Luận văn:Giải pháp tăng cường khả năng tiếp cận dịch vụ giáo dục cho trẻ em nghèo tại tỉnh Quảng Ngãi
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 208.81 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trẻ em nghèo Việt Nam là một khái niệm mà ở lứa tuổi trẻ em chưa có sự phân chia rõ ràng. Mọi trẻ đều bình đẳng về mọi mặt - kinh tế, chính trị, xã hội... Nếu có sự phân chia dựa vào chuẩn của người lớn, mà thực tế là chuẩn của gia đình - nơi sinh ra, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ em. Như vậy, ở đây chỉ có thể dựa vào nguồn gốc trẻ em để xác định và phân biệt trẻ em con gia đình nghèo hay trẻ em con gia đình khá...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn:Giải pháp tăng cường khả năng tiếp cận dịch vụ giáo dục cho trẻ em nghèo tại tỉnh Quảng Ngãi 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG H QUÝ NHÂN GI I PHÁP TĂNG CƯ NG KH NĂNG TI PC N D CH V GIÁO D C CHO TR EM NGHÈO T I T NH QU NG NGÃI Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N HI P Ph n bi n 1: PGS.TS. BÙI QUANG BÌNH. Ph n bi n 2: TS. ĐOÀN H NG LÊ. Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t tnghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 01tháng 12 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u Đ i h c Đà N ng - Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng. 1 M Đ U1. Tính c p thi t c a ñ tài Vi t Nam ñã tr i qua hai th p k tăng trư ng kinh t m nh mvà v a ñ t ñư c v th “qu c gia có thu nh p trung bình th p” vàonăm 2009. Đi cùng v i tăng trư ng kinh t là t l nghèo gi m m nhtrong toàn qu c. T l gi m ñói nghèo ñã ñưa Vi t Nam vào trong scác nư c ñ ng ñ u v gi m ñói nghèo trong th p niên ñ u tiên c ath k XXI. Vi t Nam cũng ñ t ñư c ch s phát tri n con ngư im c trung bình m c dù là m t nư c r t nghèo. N m trong b i c nhchung c a c nư c, trong th p niên v a qua, t nh Qu ng Ngãi cũngñã có nh ng bư c phát tri n vư t b c. M c tăng trư ng bình quânGDP giai ño n giai ño n 2001 - 2005 ñ t m c 10,3%; 2006 - 2010ñ t m c 18,66%. Thu nh p bình quân ñ u ngư i (GDP): năm 1995là 170 USD, năm 2000 là 192 USD, ñ n năm 2005 là 325 USD vànăm 2010 ñ t 1.228 USD. T nh Qu ng Ngãi c n t n d ng các cơ h ihi n nay ñ phát huy nh ng thành công này, k t c u h t ng ñangd n ñư c c i thi n ñ Qu ng Ngãi có th t p trung vào vi c tăngcư ng và nâng cao các d ch v xã h i cơ b n và s ti p c n c angư i nghèo v i các d ch v ñó. Tuy nhiên, m t s khó khăn và thách th c ñã tr nên ngàycàng rõ nét hơn trong nh ng năm qua. S khác bi t gi a nông thônvà thành th , ñ ng b ng và mi n núi, gi a các nhóm dân cư tính theoh u h t các ch tiêu kinh t ñang tăng trong khi kho ng cách v cácch tiêu xã h i v n còn l n. M t v n ñ ngày càng tr nên rõ ràng lành ng cơ ch hi n hành nh m ñ m b o s ti p c n c a ngư i nghèov i các d ch v xã h i và m ng lư i an sinh xã h i ho t ñ ng không 2hi u qu . H th ng các d ch v xã h i cơ b n và m ng lư i an sinhxã h i chính th c còn b sót ñ i tư ng. Ch t lư ng c a các d ch vxã h i cơ b n, trong ñó có giáo d c v n còn th p. M c ñ u tư chogiáo d c tuy ñã tăng ñáng k nhưng v n chưa ñáp ng ñư c nhu c uth c ti n. Nh ng khó khăn v ñi u ki n t nhiên và t p quán sinhho t, ñi u ki n s ng v i m c thu nh p th p và không tăng lên trongth i gian qua c a nh ng h nghèo trong khi ch s giá sinh ho t tăngcao, chênh l ch giàu nghèo gi a các vùng thành th và nông thôn,ñ ng b ng và mi n núi cũng là nh ng tr ng i l n ñ i v i vi c ti pc n d ch v giáo d c c a tr em nghèo. Trong m t s trư ng h p, cácd ch v xã h i cơ b n, trong ñó có giáo d c không ñư c ñ u tư ñúngm c so v i các d ch v không cơ b n. T t c nh ng v n ñ nêu trênñ u cho th y t nh Qu ng Ngãi c n ph i tăng cư ng hơn n a các d chv xã h i cơ b n cho ngư i nghèo c v ph m vi ñ i tư ng và ch tlư ng c a các d ch v . Có ba v n ñ trong vi c ti p c n ñ n các giáod c: Th nh t, ñó là s ti p c n không ñ ng ñ u t i d ch v giáod c và s khác nhau ñáng k v các ch s ñánh giá. Ph m vi ñ itư ng c a d ch v giáo d c chưa bao trùm h t b ph n cư dân nghèonh t, còn t c ñ gi m nghèo ñã có xu hư ng ch m l i trong khi b tbình ñ ng kinh t , xã h i gia tăng. Th hai, kh năng trang tr i các chi phí cho d ch v giáo d cc a h nghèo cho tr em nghèo còn th p và th c t ñang có xu hư nggi m xu ng. Lý do chính trong lĩnh v c giáo d c là chi phí ñi h c 3tr c ti p và gián ti p càng làm tăng kho ng cách ti p c n ñ n d ch vgiáo d c c a tr em nghèo (ñ c bi t ñ i v i trung h c cơ s ho c caohơn). Th ba, ch t lư ng c a d ch v giáo d c th p, ch ng h n t lb h c và lưu ban trong trư ng ti u h c tương ñ i cao, trong khi t lnh p h c ñã ñư c c i thi n ñáng k . Nh ng ví d như th ñã cho th ytrong nhi u trư ng h p ch t lư ng d ch v giáo d c còn m c th pvà vi c c i thi n nó ch m hơn so v i vi c m r ng các ph m vi ñ itư ng. Trong b i c nh như v y thì l i có nh ng thay ñ i kinh t – xãh i nhanh chóng. Vi c c i thi n ch t lư ng c a các d ch v y t vàgiáo d c không nh ng nâng cao ñ i s ng c a ngư i dân mà còn tăngcư ng s c c nh tranh c a ngu n nhân l c t nh Qu ng Ngãi và có tácñ ng ñáng k ñ i v i ho t ñ ng kinh t c a t nh trong tương lai. Xu tphát t nh ng ñi u này, tôi ñã l a ch n ñ tài: “Gi i pháp tăng cư ngkh năng ti p c n d ch v giáo d c c a tr em nghèo t i t nh Qu ngNgãi”.2. T ng quan các công trình nghiên c u3. M c tiêu nghiên c u Đ tài nghiên c u nh m ñ t ñư c các m c tiêu như sau: - Khái quát hóa ñư c các v n ñ chung v nghèo, d ch v giáod c cho tr em nghèo, n i dung, các ch tiêu ñánh giá và các nhân ttác ñ ng ñ n kh năng ti p c n d ch v c a tr em nghèo. - Đánh giá ñ y ñ v th c tr ng nghèo, kh năng ti p c n d ch 4v giáo d c c a tr em nghèo và các nhân t tác ñ ng ñ n kh năngti p c n d ch v giáo d c c a tr em nghèo t nh Qu ng Ngãi. - T ng quan các nhân t tác ñ ng ñ n kh năng ti p c n d chv giáo d c c a tr em nghèo t nh Qu ng Ngãi. - Đánh giá t ng quan v nghèo ñói và kh năng ti p c n giáod c cho tr em nghèo t nh Qu ng Ngãi. - Đ xu t các gi i pháp kh thi và thi t th c tăng cư ng khnăng ti p c n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn:Giải pháp tăng cường khả năng tiếp cận dịch vụ giáo dục cho trẻ em nghèo tại tỉnh Quảng Ngãi 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG H QUÝ NHÂN GI I PHÁP TĂNG CƯ NG KH NĂNG TI PC N D CH V GIÁO D C CHO TR EM NGHÈO T I T NH QU NG NGÃI Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N HI P Ph n bi n 1: PGS.TS. BÙI QUANG BÌNH. Ph n bi n 2: TS. ĐOÀN H NG LÊ. Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t tnghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 01tháng 12 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u Đ i h c Đà N ng - Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng. 1 M Đ U1. Tính c p thi t c a ñ tài Vi t Nam ñã tr i qua hai th p k tăng trư ng kinh t m nh mvà v a ñ t ñư c v th “qu c gia có thu nh p trung bình th p” vàonăm 2009. Đi cùng v i tăng trư ng kinh t là t l nghèo gi m m nhtrong toàn qu c. T l gi m ñói nghèo ñã ñưa Vi t Nam vào trong scác nư c ñ ng ñ u v gi m ñói nghèo trong th p niên ñ u tiên c ath k XXI. Vi t Nam cũng ñ t ñư c ch s phát tri n con ngư im c trung bình m c dù là m t nư c r t nghèo. N m trong b i c nhchung c a c nư c, trong th p niên v a qua, t nh Qu ng Ngãi cũngñã có nh ng bư c phát tri n vư t b c. M c tăng trư ng bình quânGDP giai ño n giai ño n 2001 - 2005 ñ t m c 10,3%; 2006 - 2010ñ t m c 18,66%. Thu nh p bình quân ñ u ngư i (GDP): năm 1995là 170 USD, năm 2000 là 192 USD, ñ n năm 2005 là 325 USD vànăm 2010 ñ t 1.228 USD. T nh Qu ng Ngãi c n t n d ng các cơ h ihi n nay ñ phát huy nh ng thành công này, k t c u h t ng ñangd n ñư c c i thi n ñ Qu ng Ngãi có th t p trung vào vi c tăngcư ng và nâng cao các d ch v xã h i cơ b n và s ti p c n c angư i nghèo v i các d ch v ñó. Tuy nhiên, m t s khó khăn và thách th c ñã tr nên ngàycàng rõ nét hơn trong nh ng năm qua. S khác bi t gi a nông thônvà thành th , ñ ng b ng và mi n núi, gi a các nhóm dân cư tính theoh u h t các ch tiêu kinh t ñang tăng trong khi kho ng cách v cácch tiêu xã h i v n còn l n. M t v n ñ ngày càng tr nên rõ ràng lành ng cơ ch hi n hành nh m ñ m b o s ti p c n c a ngư i nghèov i các d ch v xã h i và m ng lư i an sinh xã h i ho t ñ ng không 2hi u qu . H th ng các d ch v xã h i cơ b n và m ng lư i an sinhxã h i chính th c còn b sót ñ i tư ng. Ch t lư ng c a các d ch vxã h i cơ b n, trong ñó có giáo d c v n còn th p. M c ñ u tư chogiáo d c tuy ñã tăng ñáng k nhưng v n chưa ñáp ng ñư c nhu c uth c ti n. Nh ng khó khăn v ñi u ki n t nhiên và t p quán sinhho t, ñi u ki n s ng v i m c thu nh p th p và không tăng lên trongth i gian qua c a nh ng h nghèo trong khi ch s giá sinh ho t tăngcao, chênh l ch giàu nghèo gi a các vùng thành th và nông thôn,ñ ng b ng và mi n núi cũng là nh ng tr ng i l n ñ i v i vi c ti pc n d ch v giáo d c c a tr em nghèo. Trong m t s trư ng h p, cácd ch v xã h i cơ b n, trong ñó có giáo d c không ñư c ñ u tư ñúngm c so v i các d ch v không cơ b n. T t c nh ng v n ñ nêu trênñ u cho th y t nh Qu ng Ngãi c n ph i tăng cư ng hơn n a các d chv xã h i cơ b n cho ngư i nghèo c v ph m vi ñ i tư ng và ch tlư ng c a các