẳng định việc lưu dữ liệu. Thoát khỏi Access mà acExit không lưu gì cả.5) Phương pháp SetOption Ý nghĩa : thiết lập các tùy chọn trong cửa sổ Options. Cú pháp : Application.SetOption tenMucTuyChon,giaTriMucTuyChon Giải thích : THÀNH MÔ TẢ PHẦNTenMucTuyC Biểu thức chuỗi có giá trị như tên mục tronghon cửa sổ tùy chọn.giaTriMucTu Có giá trị tùy vào mục tùy chọn.yChon Ví dụ : Thiết lập mục tùy chọn của trang Edit/Find mục conFirm Application.SetOption “Confirm record changes “, False Application.SetOption “Confirm document deletions”, 0 Application.SetOption “Confirm Action queries”, 0
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG APPLICATION I. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG APPLICATION 1) Chỉ định các đối tượng, thuộc tính và phương thức Visual Basic đưa ra ba cách chỉ định đến một đối tượng : Forms! Forms(“”) Forms(0) Ngoài ra để chỉ định đến các điều khiển trên các biểu mẫu, chúng ta sử dụng cú pháp sau : Forms!! Forms!!. Forms!!.2) Mô tả gán biến các đối tượng Biến đối tượng là biến dùng để chỉ định đến một loại đối tượng nhu CSDL, bộ các mẫu tin, biểu mẫu, điều khiển. Chúng còn cho phép chúng ta tạo ra các biến tắt chỉ định đến các đối tượng. Cú pháp : Dim As Set = Sau khi khai báo và gán giá trị khởi tạo cho biến đối tượng, chúng ta sử dụng biến đối tượng bình thường như một đối tượng Cú pháp : . hay . Cuối cùng sau khi đã làm xong với một biến đối tượng, chúng ta phải giải phóng tài nguyên vùng nhớ hệ thống bằng việc gán từ khóa Nothing cho biến đối tượng Cú pháp : Set = Nothing3) Thuộc tính MenuBar Ý nghĩa : dùng để tạo thanh thực đơn cho cơ sở dữ liệu, biểu mẫu hay báo cáo. Cú pháp : Application.MenuBar = tenMenu Giải thích : THÀNH MÔ TẢ PHẦN Biểu thức chuỗi có giá tenMenu trị là tên Menu Ví dụ : lệnh sau cho hiện thanh thực đơn hệ thống Application.MenuBar = “ “4) Phương pháp Quit Ý nghĩa : thoát khỏi Access. Cú pháp : Application.Quit {acSave | acPrompt | acExit} Giải thích : THÀNH MÔ TẢ PHẦN Tự động lưu tất cả các acSave đối tượng không cần hỏi. Trước khi thoát, hiện acPrompt hộp thoại yêu cầu khẳng định việc lưu dữ liệu. Thoát khỏi Access mà acExit không lưu gì cả.5) Phương pháp SetOption Ý nghĩa : thiết lập các tùy chọn trong cửa sổ Options. Cú pháp : Application.SetOption tenMucTuyChon,giaTriMucTuyChon Giải thích : THÀNH MÔ TẢ PHẦNTenMucTuyC Biểu thức chuỗi có giá trị như tên mục tronghon cửa sổ tùy chọn.giaTriMucTu Có giá trị tùy vào mục tùy chọn.yChon Ví dụ : Thiết lập mục tùy chọn của trang Edit/Find mục conFirm Application.SetOption “Confirm record changes “, False Application.SetOption “Confirm document deletions”, 0 Application.SetOption “Confirm Action queries”, 0
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiện ích máy tính kinh nghiệm sử dụng mẹo vặt máy tính Microsoft Access Tài liệu tham khảo MS AccessTài liệu có liên quan:
-
Thủ thuật chặn web đen bằng phần mềm
10 trang 275 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 238 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 223 0 0 -
YouTube Downloader là phần mềm cho phép bạn tải video từ YouTube
2 trang 159 0 0 -
Hướng dẫn xem video Youtube mà không cần mở trình duyệt
3 trang 113 0 0 -
Cách khắc phục lỗi không thể khởi động ở Windows
11 trang 95 0 0 -
Phần mềm quản lý điểm bằng Access
22 trang 91 0 0 -
Top 15 phần mềm ép xung tốt nhất (Phần 2)
9 trang 84 0 0 -
Sử dụng đèn flash thế nào khi chụp ảnh?
3 trang 82 0 0 -
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ KỸ THUẬT TRONG MICROSOFT POWER POINT
39 trang 77 0 0