Luận văn:Giải pháp tạo động lực cho cán bộ công chức xã, phường thành phố Đà Nẵng
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 181.31 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đây chính là triết lý "cây gậy và củ cà rốt" trong quản lý.Theo lý thuyết này, có thể nhà quản lý phải liên tục quản thúc chặt chẽ nhân viên của mình trong bầu không khí ngột ngạt mà cả hai - người quản lý và người bị quản lý - không có bất kỳ cơ hội nào cho sự thành công hay sáng tạo…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn:Giải pháp tạo động lực cho cán bộ công chức xã, phường thành phố Đà Nẵng 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG TRƯƠNG NG C HÙNG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Trư ng Sơn GI I PHÁP T O Đ NG L C Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n M nh ToànCHO CÁN B CÔNG CH C XÃ, PHƯ NG THÀNH PH ĐÀ N NG Ph n bi n 2: TS. Phan Văn Tâm . Chuyên ngành: Kinh t Phát tri n Mã s : 60.31.05 Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 23 tháng 11 năm 2012. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng; Đà N ng - Năm 2012 - Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng. 3 4 M Đ U b. Ph m vi nghiên c u: Đ tài nghiên c u t i TP. Đà N ng qua 1. Tính c p thi t c a ñ tài th c ti n t i 56 cơ quan xã, phư ng c a thành ph Đà N ng. Đ tài góp ph n xây d ng và hoàn thi n chính sách v gi i 4. Phương pháp nghiên c upháp t o ñ ng l c nh m giúp cán b , công ch c yên tâm làm vi c, Phương pháp nghiên c u s d ng trong lu n văn là s k t h pphát huy trí tu ñ ñ t hi u qu cao và nâng cao năng l c c a chính c a nhi u phương pháp: phương pháp h th ng; phương pháp lôgíc k tquy n cơ s , thúc ñ y kinh t - xã h i thành ph Đà N ng phát tri n. h p v i l ch s ; phương pháp kh o nghi m th c t , phân tích, t ng 2. M c ñích nghiên c u ñ tài. h p; phương pháp ñi u tra xã h i h c; phương pháp x lý thông tin. - Phân tích và ñánh giá th c tr ng t o ñ ng l c làm vi c c a 5. N i dung nghiên c u c a ñ tàicán b , công ch c xã phư ng. Ki n ngh nh ng gi i pháp t o ñ ng Ngoài ph n m c l c, m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u thaml c cho cán b , công ch c ñ xu t gi i pháp nh m hoàn thi n công kh o, ph l c, thì ñ tài g m ba chương:tác t o ñ ng l c làm vi c cho cán b , công ch c xã, phư ng c a Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n chung v t o ñ ng l c.thành ph Đà N ng Chương 2: Th c tr ng công tác t o ñ ng l c cho cán b , công 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u ñ tài ch c xã, phư ng thành ph Đà N ng a. V ñ i tư ng: Đ tài ñi sâu vào vi c nghiên c u ñ i tư ng là Chương 3: Gi i pháp t o ñ ng l c cho cán b , công ch c xã,cán b , công ch c xã, phư ng sau ñây g i chung là c p phư ng. C th : phư ng thành ph Đà N ng. - Cán b phư ng: + Bí thư, Phó Bí thư Đ ng y; Ch t ch, Phó Ch t ch H i CHƯƠNG 1ñ ng nhân dân; Ch t ch, Phó Ch t ch y ban nhân dân; Ch t ch NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V T O Đ NG L C y ban M t tr n T qu c Vi t Nam; Bí thư Đoàn Thanh niên C ngs n H Chí Minh; Ch t ch H i Liên hi p Ph n Vi t Nam; Ch t ch 1.1. CÁC KHÁI NI M CƠ B N V Đ NG L C, T O Đ NGH i Nông dân Vi t Nam (áp d ng ñ i v i xã, phư ng, th tr n có L Cho t ñ ng nông, lâm, ngư, diêm nghi p và có t ch c H i Nông dân 1.1.1. Khái ni m nhu c uVi t Nam); Ch t ch H i C u chi n binh Vi t Nam. Nhu c u c a cơ th s ng là m t h th ng ph c