Danh mục

Luận văn: MÔ HÌNH LỰA CHỌN NHÂN TỐ TRONG HOẠCH ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN – VẬN DỤNG XEM XÉT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Số trang: 112      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.34 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một trong những vấn đề quan trọng mà các nhà quản trị tài chính doanh nghiệp rấtquan tâm là nên xây dựng cho doanh nghiệp mình một cấu trúc vốn như thế nào. Nghĩalà cần sử dụng bao nhiêu vốn chủ sở hữu, cần vay bao nhiêu nợ để đạt được một cấutrúc vốn tối ưu nhất. Một cấu trúc vốn tối ưu được định nghĩa là một cấu trúc vốn làmtối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn bình quân và tối đa hóa giá trị doanh nghiệp đặt trongyêu cầu giảm thiểu rủi ro của doanh nghiệp. Vấn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn: MÔ HÌNH LỰA CHỌN NHÂN TỐ TRONG HOẠCH ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN – VẬN DỤNG XEM XÉT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Luận văn MÔ HÌNH LỰA CHỌN NHÂN TỐ TRONG HOẠCH ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN – VẬN DỤNG XEM XÉTCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------------- CÔNG TRÌNH DỰ THI GIẢI THƢỞNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN “NHÀ KINH TẾ TRẺ – NĂM 2011” TÊN CÔNG TRÌNH: MÔ HÌNH LỰA CHỌN NHÂN TỐ TRONG HOẠCH ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN – VẬN DỤNG XEM XÉT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM THUỘC NHÓM NGÀNH: KHOA HỌC KINH TẾ Họ và tên Nữ Lớp Khóa KhoaTrưởng nhóm:- Trần Hoài Nam TC10 34 TCDN- Đặng Như Ý x TC9 34 TCDN- Nguyễn Thị Thủy Triều x TC9 34 TCDN Người hướng dẫn: Th.S Lê Đạt Chí  Là khóa luận tốt nghiệp. Trang 2 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮTAIC Akaike Information CriterionBIC Bayesian Information CriterionBMA Bayesian Model Averaging Mô hình định giá tài sản vốnCAPM Giám đốc tài chínhCFO Chỉ số giá tiêu dùngCPI Tỉ lệ nợ trên vốn cổ phầnD/E Tỉ lệ nợ trên giá trị doanh nghiệpD/V Lợi nhuận sau thuếEAT Lợi nhuận trước lãi vayEBIT Lợi nhuận trước lãi vay và khấu haoEBITDA Lợi nhuận trước thuếEBT Tổng thu nhập quốc nộiGDP Chỉ số của trung tâm giao dịch chứng khoán Hà NộiHASTC-Index Sở giao dịch chứng khoán Hà NộiHNX Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí MinhHOSE Mua lại cổ phần bằng vốn vayLBO Tỉ lệ nợ dài hạn trên giá trị thị trường của tài sảnLDA Tỉ lệ nợ dài hạn trên giá trị thị trường của tài sảnLDM Tỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sáchM/BMM Miller và Modigliani Trang 3 Thị trường chứng khoán phi tập trungOTC Tỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sáchP/B Tỉ số giá thị trường trên thu nhậpP/E Giá trị hiện tại (Hiện giá)PV Phần mềm thống kê RR Nghiên cứu và phát triểnR&D Tỉ suất sinh lợi trên tổng tài sảnROA Tỉ suất sinh lợi trên vốn cổ phầnROE Chi phí bán hàng, chi phí chung và chi phí quản lý doanh nghiệpSG&A Tỉ lệ nợ trên giá trị sổ sách của tài sảnTDA Tỉ lệ nợ trên giá trị thị trường của tài sảnTDM Thành phố Hồ Chí MinhTP.HCM Thị trường giao dịch chứng khoán các công ty đại chúng chưaUPCoM niêm yết Chỉ số thị trường chứng khoán Việt NamVN-Index Trang 4 DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼBẢNG BIỂU TrangCHƢƠNG 1:Bảng 1.1 Lý thuyết trật tự phân hạng trong các điều kiện thị trường ........................... 16CHƢƠNG 2:Bảng 2.1a Quy mô niêm yết thị trường TP.HCM tính đến ngày 17/6/2011 ................. 29Bảng 2.1b Quy mô niêm yết thị trường Hà Nội tính đến ngày 17/6/2011.................... 30Bảng 2.2 Tương quan giữa tỉ lệ đòn bẩy và các nhân tố ............................................... 45Bảng 2.3a Mô hình lựa chọn nhân tố với TDM 2008/07 .............................................. 54Bảng 2.3b Mô hình lựa chọn nhân tố với TDM 2009/08.............................................. 55Bảng 2.3c Mô hình lựa chọn nhân tố với TDM 2010/09 .............................................. 56Bảng 2.4 Mô hình cốt lõi với các tỉ lệ đòn bẩy ............................................................. 59HÌNH VẼ TrangCHƢƠNG 1:Hình 1.1 Đánh đổi giữa lợi ích tấm chắn thuế và chi phí kiệt quệ tài chính................. 15CHƢƠNG 2:Hình 2.1 Số công ty trong các nhóm ngành quan sát ................................................... 32Hình 2.2a Tỉ số đòn bẩy TDM của các nhóm ngành qua các năm ............................... 34Hình 2.2b Tỉ số đòn bẩy TDA của các nhóm ngành qua các năm ................................ 34Hình 2.2c Tỉ số đòn bẩy LDM của các nhóm ngành qua các năm ............................... 35Hình 2.2d ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: