Danh mục tài liệu

Luận văn TRIỂN VỌNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU GỐM SỨ NHÀ BẾP SANG THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 286.16 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trên thị trường Nhật Bản hiện nay có khoảng 100 mặt hàng thuộc 4nhóm sản phẩm buộc phải dán nhãn: sản phẩm dệt, sản phẩm nhựa, đồ điệnvà thiết bị điện, và các sản phẩm khác như ô, kính râm... Các nhãn chấtlượng được dán lên sản phẩm gia dụng giúp cho người tiêu dùng biết cácthông tin về chất lượng sản phẩm và những lưu ý khi sử dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn " TRIỂN VỌNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU GỐM SỨ NHÀ BẾP SANG THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN " Trường đại học ngoại thương Khoa kinh tế Ngoại thương Khoá luận tốt nghiệp TRIỂN VỌNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY XUẤTKHẨU GỐM SỨ NHÀ BẾP SANG THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN SINH VIÊN THỰC HIỆN : BÙI THỊ VÂN NGA LỚP : A9 - K38 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : PGS. NGƯT. VŨ HỮU TỬU Hà nội – 2003 PHỤ LỤCPhụ lục 1: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật BảnNăm Kim ngạch Tổng kim Tỷ trọng Tăng trưởng xuất khẩu ngạch xuất (% ) (% ) sang Nhật Bản khẩu (triệu USD) (triệu USD) (5)=((2)năm (4)=(2)*100/(3) (1) (2) (3) hiện tính- (2)năm liền trước))*100- 100 46,5 250 18,601984 32,3 692,7 4,66 -30,541985 34 789,1 4,31 5,261986 51,1 854,2 5,98 50,291987 60,7 1038,4 5,85 18,791988 261 2472,2 10,56 329,981989 340,3 2524,6 13,48 30,381990 719,3 2188,9 32,86 111,371991 833,9 2917,7 28,58 15,931992 936,9 2985,2 31,38 12,351993 1179,3 4054,3 29,09 25,871994 1461 5621,4 25,99 23,891995 1546,4 7463,2 20,72 5,851996 1675,4 9484,3 17,66 8,341997 1514,5 9306,8 16,27 -9,601998 1786,2 11541,3 15,48 17,941999 2397,3 12881,3 18,61 34,212000 2447,7 13981,4 17,51 2,102001Nguồn: Key Indicators of Developing Asian and Pacific countries- 2002Phụ lục 2: Cơ cấu các mặt hàng chủ lực xuất khẩu sang Nhật Kim ngạch Tỷ trọng Kim ngạch Tỷ trọng 1997 trong tổng trong tổng 1998 (triệu USD) kim ngạch (%) (Triệu USD) kim ngạch (%) 1614,624 1481,349Tổng kim ngạch1. Hải sản 360,413 22,3 347,103 23,42. Dệt may 325,049 20,1 320,923 21,73. Dầu thô 416,47 25,8 294,036 19,84. Than đá 46,859 2,9 46,777 3,25. Cà phê 25,011 1,5 37,922 2,66. Giày dép ... ... 27,377 1,87. Rau quả 8,484 0,5 6,571 0,48. Gạo 1,135 0,1 3,565 0,29. Cao su 5,662 0,4 2,624 0,210. Hạt điều 774 0 1,149 0,1Tổng 189,857 73,7 1088,047 73,4Nguồn: Thống kê Hải quanPhụ lục 3: Quy định pháp luật áp dụng đối với hàng hoá tiêu thụ trênthị trường Nhật BảnNguồn: Thị trường Nhật Bản- JETRO, 19971. Các quy định về tiêu chuẩn chất lượng1.1. Quy định về ghi nhãn sản phẩm Trên thị trường Nhật Bản hiện nay có khoảng 100 mặt hàng thuộc 4nhóm sản phẩm buộc phải dán nhãn: sản phẩm dệt, sản phẩm nhựa, đồ điệnvà thiết bị điện, và các sản phẩm khác như ô, kính râm... Các nhãn chấtlượng được dán lên sản phẩm gia dụng giúp cho người tiêu dùng biết cácthông tin về chất lượng sản phẩm và những lưu ý khi sử dụng. ...

Tài liệu có liên quan: