Luận văn : SO SÁNH KHẢ NĂNG TÁI SINH VÀ NĂNG SUẤT CỦA 9 GIỐNG/DÒNG CAO LƯƠNG TRỒNG TRONG CHẬU part 5
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 261.27 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bảng 13 : Sự tăng trưởng chiều cao giữa các giống trong các vụ tái sinh ở thời điểm 45 ngàyChú thích: trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5% trong phép thử Duncan. **: khác biệt ở mức ý nghĩa 1%So sánh chiều cao giữa các vụ tái sinh theo từng giống ở thời điểm 45 ngày (bảng 14). Bảng 14: So sánh chiều cao giữa các vụ tái sinh của các giống lúc
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn : SO SÁNH KHẢ NĂNG TÁI SINH VÀ NĂNG SUẤT CỦA 9 GIỐNG/DÒNG CAO LƯƠNG TRỒNG TRONG CHẬU part 5Bảng 13 : Sự tăng trưởng chiều cao giữa các giống trong các vụ tái sinh ở thờiđiểm 45 ngày Đơn vị: cm Chiều cao cây Stt Tên dòng/giống Vụ tơ Vụ tái sinh 1 Vụ tái sinh 2 1 GLSG 167,2 c 181,7 cd 125,3 c 2 Purdue 81112-1 204,0ab 196,3 bc 137,0 c 3 Purdue 81220 221,2a 226,7a 165,7 b 4 EC 21349 145,7 c 171,0 d 122,0 c 5 Kawandan L31 157,8 c 179,0 cd 131,5 c 6 Kep 389 210,7ab 225,7a 211,3a 7 Kraspje 158,8 c 202,0 b 142,0 c 8 A 157 179,5 bc 169,5 d 145,0 bc 9 Đối chứng 156,8 c 173,0 d 140,0 cTrung bình 178,7 193,9 148,7Mức ý nghĩa (F) ** ** **CV (%) 10,0 4,6 7,6Chú thích: trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5%trong phép thử Duncan.**: khác biệt ở mức ý nghĩa 1% So sánh chiều cao giữa các vụ tái sinh theo từng giống ở thời điểm 45ngày (bảng 14).Bảng 14: So sánh chiều cao giữa các vụ tái sinh của các giống lúc 45 ngày Đơn vị: cm Purdue Purdue EC Kawad Kep ĐốiVụ GLSG Kraspje A 157 81112-1 81220 21349 a L31 389 chứng Tơ 167ab 204a 221ab 146 b 158ab 211a 159 b 180a 157abTs1 182a 196ab 227a 171a 179a 226a 202a 170ab 173aTs2 125 c 137 c 166 c 122 bc 132 b 211a 211a 145 bc 140 bcChú thích: trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5%trong so sánh LSD Ts1: tái sinh 1, Ts2: tái sinh 2 Chiều cao các giống ở vụ tơ không khác biệt so với vụ tái sinh 1, trừgiống EC 21349 và giống Kraspje. Ngược lại, giữa vụ tái sinh 1 và tái sinh 2,chiều cao các giống rất khác biệt, trừ giống A 157. Riêng giống Kep 389 lạikhông có sự khác biệt chiều cao giữa 3 vụ trong thời điểm này. • Chiều cao cây ở thời điểm 60 ngày 4 Tốc độ tăng trưởng chiều cao các giống giai đoạn từ 45-60 ngày thấphơn so với giai đoạn từ 15-30 ngày (bảng 15).Bảng15: Sự tăng trưởng chiều cao giữa các giống trong các vụ tái sinh ở thờiđiểm 60 ngày Đơn vị: cm Chiều cao cây Stt Tên dòng/giống Vụ tơ Vụ tái sinh 1 Vụ tái sinh 2 1 GLSG 172,5 ef 186,3 cd 134,0 de 2 Purdue 81112-1 269,3a 202,0 bc 146,0 cd 3 Purdue 81220 262,8ab 223,3a 177,0 b 4 EC 21349 159,5 f 179,3 d 114,5 e 5 Kawandan L31 192,8 de 180,0 d 148,5 cd 6 Kep 389 240,5 bc 227,0a 227,0a 7 Kraspje 196,7 de 212,3ab 144,0 cd 8 A 157 212,0 cd 171,5 d 163,5 bc 9 Đối chứng 170,0 ef 177,0 d 125,0 deTrung bình 208,9 197,8 156,0Mức ý nghĩa (F) ** ** **CV (%) 7,3 4,8 8,1Chú thích: trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5%trong phép thử Duncan**: khác biệt ở mức ý nghĩa 1% Vụ tơ: các giống Purdue 81112-1, Purdue 81220 và giống Kep 389 cóchiều cao cao hơn các giống khác, khác biệt có ý nghĩa 1%, cao nhất là giốngPurdue 8112-1 (269,3cm), thấp nhất là giống EC 21349, không khác biệt so vớigiống Green leaf sudan grass và giống Địa phương. Tái sinh 1: Tốc độ tăng trưởng chiều cao các giống chậm lại ở giai đoạn45-60 ngày, đặc biệt là giống A 157 từ 169,5-171,5cm, hầu như không tăngtrưởng. Giống Kep 389 có chiều cao cao nhất 227,0cm. Tái sinh 2: có sự khác biệt chiều cao giữa các giống. Giống Kep 389 cóchiều cao cao nhất, khác biệt so với các giống còn lại, thấp nhất là giống EC21349 (114,5cm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn : SO SÁNH KHẢ NĂNG TÁI SINH VÀ NĂNG SUẤT CỦA 9 GIỐNG/DÒNG CAO LƯƠNG TRỒNG TRONG CHẬU part 5Bảng 13 : Sự tăng trưởng chiều cao giữa các giống trong các vụ tái sinh ở thờiđiểm 45 ngày Đơn vị: cm Chiều cao cây Stt Tên dòng/giống Vụ tơ Vụ tái sinh 1 Vụ tái sinh 2 1 GLSG 167,2 c 181,7 cd 125,3 c 2 Purdue 81112-1 204,0ab 196,3 bc 137,0 c 3 Purdue 81220 221,2a 226,7a 165,7 b 4 EC 21349 145,7 c 171,0 d 122,0 c 5 Kawandan L31 157,8 c 179,0 cd 131,5 c 6 Kep 389 210,7ab 225,7a 211,3a 7 Kraspje 158,8 c 202,0 b 142,0 c 8 A 157 179,5 bc 169,5 d 145,0 bc 9 Đối chứng 156,8 c 173,0 d 140,0 cTrung bình 178,7 193,9 148,7Mức ý nghĩa (F) ** ** **CV (%) 10,0 4,6 7,6Chú thích: trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5%trong phép thử Duncan.**: khác biệt ở mức ý nghĩa 1% So sánh chiều cao giữa các vụ tái sinh theo từng giống ở thời điểm 45ngày (bảng 14).Bảng 14: So sánh chiều cao giữa các vụ tái sinh của các giống lúc 45 ngày Đơn vị: cm Purdue Purdue EC Kawad Kep ĐốiVụ GLSG Kraspje A 157 81112-1 81220 21349 a L31 389 chứng Tơ 167ab 204a 221ab 146 b 158ab 211a 159 b 180a 157abTs1 182a 196ab 227a 171a 179a 226a 202a 170ab 173aTs2 125 c 137 c 166 c 122 bc 132 b 211a 211a 145 bc 140 bcChú thích: trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5%trong so sánh LSD Ts1: tái sinh 1, Ts2: tái sinh 2 Chiều cao các giống ở vụ tơ không khác biệt so với vụ tái sinh 1, trừgiống EC 21349 và giống Kraspje. Ngược lại, giữa vụ tái sinh 1 và tái sinh 2,chiều cao các giống rất khác biệt, trừ giống A 157. Riêng giống Kep 389 lạikhông có sự khác biệt chiều cao giữa 3 vụ trong thời điểm này. • Chiều cao cây ở thời điểm 60 ngày 4 Tốc độ tăng trưởng chiều cao các giống giai đoạn từ 45-60 ngày thấphơn so với giai đoạn từ 15-30 ngày (bảng 15).Bảng15: Sự tăng trưởng chiều cao giữa các giống trong các vụ tái sinh ở thờiđiểm 60 ngày Đơn vị: cm Chiều cao cây Stt Tên dòng/giống Vụ tơ Vụ tái sinh 1 Vụ tái sinh 2 1 GLSG 172,5 ef 186,3 cd 134,0 de 2 Purdue 81112-1 269,3a 202,0 bc 146,0 cd 3 Purdue 81220 262,8ab 223,3a 177,0 b 4 EC 21349 159,5 f 179,3 d 114,5 e 5 Kawandan L31 192,8 de 180,0 d 148,5 cd 6 Kep 389 240,5 bc 227,0a 227,0a 7 Kraspje 196,7 de 212,3ab 144,0 cd 8 A 157 212,0 cd 171,5 d 163,5 bc 9 Đối chứng 170,0 ef 177,0 d 125,0 deTrung bình 208,9 197,8 156,0Mức ý nghĩa (F) ** ** **CV (%) 7,3 4,8 8,1Chú thích: trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5%trong phép thử Duncan**: khác biệt ở mức ý nghĩa 1% Vụ tơ: các giống Purdue 81112-1, Purdue 81220 và giống Kep 389 cóchiều cao cao hơn các giống khác, khác biệt có ý nghĩa 1%, cao nhất là giốngPurdue 8112-1 (269,3cm), thấp nhất là giống EC 21349, không khác biệt so vớigiống Green leaf sudan grass và giống Địa phương. Tái sinh 1: Tốc độ tăng trưởng chiều cao các giống chậm lại ở giai đoạn45-60 ngày, đặc biệt là giống A 157 từ 169,5-171,5cm, hầu như không tăngtrưởng. Giống Kep 389 có chiều cao cao nhất 227,0cm. Tái sinh 2: có sự khác biệt chiều cao giữa các giống. Giống Kep 389 cóchiều cao cao nhất, khác biệt so với các giống còn lại, thấp nhất là giống EC21349 (114,5cm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luận văn ngành nông luân văn ngành phát triển nông thôn cách làm luận văn cách trình bày luận văn hướng dẫn làm luận vănTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 220 0 0 -
Luận văn: Tìm hiểu chủ nghĩa duy vật lịch sử phần 2
5 trang 132 0 0 -
40 trang 110 0 0
-
Luận văn lý thuyết hạch toán lưu chuyển hàng hóa trong doanh nghiệp -7
15 trang 64 0 0 -
Quy luật m giúp điều tiết và lưu thông hàng hóa kích thích cải tiến kỹ thuật - 1
11 trang 60 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Cải tiến hệ thống phanh xe Hino theo tiêu chuẩn ECE
83 trang 52 0 0 -
Quyết định số 326/KT Trường Đại học Cần Thơ
67 trang 49 0 0 -
ĐỒ ÁN ÁP DỤNG CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN VÀ BẢO MẬT TRONG TMĐT CHO NHÀ MÁY XI MĂNG AN GIANG_ CHƯƠNG 1
6 trang 35 0 0 -
10 trang 34 0 0
-
Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh tóan - 7
7 trang 32 0 0