Luận văn:Giải pháp marketing đối với dịch vụ điện thoại quốc tế của công ty viễn thông quốc tế VTI/VNPT tại thành phố Đà Nẵng
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 186.40 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dịch vụ gọi trực tiếp đi quốc tế là dịch vụ mà khách hàng có thể trực tiếp quay số trên máy điện thoại đến một thuê bao khác. b. Cách sử dụng: Muốn sử dụng dịch vụ điện thoại quay số trực tiếp đi quốc tế, khách hàng bấm theo công thức: 00 + CC + AC + SN Trong đó:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn:Giải pháp marketing đối với dịch vụ điện thoại quốc tế của công ty viễn thông quốc tế VTI/VNPT tại thành phố Đà Nẵng B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N QUANG S GI I PHÁP MARKETING Đ I V I D CH V ĐI NTHO I QU C T C A CÔNG TY VI N THÔNG QU C T VTI/VNPT T I THÀNH PH ĐÀ N NG Chuyên ngành : Qu n Tr Kinh Doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH ĐÀ N NG – NĂM 2011 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c : TS LÊ VĂN HUY Ph n bi n 1 : TS. Đào H u Hòa Ph n bi n 2 : TS. H Kỳ MinhLu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m lu nvăn t t nghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ ih c Đà N ng vào ngày 16 tháng 01 năm 2012.Có th tìm hi u lu n văn t i :- Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng.- Thư vi n trư ng Đ i Kinh t , Đ i h c Đà N ng. 1 M Đ U1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Năm 2000 khi ñư c Chính ph cho phép m c a th trư ngvi n thông thì hàng lo t các công ty vi n thông ñã tham gia thtrư ng vi n thông qu c t , như: Công ty Vi n thông Quân ñ i(Viettel) cung c p d ch v g i qu c t 178 ; Công ty Vi n thông ñi nl c (EVN) cung c p d ch v g i qu c t 179; Công ty C ph n vi nthông Sài Gòn (SPT) ñư c cung c p d ch v g i qu c t 177.… tñó cho ñ n nay tình hình c nh tranh tr nên kh c li t hơn . Bên c nhñó ngày càng nhi u lo i hình d ch v vi n thông qu c t ra ñ i có ththay th d ch v truy n th ng IDD và Voip 171 như: Internettelephoneny, Skype phone, Yahoo phone… ñã mang ñ n nhi u cơh i l a ch n cho khách hàng và t o nên áp l c c nh tranh l n choVTI. Trư c tình hình ñó Công ty VTI ñã ñ ra nh ng bi n phápnhư: nâng cao ch t lư ng, gi m giá cư c, chú tr ng công tác qu ngcáo, khuy n m i, chăm sóc khách hàng….và ñã g t hái ñư c nh ngthành công nh t ñ nh. Tuy nhiên ñ có nh ng gi i pháp chi n lư cvà ñ t phá nh m ñáp ng k p th i nhu c u c a khách hàng trong tìnhhình hi n nay nh m giúp VTI ñ ng v ng và phát tri n trên thtrư ng, ti p t c kh ng ñ nh là doanh nghi p d n ñ u th trư ng nh tthi t ph i ñánh giá ñúng th c tr ng tình hình kinh doanh và qua ñóñ ra nh ng gi i pháp Marketing phù h p. Do v y s ra ñ i c a ñtài: “Gi i pháp Marketing ñ i v i d ch v ñi n tho i qu c t c aCông ty Vi n thông Qu c t VTI/VNPT t i thành ph Đà N ng” làvi c làm c n thi t nh m gia tăng s n lư ng, doanh thu ñi n tho iqu c t chi u ñi c a VTI trong nh ng năm ñ n.2. M C ĐÍCH Đ TÀI 2 Phân tích th c tr ng marketing d ch v ñi n tho i qu c t c aCông ty VTI, ñ xu t nh ng gi i pháp Marketing ñ gia tăng s nlư ng ñi n tho i qu c t trong nh ng năm ñ n.3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI3.1. Đ i tư ng Nghiên c u ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty VTI Nghiên c u ho t ñ ng Marketing c a Công ty VTI Nghiên c u hành vi khách hàng s d ng d ch v ñi n tho i c aCông ty VTI3.2. Ph m vi: Nghiên c u d ch v ñi n tho i qu c t c a Công ty VTI T ithành ph Đà N ng.