Danh mục tài liệu

Luận văn Thạc sĩ Hoá học: Nghiên cứu phân tích paraben và dẫn xuất của chúng trong cá biển và động vật hai mảnh vỏ

Số trang: 109      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.85 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luận văn "Nghiên cứu phân tích paraben và dẫn xuất của chúng trong cá biển và động vật hai mảnh vỏ" được hoàn thành với mục tiêu nhằm xây dựng phương pháp phân tích phù hợp để xác định 7 hợp chất paraben và 4 dẫn xuất là các hợp chất chuyển hóa của chúng; Áp dụng phương pháp xây dựng để xác định chất phân tích trong mẫu cá biển và động vật hai mảnh vỏ tại một số ngư trường trải dài 3 miền của Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Hoá học: Nghiên cứu phân tích paraben và dẫn xuất của chúng trong cá biển và động vật hai mảnh vỏ BỘ GIÁO DỤC VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Phùng Thị Ánh TuyếtNGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH PARABEN VÀ DẪN XUẤT CỦACHÚNG TRONG CÁ BIỂN VÀ ĐỘNG VẬT HAI MẢNH VỎ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH HÓA PHÂN TÍCH Hà Nội – 2023 iii Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắtTừ viết tắt Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt3,4-DHB 3,4-dihydroxy benzoic acid Axit 3,4-dihydroxy benzoic4-HB p-hydroxy benzoic acid Axit p-hydroxy benzoicBuP Butyl paraben Butyl parabenBzP Benzyl paraben Benzyl parabenEtP Ethyl paraben Ethyl parabenHeP Heptyl paraben Heptyl parabeniPrP Iso-propyl paraben Iso-propyl parabenMeP Methyl paraben Methyl parabenm-PB Metabolite of parabens Chất chuyển hóa của parabenOH–EtP Ethyl protocatechuate Ethyl protocatechuateOH–MeP Methyl protocatechuate Methyl protocatechuatePB Paraben ParabenPrP Propyl paraben Propyl parabenAA Acetic Acid Axit aceticACN Acetonitrile AcetonitrilEtOH Ethanol EtanolMeOH Methanol Metanol Nước siêu sạch (Nước cất loạiUPW Ultrapure Water ion)BM Indian Mackerel Cá Bạc máBN Indian Halibut Cá Bơn ngộ ivCT Silver Pomfret Cá Chim trắngCV Yellowstripe Scad Cá Chỉ vàngH Largehead Hairtail Cá HốN Clam Ngao Lượng tiêu thụ hàng ngàyADI Acceptable Daily Intake được chấp nhận Lượng tiêu thụ hàng ngàyEDI Estimated Daily Intake được ước tínhHI Hazard Index Chỉ số độc tổng cộngHQ Hazard Quotient Giá trị chỉ số độc tốIDL Instrumental Detection Limit Giới hạn phát hiện của thiết bị Instrumental Quantification Giới hạn định lượng của thiếtIQL Limit bị Giới hạn phát hiện củaMDL Method Detection Limit phương pháp Giới hạn định lượng củaMQL Method Quantification Limit phương phápLOQ Limit of Quantification Giới hạn định lượngRSD Relative Standard Deviation Độ lệch chuẩn tương đối Relative Standard Deviation ofRSDr Độ lệch chuẩn của độ lặp lại Repeatability Relative Standard Deviation ofRSDwr Within-laboratory Độ lệch chuẩn của độ tái lặp ReproducibilitySD Standard Deviation Độ lệch chuẩn v European Food Safety Cơ quan An toàn Thực phẩmEFSA Authority Châu Âu Cơ quan Quản lý Thực phẩmFDA Food and Drug Administration và Dược phẩm Hoa KỳEMR Enhanced Matrix RemovalPSA Primary Secondary AmineSPE Solid Phase Extraction Chiết pha rắnMRM Multiple Reaction MonitoringPRM Pararell Reaction Monitoring Quick – Easy – Cheap – Nhanh – Dễ – Rẻ – Hiệu quảQuEChERS Effective – Rugged – Safe – Ổn định – An toànCE Capillary Electrophoresis Điện di mao quảnGC- Gas Chromatography – Sắc ký khí ghép nối hai lầnMS/MS Tandem Mass Spectrometry đầu dò khối phổ Liquid Chromatography - Sắc ký lỏng ghép nối hai lầnLC-MS/MS Tandem Mass Spectrometry đầu dò khối phổ Ultra-High-Performance Sắc ký lỏng hiệu năng caoUHPLC- Liquid Chromatography - ghép nối khối phổ phân giảiHRMS High-Resolution Mass cao Spectrometry Ultra-peformane Liquid Sắc ký lỏng hiệu năng caoUPLC- Chromatography - Tandem ghép nối hai lần đầu dò khốiMS/MS Mass Spectrometry phổ vi Danh mục các bảngHình 1.1: Công thức cấu tạo chung của PB ...................................................... 3Hình 1.2: Sơ đồ chuyển hóa có thể xảy ra của các PB ..................................... 6Hình 1.3: Giao diện hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng Thermo Liquid Ultimate 3000 RS UHPLC (Dionex) ghép nối đầu dò khối phổ Q Exactive™ Focus Hybrid Quadrupole-Orbitrap™ ( Thermo Scientific). .......... 16Hình 1.4: Cấu tạo hệ Q Exactive Focus .......................................................... 17Hình 1.5: Cột sắc ký Acquity HSS T3 ............................................................ 18Hình 1.6: Quá trình xử lý mẫu bằng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) ................. 20Hình 1.7: Cấu tr ...

Tài liệu có liên quan: