
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất (Bài tập tự luyện) - Thầy Ngọc
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 198.81 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất (Bài tập tự luyện) cung cấp cho các bạn những bài tập về photpho và hợp chất của photpho nhằm giúp các bạn củng cố những kiến thức lý thuyết đã học, từ đó nâng cao khả năng trong việc giải bài tập Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất (Bài tập tự luyện) - Thầy NgọcKhóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1: Photpho trắng và photpho ñỏ là A. 2 chất khác nhau. B. 2 chất giống nhau. C. 2 dạng ñồng phân của nhau. D. 2 dạng thù hình của nguyên tố photpho.Câu 2: Cho những tính chất: (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi; (3) phát quangmàu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt ñộ thường; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất củaphotpho trắng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (3).Câu 3: Chọn phát biểu ñúng? A. Photpho trắng tan trong nước không ñộc. B. Photpho trắng ñược bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. Ở ñiều kiện thường, photpho trắng chuyển dần thành photpho ñỏ. D. Photpho ñỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.Câu 4: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van der Van yếu. C. Photpho trắng rất ñộc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho ñỏ chuyển dần thành photpho trắng.Câu 5: Mệnh ñề nào dưới ñây là ñúng? A. Photpho ñỏ có cấu trúc polime. B. Photpho ñỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, ... C. Photpho ñỏ ñộc, kém bền trong không khí ở nhiệt ñộ thường. D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho ñỏ.Câu 6: Ở ñiều kiện thường, P hoạt ñộng hoá học mạnh hơn nitơ là do A. ñộ âm ñiện của photpho lớn hơn của nitơ. B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.Câu 7: Chỉ ra nội dung ñúng A. Photpho ñỏ hoạt ñộng hơn photpho trắng. B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. Photpho ñỏ không tan trong các dung môi thông thường. D. Ở ñiều kiện thường, photpho ñỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trongbóng tối.Câu 8: Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối? A. P trắng. B. P ñỏ. C. PH3. D. P2H4.Câu 9: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. ðơn chất photpho hoạt ñộng hoá học mạnh hơn ñơn chất nitơ . B. Tính phi kim của photpho yếu hơn nitơ. C. Tính phi kim của photpho mạnh hơn nitơ. D. Liên kết hóa học trong phân tử N2 bền vững hơn nhiều so với phân tử P4.Câu 10: P ñỏ và P trắng là 2 dạng thù hình của P và giống nhau ở chỗ A. Tự bốc cháy trong không khí ở ñiều kiện thường. B. Khó nóng chảy, khó bay hơi. C. ðều có cấu trúc mạng và cấu trúc polime. D. Tác dụng với kim loại hoạt ñộng tạo thành photphua.Câu 11: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. P trắng hoạt ñộng hơn P ñỏ. B. P tạo ñược nhiều oxit hơn nitơ. C. Có thể bảo quản P trắng trong nước. D. H3PO4 không có tính oxi hóa. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chấtCâu 12: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong ñóphotpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).Câu 13: Magie photphua có công thức là A. Mg2P2O7 . B. Mg3P2. C. Mg2P3. D. Mg3(PO4)3.Câu 14: Kẽm photphua ñược ứng dụng dùng ñể A. làm thuốc chuột. B. thuốc trừ sâu. C. thuốc diệt cỏ dại. D. thuốc nhuộm.Câu 15: Cho hai phản ứng:2P + 5Cl2 → 2PCl5 (1)6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl (2)Trong hai phản ứng trên, P ñóng vai trò là A. Chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Tự oxi hoá khử. D. Chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2).Câu 16: Hai khoáng vật chính của photpho là A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và ñolomit. D. Photphorit và ñolomit.Câu 17: Công thức của apatit là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(PO3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaP2O7.Câu 18: Trong công nghiệp, khi nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lòñiện rồi ngưng tụ phần hơi thì sản phẩm thu ñược là A. Photpho trắng. B. Photpho ñỏ. C. Photpho trắng và ñỏ. D. Tất cả các dạng thù hình của photpho.Câu 19: Phần lớn photpho sản xuất ra ñược dùng ñể sản xuất A. diêm. B. ñạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân.Câu 20: Phản ứng xảy ra ñầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là A. 4P + 3O2 → 2P2O3. B. 4P + 5O2 → 2P2O5. C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl. D. 2P + 3S → P2S3.Câu 21: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy ñể ñiều chế 150 kg photpho là (có 3%P hao hụt trong quá trình sản xuất) A. 1,189 tấn. B. 0,2 tấn. C. 0,5 tấn. D. 2,27 tấn.Câu 22: H3PO4 là axit A. Có tính axit yếu. B. Có tính axit trung bình. C. Có tính oxi hóa mạnh. D. Có tính khử mạnh.Câu 23: Phương trình ñiện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch làH3 PO4 ⇌ 3H + + PO3-4Khi thêm HCl vào dung dịch A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch. C. cân bằng trên không bị chuyển dịch. D. nồng ñộ PO3-4 tăng lê ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất (Bài tập tự luyện) - Thầy NgọcKhóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chất LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1: Photpho trắng và photpho ñỏ là A. 2 chất khác nhau. B. 2 chất giống nhau. C. 2 dạng ñồng phân của nhau. D. 2 dạng thù hình của nguyên tố photpho.Câu 2: Cho những tính chất: (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi; (3) phát quangmàu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt ñộ thường; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất củaphotpho trắng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (3).Câu 3: Chọn phát biểu ñúng? A. Photpho trắng tan trong nước không ñộc. B. Photpho trắng ñược bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. Ở ñiều kiện thường, photpho trắng chuyển dần thành photpho ñỏ. D. Photpho ñỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.Câu 4: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van der Van yếu. C. Photpho trắng rất ñộc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho ñỏ chuyển dần thành photpho trắng.Câu 5: Mệnh ñề nào dưới ñây là ñúng? A. Photpho ñỏ có cấu trúc polime. B. Photpho ñỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, ... C. Photpho ñỏ ñộc, kém bền trong không khí ở nhiệt ñộ thường. D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho ñỏ.Câu 6: Ở ñiều kiện thường, P hoạt ñộng hoá học mạnh hơn nitơ là do A. ñộ âm ñiện của photpho lớn hơn của nitơ. B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.Câu 7: Chỉ ra nội dung ñúng A. Photpho ñỏ hoạt ñộng hơn photpho trắng. B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. Photpho ñỏ không tan trong các dung môi thông thường. D. Ở ñiều kiện thường, photpho ñỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trongbóng tối.Câu 8: Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối? A. P trắng. B. P ñỏ. C. PH3. D. P2H4.Câu 9: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. ðơn chất photpho hoạt ñộng hoá học mạnh hơn ñơn chất nitơ . B. Tính phi kim của photpho yếu hơn nitơ. C. Tính phi kim của photpho mạnh hơn nitơ. D. Liên kết hóa học trong phân tử N2 bền vững hơn nhiều so với phân tử P4.Câu 10: P ñỏ và P trắng là 2 dạng thù hình của P và giống nhau ở chỗ A. Tự bốc cháy trong không khí ở ñiều kiện thường. B. Khó nóng chảy, khó bay hơi. C. ðều có cấu trúc mạng và cấu trúc polime. D. Tác dụng với kim loại hoạt ñộng tạo thành photphua.Câu 11: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. P trắng hoạt ñộng hơn P ñỏ. B. P tạo ñược nhiều oxit hơn nitơ. C. Có thể bảo quản P trắng trong nước. D. H3PO4 không có tính oxi hóa. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập về photpho và hợp chấtCâu 12: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong ñóphotpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).Câu 13: Magie photphua có công thức là A. Mg2P2O7 . B. Mg3P2. C. Mg2P3. D. Mg3(PO4)3.Câu 14: Kẽm photphua ñược ứng dụng dùng ñể A. làm thuốc chuột. B. thuốc trừ sâu. C. thuốc diệt cỏ dại. D. thuốc nhuộm.Câu 15: Cho hai phản ứng:2P + 5Cl2 → 2PCl5 (1)6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl (2)Trong hai phản ứng trên, P ñóng vai trò là A. Chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Tự oxi hoá khử. D. Chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2).Câu 16: Hai khoáng vật chính của photpho là A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và ñolomit. D. Photphorit và ñolomit.Câu 17: Công thức của apatit là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(PO3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaP2O7.Câu 18: Trong công nghiệp, khi nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lòñiện rồi ngưng tụ phần hơi thì sản phẩm thu ñược là A. Photpho trắng. B. Photpho ñỏ. C. Photpho trắng và ñỏ. D. Tất cả các dạng thù hình của photpho.Câu 19: Phần lớn photpho sản xuất ra ñược dùng ñể sản xuất A. diêm. B. ñạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân.Câu 20: Phản ứng xảy ra ñầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là A. 4P + 3O2 → 2P2O3. B. 4P + 5O2 → 2P2O5. C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl. D. 2P + 3S → P2S3.Câu 21: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy ñể ñiều chế 150 kg photpho là (có 3%P hao hụt trong quá trình sản xuất) A. 1,189 tấn. B. 0,2 tấn. C. 0,5 tấn. D. 2,27 tấn.Câu 22: H3PO4 là axit A. Có tính axit yếu. B. Có tính axit trung bình. C. Có tính oxi hóa mạnh. D. Có tính khử mạnh.Câu 23: Phương trình ñiện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch làH3 PO4 ⇌ 3H + + PO3-4Khi thêm HCl vào dung dịch A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch. C. cân bằng trên không bị chuyển dịch. D. nồng ñộ PO3-4 tăng lê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết bài tập photpho và hợp chất Luyện thi Đại học môn Hóa học Bài tập tính chất Hóa học của photpho Trạng thái tự nhiên của photpho Ôn thi Đại học - Cao đẳng Câu hỏi về photphoTài liệu có liên quan:
-
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 45 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 34 0 0 -
4 trang 28 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm phần quang học (Đáp án)
1 trang 28 0 0 -
9 trang 27 0 0
-
Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 12 năm 2008-2009 Bình Dương
4 trang 27 0 0 -
Bài 8: Quá trình hình thành loài mới
36 trang 27 0 0 -
60 đề ôn thi đại học môn Toán + Kết quả
90 trang 26 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý 10
5 trang 26 0 0 -
Đáp án và đề trắc nghiệm ôn thi ĐH môn Hóa (Đề 1+2)
8 trang 26 0 0 -
9 trang 25 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm cơ học vật rắn 12 (Có đáp án)
12 trang 25 0 0 -
4 trang 25 0 0
-
2 trang 25 0 0
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 9
7 trang 24 0 0 -
Tiết 1 : BÀI: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
5 trang 24 0 0 -
Đáp án đề thi Đại học môn Vật lý khối A 2004
3 trang 24 0 0 -
7 trang 23 0 0
-
5 trang 23 0 0
-
: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC
45 trang 22 0 0