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U Phân tích ñ nh tính, phân tích ñ nh lư ng và phân tích th ngkê5. K T C U C A LU N VĂN Ngoài ph n m ñ u, b n lu n văn chia làm 3 chương: Cơ s lýthuy t, th c tr ng cung c p d ch v , Gi i pháp Marketing d ch vñi n tho i qu c t c a VTI và Ph n k t lu n CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ THUY T1.1 KHÁI NI M MARKETING1.1.1. Các khái ni m Có r t nhi u cách ñ nh nghĩa khác nhau v marketing1.1.1.1. Đ nh nghĩa c a John H. Crighton (Australia) Marketing là quá trình cung c p ñúng s n ph m, ñúng kênhhay lu ng hàng, ñúng th i gian và ñúng v trí.”1.1.1.2. Đ nh nghĩa c a Wolfgang J.Koschinick (Dictionary ofMarketing) 3 “ Marketing là vi c ti n hành các ho t ñ ng kinh doanh có liênquan tr c ti p ñ n dòng hàng hóa và d ch v t ngư i s n xu t ñ nngư i tiêu dùng.”1.1.1.3. Đ nh nghĩa c a Peter Drucker “ M c ñích c a Marketing không c n thi t ñ y m nh tiêu th .M c ñích c a nó là nh n bi t và hi u khách hàng k ñ n m c hànghóa và d ch v s ñáp ng ñúng th hi u c a khách hàng và t nóñư c tiêu th .”1.1.1.4. Đ nh nghĩa c a Philip Kotler “Marketing là m t quá trình xã h i mà trong ñó nh ng cá nhânhay nhóm có th nh n ñư c nh ng th mà h c n thông qua vi c t ora và trao ñ i t do nh ng s n ph m, d ch v có giá tr v i ngư ikhác.”1.1.1.5. Đ nh nghĩa c a Hi p h i Marketing M (The AmericanMarketing Association) “ Marketing là quá trình ho ch ñ nh và qu n lý th c hi n vi cñ nh giá, chiêu th và phân ph i các ý tư ng, hàng hóa, d ch v nh mm c ñích t o ra các giao d ch ñ th a mãn m c tiêu c a cá nhân và tch c.”1.1.1.6. Đ nh nghĩa c a Hi p h i Marketing Nh t B n ( TheJanpan Marketing Association) “ Marketing là m t ho t ñ ng t ng h p mà qua ñó các doanhnghi p hay t ch c khác - có t m nhìn chi n lư c và th u hi u kháchhàng s t o ra th trư ng cho mình b ng phương th c c nh tranhcông b ng.” Tóm l i: “Marketing là quá trình mà qua ñó cá nhân, t ch ccó th th a mãn nhu c u ư c mu n c a mình thông qua vi c t o ra vàtrao ñ i các s n ph m v i ngư i khác.”1.1.2 Các thu t ng : C n phân bi t rõ các thu t ng marketing 41.1.2.1. Nhu c u t nhiên (Need): Là tr ng thái thi u th n mà conngư i c m nh n ñư c.1.1.2.2. Mong mu n (Want): Nhu c u g n v i ư c mu n .1.1.2.3. Nhu c u có kh năng thanh toán (Demand): Là s lư ng hóa ư c mu n trong ñi u ki n thu nh p nh t ñ nh.1.1.2.4. Giá tr c a khách hàng (Customer Value): S ñánh giá c a khách hàng v l i ích mà s n ph m mang ñ ncho h so v i chi phí mà h b ra.1.1.2.5. S n ph m (Product): B t c th gì ñưa ra th trư ng ñ t o s chú ý, mua s m vàth a m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn:Giải pháp marketing đối với dịch vụ điện thoại quốc tế của công ty viễn thông quốc tế VTI/VNPT tại