t p, nhi u t ng - Công ch c c p phư ng: l p, bao g m vô s các chu i m t xích c a hình th c bi u hi n và nhu + Văn phòng - th ng kê; Đ a chính - xây d ng - ñô th và môi y u liên k t ch ng ch t, có kh năng phát tri n và ña d ng hóa [6].trư ng (ñ i v i phư ng, th tr n) ho c ñ a chính - nông nghi p - xây 1.1.2. Khái ni m ñ ng cơd ng và môi trư ng (ñ i v i xã); Tài chính - k toán; Tư pháp - h Đ ng cơ ñư c hi u là s s n sàng quy t tâm th c hi n v i st ch; Văn hoá - xã h i. n l c m c ñ cao ñ ñ t ñư c các m c tiêu c a t ch c và nó ph 5 6thu c vào kh năng ñ t ñư c k t qu ñ th a mãn nh ng nhu c u c a m nh ng nhu c u m i cho ngư i lao ñ ng ñ h ph n ñ u.cá nhân [6]. - S th a mãn hay không thõa mãn c a ngư i lao ñ ng bao 1.1.3. Khái ni m ñ ng l c g m các y u t liên quan ñ n t ch c; y u t liên quan ñ n công vi c; Khi nói ñ n ñ ng l c trong lao ñ ng c a cá nhân, t c là nói ñ n y u t liên quan ñ n ngư i lao ñ ng. Trong ñó y u t thu c v môis khao khát và t ngu n c a m i cá nhân nh m phát huy m i n trư ng, t ch c, s giúp ngư i lao ñ ng không b t mãn v i công vi c,l c ñ hư ng b n thân ñ t ñư c m c tiêu c a cá nhân và m c tiêu c a giúp h yên tâm công tác.t ch c ñã ñ t ra. V y ñ ng l c có th ñ nh nghĩa ‘‘là s khao khát - Th c ch t c a v n ñ t o ñ ng l c cho ngư i lao ñ ng là gi ivà t ngu n c a m i cá nhân nh m phát huy m i n l c ñ hư ng quy t m i quan h gi a nhu c u và l i ích c a ngư i lao ñ ng.b n thân ñ t ñư c m c tiêu c a cá nhân và m c tiêu c a t ch c ñã 1.2. N I DUNG C A VI C T O Đ NG L C CHO NGƯ Iñ t ra’’ [2]. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn:Giải pháp tạo động lực cho cán bộ công chức xã, phường thành phố Đà Nẵng 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG TRƯƠNG NG C HÙNG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Trư ng Sơn GI I PHÁP T O Đ NG L C Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n M nh ToànCHO CÁN B CÔNG CH C XÃ, PHƯ NG THÀNH PH ĐÀ N NG Ph n bi n 2: TS. Phan Văn Tâm . Chuyên ngành: Kinh t Phát tri n Mã s : 60.31.05 Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 23 tháng 11 năm 2012. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng; Đà N ng - Năm 2012 - Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng. 3 4 M Đ U b. Ph m vi nghiên c u: Đ tài nghiên c u t i TP. Đà N ng qua 1. Tính c p thi t c a ñ tài th c ti n t i 56 cơ quan xã, phư ng c a thành ph Đà N ng. Đ tài góp ph n xây d ng và hoàn thi n chính sách v gi i 4. Phương pháp nghiên c upháp t o ñ ng l c nh m giúp cán b , công ch c yên tâm làm vi c, Phương pháp nghiên c u s d ng trong lu n văn là s k t h pphát huy trí tu ñ ñ t hi u qu cao và nâng cao năng l c c a chính c a nhi u phương pháp: phương pháp h th ng; phương pháp lôgíc k tquy n cơ s , thúc ñ y kinh t - xã h i thành ph Đà N ng phát tri n. h p v i l ch s ; phương pháp kh o nghi m th c t , phân tích, t ng 2. M c ñích nghiên c u ñ tài. h p; phương pháp ñi u tra xã h i h c; phương pháp x lý thông tin. - Phân tích và ñánh giá th c tr ng t o ñ ng l c làm vi c c a 5. N i dung nghiên c u c a ñ tàicán b , công ch c xã phư ng. Ki n ngh nh ng gi i pháp t o ñ ng Ngoài ph n m c l c, m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u thaml c cho cán b , công ch c ñ xu t gi i pháp nh m hoàn thi n công kh o, ph l c, thì ñ tài g m ba chương:tác t o ñ ng l c làm vi c cho cán b , công ch c xã, phư ng c a Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n