HS được cũng cố kỹ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối trơn )và kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn ,diện tích hình quạt tròn vào giải toán-HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân ,hình vành khăn và cách tính diện tích hình đó
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP HÌNH HỌC 9 LUYỆN TẬPI-MỤC TIÊU :-HS được cũng cố kỹ năng vẽ h ình (các đường cong chắp nối trơn )và k ỹ năng vận dụngcông thức tính diện tích hình tròn ,diện tích hình qu ạt tròn vào giải toán-HS được giới thiệu khái niệm h ình viên phân ,hình vành khăn và cách tính diện tích hìnhđóII_CHUẨN BỊ :-GV:Bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ sẵn ,thước ,com pa, ê ke-HS: thước ,com pa ,ê ke , máy tính bỏ túiIII-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)On đ ịnh :kiểm tra sĩ số học sinh 2)các hoạt động chủ yếu :Hoạt động 1: Kiểm tra bài Hoạt động của HScũHS1: Chữa bài tập 78 SGK/ *HS1: chữa bài tập 78 SGK C=12m; S=? Vì C=2 R => R= C:2 =12:2 =6/ S= R2=36/ 11,5 (m 2)HS2: làm bài tập 82 SGK Bài 82 n0 R C S S(q) 13,8 cm2 47,50 1,83cm2 a 2,1cm 13,2 cm b 2,5cm 15,7 19,6 229,6 12,50 c 3,5 22 37,80 101 10,60Hoạt động 2:luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng - HS nêu cách vẽ Bài 83 SGK /99: a)cách vẽ:Bài 83 SGK/99 hình 62GV đưa đề bài lên bảng +Vẽ nữa đtr tâm M đk HI=10cmphụ ,Yêu cầu HS n êu +Vẽ nữa đtr tâm M +Trên HI lấy OH=BI=2cmcách vẽ đk HI=10cm +Vẽ 2 nữa đtr đk HO và BI cùng phíab)Tính diện tích h ình +Trên lấy HI với nửa đtr (M)HOABINH (gạch sọc ) OH=BI=2cm +Vẽ nữa đtr đk OB khác phía với nửaNêu cách tính diện tích +Vẽ 2 nữa đtr đk HO đtr (M)hình gạch sọc và BI cùng phía với Đường vuông góc với HI tại Mcắt (M) nửa đtr(M)Gọi HS tính cụ thể tại N và cắt nửa đtr đkOB tại A +Vẽ nữa đtr đk OB khác phía với nửa đtr b) diện tích h ìnhHOABINHChứng tỏ hình tròn đk (M) 12 1 12 5 2 3 2 2NA có cùng diện tích 25 9 16 (cm 2 ) Đường vuông góc 2 2với hình HOABINH với HI tại Mcắt (M) c)NA=NM+MA=5+3=8(cm) tại N và cắt nửa đtr đkOB tại A vậy bán kính đtr là NA/2=8/2 =4(cmBài 85 SGK /100 -HS nêu cách tính diện tích hình tròn đ k NA là .42=16-GV giới thiệu khái diện tích HOABINHniệm h ình viên phân (là Vậy diện tích h ình tròn đ k AN bằngphần h ình tròn giới hạn -HS tính diện tích diện tích hình HOABINHbởi một cung và căng hình tròn đk NA và Bài 85 SGK /100cung ấy so sánh?làm thế n ào để tính NA=NM+MAdược diện tích h ình =5+3=8viên phân -HS vẽ h ình và nghe A OYêu cầu HS tính cụ thể GV giới thiệu m Lấy diện tích hìnhBài 86: B qu ạt trừ diện tích tamGV giới thiệu h ình giác *Diện tích quạt tròn OAB là :vành khăn : là ph ầnhình tròn n ằm giữa 2 -HS lần lượt tính R 2 .60 R 2 .5,12 13,61(cm 2 ) S OAB 360 6 6đường tròn đồng tâm diện tích mỗi hình *Diện tích tam giác đều OABlà:-GV yêu cầu HS hoạt a 2 . 3 5,12. 3 11,23(cm 2 ) 4 4động nhóm câu a;b *Diện tích hình viên phân AmB là :-GV yêu cầu đại diện 1 13,61 -11,23 2,38(cm2)nhóm lên trình bày -HS hoạt động nhóm Bài 86 SGK/100 trong 5 phút a)Bài 87 -Đại diện một nhómGV:hướng dẫn HS vẽ diện tích hình tròn lên trình bày bài giảihình (O; R1)là :S1= R12 ,HS chữa bài R1 ...
LUYỆN TẬP HÌNH HỌC 9
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 177.10 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hình học 9 giáo án hình học 9 tài liệu hình học 9 bái giảng hình học 9 lý thuyết hình học 9Tài liệu có liên quan:
-
Hình học lớp 9 - Tiết 47: LUYỆN TẬP
11 trang 32 0 0 -
10 trang 29 0 0
-
Để học tốt toán 9 (tập 1): phần 2
90 trang 26 0 0 -
Để học tốt toán 9 (tập 2): phần 2
162 trang 26 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 9 - Chương 2: Đường tròn
49 trang 25 0 0 -
hướng dẫn giải bài tập toán 9 (tập 1): phần 2
58 trang 24 0 0 -
các dạng toán điển hình 9 (tập 1): phần 2
64 trang 24 0 0 -
GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
6 trang 24 0 0 -
LUYỆN TẬP - DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN ,HÌNH QUẠT TRÒN
4 trang 24 0 0 -
giải bài tập toán 9 (tập 2): phần 2
119 trang 23 0 0