thành phố Đà Nẵng B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N QUANG S GI I PHÁP MARKETING Đ I V I D CH V ĐI NTHO I QU C T C A CÔNG TY VI N THÔNG QU C T VTI/VNPT T I THÀNH PH ĐÀ N NG Chuyên ngành : Qu n Tr Kinh Doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH ĐÀ N NG – NĂM 2011 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c : TS LÊ VĂN HUY Ph n bi n 1 : TS. Đào H u Hòa Ph n bi n 2 : TS. H Kỳ MinhLu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m lu nvăn t t nghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ ih c Đà N ng vào ngày 16 tháng 01 năm 2012.Có th tìm hi u lu n văn t i :- Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng.- Thư vi n trư ng Đ i Kinh t , Đ i h c Đà N ng. 1 M Đ U1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Năm 2000 khi ñư c Chính ph cho phép m c a th trư ngvi n thông thì hàng lo t các công ty vi n thông ñã tham gia thtrư ng vi n thông qu c t , như: Công ty Vi n thông Quân ñ i(Viettel) cung c p d ch v g i qu c t 178 ; Công ty Vi n thông ñi nl c (EVN) cung c p d ch v g i qu c t 179; Công ty C ph n vi nthông Sài Gòn (SPT) ñư c cung c p d ch v g i qu c t 177.… tñó cho ñ n nay tình hình c nh tranh tr nên kh c li t hơn . Bên c nhñó ngày càng nhi u lo i hình d ch v vi n thông qu c t ra ñ i có ththay th d ch v truy n th ng IDD và Voip 171 như: Internettelephoneny, Skype phone, Yahoo phone… ñã mang ñ n nhi u cơh i l a ch n cho khách hàng và t o nên áp l c c nh tranh l n choVTI. Trư c tình hình ñó Công ty VTI ñã ñ ra nh ng bi n phápnhư: nâng cao ch t lư ng, gi m giá cư c, chú tr ng công tác qu ngcáo, khuy n m i, chăm sóc khách hàng….và ñã g t hái ñư c nh ngthành công nh t ñ nh. Tuy nhiên ñ có nh ng gi i pháp chi n lư cvà ñ t phá nh m ñáp ng k p th i nhu c u c a khách hàng trong tìnhhình hi n nay nh m giúp VTI ñ ng v ng và phát tri n trên thtrư ng, ti p t c kh ng ñ nh là doanh nghi p d n ñ u th trư ng nh tthi t ph i ñánh giá ñúng th c tr ng tình hình kinh doanh và qua ñóñ ra nh ng gi i pháp Marketing phù h p. Do v y s ra ñ i c a ñtài: “Gi i pháp Marketing ñ i v i d ch v ñi n tho i qu c t c aCông ty Vi n thông Qu c t VTI/VNPT t i thành ph Đà N ng” làvi c làm c n thi t nh m gia tăng s n lư ng, doanh thu ñi n tho iqu c t chi u ñi c a VTI trong nh ng năm ñ n.2. M C ĐÍCH Đ TÀI 2 Phân tích th c tr ng marketing d ch v ñi n tho i qu c t c aCông ty VTI, ñ xu t nh ng gi i pháp Marketing ñ gia tăng s nlư ng ñi n tho i qu c t trong nh ng năm ñ n.3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI3.1. Đ i tư ng Nghiên c u ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty VTI Nghiên c u ho t ñ ng Marketing c a Công ty VTI Nghiên c u hành vi khách hàng s d ng d ch v ñi n tho i c aCông ty VTI3.2. Ph m vi: Nghiên c u d ch v ñi n tho i qu c t c a Công ty VTI T ithành ph Đà N ng.