d ch v . Có ba v n ñ trong vi c ti p c n ñ n các giáod c: Th nh t, ñó là s ti p c n không ñ ng ñ u t i d ch v giáod c và s khác nhau ñáng k v các ch s ñánh giá. Ph m vi ñ itư ng c a d ch v giáo d c chưa bao trùm h t b ph n cư dân nghèonh t, còn t c ñ gi m nghèo ñã có xu hư ng ch m l i trong khi b tbình ñ ng kinh t , xã h i gia tăng. Th hai, kh năng trang tr i các chi phí cho d ch v giáo d cc a h nghèo cho tr em nghèo còn th p và th c t ñang có xu hư nggi m xu ng. Lý do chính trong lĩnh v c giáo d c là chi phí ñi h c 3tr c ti p và gián ti p càng làm tăng kho ng cách ti p c n ñ n d ch vgiáo d c c a tr em nghèo (ñ c bi t ñ i v i trung h c cơ s ho c caohơn). Th ba, ch t lư ng c a d ch v giáo d c th p, ch ng h n t lb h c và lưu ban trong trư ng ti u h c tương ñ i cao, trong khi t lnh p h c ñã ñư c c i thi n ñáng k . Nh ng ví d như th ñã cho th ytrong nhi u trư ng h p ch t lư ng d ch v giáo d c còn m c th pvà vi c c i thi n nó ch m hơn so v i vi c m r ng các ph m vi ñ itư ng. Trong b i c nh như v y thì l i có nh ng thay ñ i kinh t – xãh i nhanh chóng. Vi c c i thi n ch t lư ng c a các d ch v y t vàgiáo d c không nh ng nâng cao ñ i s ng c a ngư i dân mà còn tăngcư ng s c c nh tranh c a ngu n nhân l c t nh Qu ng Ngãi và có tácñ ng ñáng k ñ i v i ho t ñ ng kinh t c a t nh trong tương lai. Xu tphát t nh ng ñi u này, tôi ñã l a ch n ñ tài: “Gi i pháp tăng cư ngkh năng ti p c n d ch v giáo d c c a tr em nghèo t i t nh Qu ngNgãi”.2. T ng quan các công trình nghiên c u3. M c tiêu nghiên c u Đ tài nghiên c u nh m ñ t ñư c các m c tiêu như sau: - Khái quát hóa ñư c các v n ñ chung v nghèo, d ch v giáod c cho tr em nghèo, n i dung, các ch tiêu ñánh giá và các nhân ttác ñ ng ñ n kh năng ti p c n d ch v c a tr em nghèo. - Đánh giá ñ y ñ v th c tr ng nghèo, kh năng ti p c n d ch 4v giáo d c c a tr em nghèo và các nhân t tác ñ ng ñ n kh năngti p c n d ch v giáo d c c a tr em nghèo t nh Qu ng Ngãi. - T ng quan các nhân t tác ñ ng ñ n kh năng ti p c n d chv giáo d c c a tr em nghèo t nh Qu ng Ngãi. - Đánh giá t ng quan v nghèo ñói và kh năng ti p c n giáod c cho tr em nghèo t nh Qu ng Ngãi. - Đ xu t các gi i pháp kh thi và thi t th c tăng cư ng khnăng ti p c n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tỉnh Quảng Ngãi dịch vụ giáo dục cho trẻ em nghèo luận văn kinh tế phát triền kế toán kiểm toán tài chính doanh nghiệp tài chính ngân hàngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 827 23 0 -
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 531 18 0 -
18 trang 465 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 442 12 0 -
Luận án Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng: Phát triển tín dụng xanh tại ngân hàng thương mại Việt Nam
267 trang 420 1 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 406 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 391 10 0 -
174 trang 386 0 0
-
72 trang 383 1 0
-
Thảo luận đề tài: Mối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rộng và đầu tư theo chiều sâu
98 trang 345 0 0