Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập,rèn kĩ năng trình bày - Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện tập số tự nhiên Luyện tập số tự nhiênI. Mục tiêu - Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tậphợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bàitập,rèn kĩ năng trình bày - Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên.II. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, bảng phụ HS: Giấy trong, bút viết giấy trongIII. Hoạt động trên lớp Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ Chiếu nội dung kiểm tra bài cũ : HS1: - Chữa bài 34 SGK HS2: - Cho tập hợp H = 8;10;12 . Hãy viết tất cả các tập hợpcó một phần tử, hai phần tử là tập con của H. Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng- Đọc thông tin trong bài - Một HS lên bảng trình bày Bài 21. SGK B = 10;11;12;....;99 có21 và làm tiếp theo cá - HS lớp làm ra giấy trong, so sánh và nhận xétnhân 99 – 10 + 1 = 90 phần tử. Bài 22. SGK - Một số nhóm lên bảng a. C = 0;2;4;6;8- Làm bài theo nhóm vào trình bày b. L = 11;13;15;17;19giấy trong - So sánh và nhận xét c. A = 18;20;22 d. D = 25;27;29;31 Bài 23. SGK - Làm việc cá nhân bài 23. D = 21;23;25;...;99 có- Hướng dẫn bài 23. SGK SGK (99 – 21):2 + 1 = 40 phần - Hai HS Lên bảng tính số tử phần tử của tập hợp D và E E = 32;34;36;...96 có (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử Bài tập 24. SGK A N ; B N ; N* N Bài tập 42. SBT - Lên bảng trình bày bài tập Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ- Yêu cầu HS làm việc cá số 24. SGKnhân bài tập 24. SGK Từ 10 đến 99 phải viết- Chiếu nội dung đề bài 90.2 = 180 chữ số - Làm việc cá nhân bài 42 Trang 100 phải viết 3 chữbài 42. SBT- GV hướng dẫn sơ lược - Lên bảng trình bày( trên sốcách giải máy chiếu) Vậy Tâm phải viết: 9 + 180 + 3 = 192 chữ số. Bài tập Cho D= ax by / x y 1? Yêu cầu của bài 2ab a;b N* .CMR D ab Giải 2ab Ta có : m = = ab? Cần làm gì ? ab ab + ab ab 2ab Viết m = ở dạng ax ab b a = a. + b. +by với x + y =1 ab ab? Làm như thé nào ? 2ab b Chọn x dưới dạng tổng , m= , ab ...
Luyện tập số tự nhiên
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.78 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số lớp 6 tài liệu toán 6 giáo án toán 6 lý thuyết toán 6 bài giảng toán 6Tài liệu có liên quan:
-
Bài giảng môn Toán 6 bài 10: Số nguyên tố
27 trang 32 0 0 -
LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁN
5 trang 31 0 0 -
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
10 trang 30 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 1
163 trang 29 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 3
33 trang 29 0 0 -
Bài giảng Toán 6 tiết 24: Luyện tập chung
15 trang 28 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 2 part 5
51 trang 27 0 0 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 – KÌ I
4 trang 27 0 0 -
Bài giảng Toán môn 6 bài 9: Dấu hiệu chia hết
27 trang 27 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 2
120 trang 26 0 0