chung v t o ñ ng l c.thành ph Đà N ng Chương 2: Th c tr ng công tác t o ñ ng l c cho cán b , công 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u ñ tài ch c xã, phư ng thành ph Đà N ng a. V ñ i tư ng: Đ tài ñi sâu vào vi c nghiên c u ñ i tư ng là Chương 3: Gi i pháp t o ñ ng l c cho cán b , công ch c xã,cán b , công ch c xã, phư ng sau ñây g i chung là c p phư ng. C th : phư ng thành ph Đà N ng. - Cán b phư ng: + Bí thư, Phó Bí thư Đ ng y; Ch t ch, Phó Ch t ch H i CHƯƠNG 1ñ ng nhân dân; Ch t ch, Phó Ch t ch y ban nhân dân; Ch t ch NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V T O Đ NG L C y ban M t tr n T qu c Vi t Nam; Bí thư Đoàn Thanh niên C ngs n H Chí Minh; Ch t ch H i Liên hi p Ph n Vi t Nam; Ch t ch 1.1. CÁC KHÁI NI M CƠ B N V Đ NG L C, T O Đ NGH i Nông dân Vi t Nam (áp d ng ñ i v i xã, phư ng, th tr n có L Cho t ñ ng nông, lâm, ngư, diêm nghi p và có t ch c H i Nông dân 1.1.1. Khái ni m nhu c uVi t Nam); Ch t ch H i C u chi n binh Vi t Nam. Nhu c u c a cơ th s ng là m t h th ng ph c t p, nhi u t ng - Công ch c c p phư ng: l p, bao g m vô s các chu i m t xích c a hình th c bi u hi n và nhu + Văn phòng - th ng kê; Đ a chính - xây d ng - ñô th và môi y u liên k t ch ng ch t, có kh năng phát tri n và ña d ng hóa [6].trư ng (ñ i v i phư ng, th tr n) ho c ñ a chính - nông nghi p - xây 1.1.2. Khái ni m ñ ng cơd ng và môi trư ng (ñ i v i xã); Tài chính - k toán; Tư pháp - h Đ ng cơ ñư c hi u là s s n sàng quy t tâm th c hi n v i st ch; Văn hoá - xã h i. n l c m c ñ cao ñ ñ t ñư c các m c tiêu c a t ch c và nó ph 5 6thu c vào kh năng ñ t ñư c k t qu ñ th a mãn nh ng nhu c u c a m nh ng nhu c u m i cho ngư i lao ñ ng ñ h ph n ñ u.cá nhân [6]. - S th a mãn hay không thõa mãn c a ngư i lao ñ ng bao 1.1.3. Khái ni m ñ ng l c g m các y u t liên quan ñ n t ch c; y u t liên quan ñ n công vi c; Khi nói ñ n ñ ng l c trong lao ñ ng c a cá nhân, t c là nói ñ n y u t liên quan ñ n ngư i lao ñ ng. Trong ñó y u t thu c v môis khao khát và t ngu n c a m i cá nhân nh m phát huy m i n trư ng, t ch c, s giúp ngư i lao ñ ng không b t mãn v i công vi c,l c ñ hư ng b n thân ñ t ñư c m c tiêu c a cá nhân và m c tiêu c a giúp h yên tâm công tác.t ch c ñã ñ t ra. V y ñ ng l c có th ñ nh nghĩa ‘‘là s khao khát - Th c ch t c a v n ñ t o ñ ng l c cho ngư i lao ñ ng là gi ivà t ngu n c a m i cá nhân nh m phát huy m i n l c ñ hư ng quy t m i quan h gi a nhu c u và l i ích c a ngư i lao ñ ng.b n thân ñ t ñư c m c tiêu c a cá nhân và m c tiêu c a t ch c ñã 1.2. N I DUNG C A VI C T O Đ NG L C CHO NGƯ Iñ t ra’’ [2]. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thành phố Đà Nẵng động lực làm việc luận văn kinh tế phát triền kế toán kiểm toán tài chính doanh nghiệp tài chính ngân hàngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 821 23 0 -
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 522 18 0 -
18 trang 465 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 437 12 0 -
Luận án Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng: Phát triển tín dụng xanh tại ngân hàng thương mại Việt Nam
267 trang 417 1 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 405 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 388 10 0 -
72 trang 383 1 0
-
174 trang 382 0 0
-
Thảo luận đề tài: Mối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rộng và đầu tư theo chiều sâu
98 trang 341 0 0