Lệnh And dữ liệu ở thanh ghi A với các dữ liệu1. Lệnh And dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu ở thanh ghi Rn:Cú pháp: ANL A,Rn Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là: 1 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic AND dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu ở thanh ghi Rn, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#0Fh mov R1,#0F0h ANL A,R1 Kết quả : A = #0H
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LẬP TRÌNH CHO VI ĐIỀU KHIỂN Chương2 LẬP TRÌNH CHO VI ĐIỀU KHIỂNChương2 :Lệnh And dữ liệu ở thanh ghi Avới các dữ liệu 1. Lệnh And dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu ở thanh ghi Rn: Cú pháp: ANL A,Rn Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là: 1 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic AND dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu ở thanh ghi Rn, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#0Fh mov R1,#0F0h ANL A,R1 Kết quả : A = #0H 2. Lệnh And dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉdirect: Cú pháp: ANL A,direct Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic AND dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ direct, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#0FFh mov 10h,#010h ANL A,10h Kết quả : A = #010h 3. Lệnh And dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ gián tiếp: Cú pháp: ANL A,@Ri Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic AND dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#0Fh mov 70h,#0E1h mov R1,#070h ANL A,@R1 Kết quả : A = #01h 4. Lệnh And dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu xác định: Cú pháp: ANL A,#data Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic AND dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu cho trước, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#0Eh ANL A,#11h Kết quả : A = #00 5. Lệnh And dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct với dữ liệu trên thanhghi A: Cú pháp: ANL direct,A Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic AND dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct, kết quả được lưu trữ ở ô nhớ có địa chỉ direct. Ví dụ: mov A,#08h mov R1,#0F7h ANL R1,A Kết quả : R1 = #0 6. Lệnh And dữ liệu trên ô nhớ có địa chỉ direct với dữ liệu xác định: Cú pháp: ANL direct,#data Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic AND dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct với dữ liệu cho trước, kết quả được lưu trữ ở ô nhớ có địa chỉ direct. Ví dụ: mov R1,#0F7h ANL R1,#1Fh Kết quả : R1 = #017h 7. Lệnh OR dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu ở thanh ghi Rn: Cú pháp: ORL A,Rn Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là: 1 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic OR dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu ở thanh ghi Rn, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#0Fh mov R1,#0F0h ORL A,R1 Kết quả : A = #0FFh 8. Lệnh OR dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉdirect: Cú pháp: ORL A,direct Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic OR dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#0Eh mov 50h,#0F0h ORL A,50h Kết quả : A = #0FEh 9. Lệnh OR dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ gián tiếp: Cú pháp: ORL A,@Ri Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic OR dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#18h mov 30h,#0F0h mov R1,#30h ORL A,@R1 Kết quả : A = #0F8h 10. Lệnh And dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu xác định: Cú pháp: ORL A,#data Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic OR dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu cho trước, kết quả được lưu trữ ở thanh ghi A Ví dụ: mov A,#00h ORL A,#10h Kết quả : A = #010h 11. Lệnh OR dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct với dữ liệu trên thanhghi A: Cú pháp: ORL direct,A Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic OR dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct, kết quả được lưu trữ ở ô nhớ có địa chỉ direct. Ví dụ: mov A,#0Fh mov 5Fh,#0F0h ORL 5Fh,A Kết quả : 5Fh = #0FFh 12. Lệnh OR dữ liệu trên ô nhớ có địa chỉ direct với dữ liệu xác định: Cú pháp: ORL direct,#data Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 3 Byte Thời gian thực hiện: 2 chu kì máy Công dụng: thực hiện phép logic OR dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct với dữ liệu cho trước, kết quả được lưu trữ ở ô nhớ có địa chỉ direct. Ví dụ: mov 60h,#0F0h ORL 60h,#1Fh Kết quả : 60h = #0FFh 13. Lệnh EX-OR dữ liệu ở thanh ghi A với dữ liệu ở thanh ghi Rn: Cú pháp: XRL A,Rn Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là ...
LẬP TRÌNH CHO VI ĐIỀU KHIỂN Chương2
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 258.36 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu có liên quan:
-
Tổng quan về các công nghệ băng rộng (Phần 3)
7 trang 137 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Trace 700
36 trang 137 0 0 -
Luận văn Điều khiển máy công nghiệp bằng thiết bị lập trình
98 trang 134 0 0 -
46 trang 108 0 0
-
Giáo trình Lập trình Web với Servlet và JSP: Phần 1
56 trang 99 0 0 -
Luận văn: Lọc thích nghi với thuật toán LMS và ứng dụng trong cân bằng kênh
74 trang 92 0 0 -
KHÁI QUÁT VỀ KHỚP NỐI RZEPPA, chương 2
6 trang 56 0 0 -
0 trang 52 0 0
-
1 trang 51 0 0
-
C# và các lớp cơ sở System.object
9 trang 47 0 0