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U Phân tích ñ nh tính, phân tích ñ nh lư ng và phân tích th ngkê5. K T C U C A LU N VĂN Ngoài ph n m ñ u, b n lu n văn chia làm 3 chương: Cơ s lýthuy t, th c tr ng cung c p d ch v , Gi i pháp Marketing d ch vñi n tho i qu c t c a VTI và Ph n k t lu n CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ THUY T1.1 KHÁI NI M MARKETING1.1.1. Các khái ni m Có r t nhi u cách ñ nh nghĩa khác nhau v marketing1.1.1.1. Đ nh nghĩa c a John H. Crighton (Australia) Marketing là quá trình cung c p ñúng s n ph m, ñúng kênhhay lu ng hàng, ñúng th i gian và ñúng v trí.”1.1.1.2. Đ nh nghĩa c a Wolfgang J.Koschinick (Dictionary ofMarketing) 3 “ Marketing là vi c ti n hành các ho t ñ ng kinh doanh có liênquan tr c ti p ñ n dòng hàng hóa và d ch v t ngư i s n xu t ñ nngư i tiêu dùng.”1.1.1.3. Đ nh nghĩa c a Peter Drucker “ M c ñích c a Marketing không c n thi t ñ y m nh tiêu th .M c ñích c a nó là nh n bi t và hi u khách hàng k ñ n m c hànghóa và d ch v s ñáp ng ñúng th hi u c a khách hàng và t nóñư c tiêu th .”1.1.1.4. Đ nh nghĩa c a Philip Kotler “Marketing là m t quá trình xã h i mà trong ñó nh ng cá nhânhay nhóm có th nh n ñư c nh ng th mà h c n thông qua vi c t ora và trao ñ i t do nh ng s n ph m, d ch v có giá tr v i ngư ikhác.”1.1.1.5. Đ nh nghĩa c a Hi p h i Marketing M (The AmericanMarketing Association) “ Marketing là quá trình ho ch ñ nh và qu n lý th c hi n vi cñ nh giá, chiêu th và phân ph i các ý tư ng, hàng hóa, d ch v nh mm c ñích t o ra các giao d ch ñ th a mãn m c tiêu c a cá nhân và tch c.”1.1.1.6. Đ nh nghĩa c a Hi p h i Marketing Nh t B n ( TheJanpan Marketing Association) “ Marketing là m t ho t ñ ng t ng h p mà qua ñó các doanhnghi p hay t ch c khác - có t m nhìn chi n lư c và th u hi u kháchhàng s t o ra th trư ng cho mình b ng phương th c c nh tranhcông b ng.” Tóm l i: “Marketing là quá trình mà qua ñó cá nhân, t ch ccó th th a mãn nhu c u ư c mu n c a mình thông qua vi c t o ra vàtrao ñ i các s n ph m v i ngư i khác.”1.1.2 Các thu t ng : C n phân bi t rõ các thu t ng marketing 41.1.2.1. Nhu c u t nhiên (Need): Là tr ng thái thi u th n mà conngư i c m nh n ñư c.1.1.2.2. Mong mu n (Want): Nhu c u g n v i ư c mu n .1.1.2.3. Nhu c u có kh năng thanh toán (Demand): Là s lư ng hóa ư c mu n trong ñi u ki n thu nh p nh t ñ nh.1.1.2.4. Giá tr c a khách hàng (Customer Value): S ñánh giá c a khách hàng v l i ích mà s n ph m mang ñ ncho h so v i chi phí mà h b ra.1.1.2.5. S n ph m (Product): B t c th gì ñưa ra th trư ng ñ t o s chú ý, mua s m vàth a m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải pháp marketing dịch vụ điện thoại quốc tế luận văn kinh tế phát triển kế toán kiểm toán tài chính doanh nghiệp tài chính ngân hàngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 821 23 0 -
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 522 18 0 -
18 trang 465 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 437 12 0 -
Luận án Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng: Phát triển tín dụng xanh tại ngân hàng thương mại Việt Nam
267 trang 417 1 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 405 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 388 10 0 -
174 trang 383 0 0
-
72 trang 383 1 0
-
Thảo luận đề tài: Mối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rộng và đầu tư theo chiều sâu
98 trang 342 0 0