Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Giải phương trình mũ (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 213.31 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Giải phương trình mũ (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện) giúp bạn kiểm tra, củng cố lại kiến thức về phương trình mũ. Chúc bạn học học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Giải phương trình mũ (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện)Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Bài 1: Giải phương trình: 64 x − 641− x − 12 ( 4 x − 41− x ) = 27 Giải: Phương trình ⇔ ( 4 x ) − ( 41− x ) − 12 ( 4 x − 41− x ) = 27 3 3 ⇔ ( 4 x − 41− x ) + 3.4 x.41− x. ( 4 x − 41− x ) − 12 ( 4 x − 41− x ) = 27 3 ⇔ ( 4 x − 41− x ) = 27 = 33 3 ⇔ 4 x − 41− x = 3 ⇔ 4 2 x − 3.2 x − 4 = 0 4 x = −1 ⇔ x ⇔ x =1 4 = 4 x 2 Bài 2: Giải phương trình 3x .2 2 x−1 = 6 Giải: 1 ðiều kiện: x ≠ 2 2 x Phương trình ⇔ log 3 3x .2 2 x−1 = log 3 6 x x2 ⇔ log 3 3 + log 3 2 2 x −1 = log 3 6 x ⇔ x2 + .log 3 2 = log 3 (2.3) 2x −1 ⇔ x 2 (2 x − 1) + x log 3 2 = (2 x − 1)(log 3 2 + 1) ⇔ 2 x 3 − x 2 − ( x − 1) log 3 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ 2 x 3 − 2 x − ( x 2 − 1).log 3 2 = 0 ⇔ ( x − 1). 2 x 2 + x − 1 − log 3 2 = 0 x = 1 ⇔ x = −1 ± 9 + 8log 3 2 4 ( ) + (7 − 4 3 ) x x Bài 3: Giải phương trình 7 + 4 3 = 14 Giải: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 x x x x Do 7 + 4 3 . 7 − 4 3 = 1 nên ñặt 7 + 4 3 = t (t > 0) ⇒ 7 − 4 3 = t 1 t = 7 + 4 3 Thay vào phương trình ta ñược: t + = 14 ⇔ t 2 − 14t + 1 = 0 ⇔ t t = 7 − 4 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình ( ) x + Với t = 7 + 4 3 ⇒ 7 + 4 3 = 7 + 4 3 ⇔ x =1 3 ⇒ (7 + 4 3 ) ( ) x −1 + Với t = 7 − 4 =7−4 3 = 7+4 3 ⇔ x = −1 x = 1 ðáp số: x = −1 Bài 4: Giải phương trình 4 x − 3.2 x+1 + 8 = 0 Giải: Phương trình ⇔ 4 x − 6.2 x + 8 = 0 ðặt 2 x = t > 0 , thay vào phương trình ta có: t 2 − 6t + 8 = 0 t = 4 2x = 4 x = 2 ⇔ ⇔ x ⇔ t = 2 2 = 2 x =1 1 + cos2 x sin 2 x cos 2 x Bài 5: Giải phương trình 9 + 4.9 = 13 + 9 2 − 3cos2 x Giải: 3 2 2 − 2sin 2 x 2 Phương trình ⇔ 9sin x + 4.91−sin x = 13 + 9 2 − 31− 2sin x 2 36 27 3 ⇔ 9sin x + sin 2 x = 13 + 2sin 2 x − sin 2 x 9 9 9 = t (1 ≤ t ≤ 9 ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Giải phương trình mũ (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện)Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Bài 1: Giải phương trình: 64 x − 641− x − 12 ( 4 x − 41− x ) = 27 Giải: Phương trình ⇔ ( 4 x ) − ( 41− x ) − 12 ( 4 x − 41− x ) = 27 3 3 ⇔ ( 4 x − 41− x ) + 3.4 x.41− x. ( 4 x − 41− x ) − 12 ( 4 x − 41− x ) = 27 3 ⇔ ( 4 x − 41− x ) = 27 = 33 3 ⇔ 4 x − 41− x = 3 ⇔ 4 2 x − 3.2 x − 4 = 0 4 x = −1 ⇔ x ⇔ x =1 4 = 4 x 2 Bài 2: Giải phương trình 3x .2 2 x−1 = 6 Giải: 1 ðiều kiện: x ≠ 2 2 x Phương trình ⇔ log 3 3x .2 2 x−1 = log 3 6 x x2 ⇔ log 3 3 + log 3 2 2 x −1 = log 3 6 x ⇔ x2 + .log 3 2 = log 3 (2.3) 2x −1 ⇔ x 2 (2 x − 1) + x log 3 2 = (2 x − 1)(log 3 2 + 1) ⇔ 2 x 3 − x 2 − ( x − 1) log 3 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ 2 x 3 − 2 x − ( x 2 − 1).log 3 2 = 0 ⇔ ( x − 1). 2 x 2 + x − 1 − log 3 2 = 0 x = 1 ⇔ x = −1 ± 9 + 8log 3 2 4 ( ) + (7 − 4 3 ) x x Bài 3: Giải phương trình 7 + 4 3 = 14 Giải: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 x x x x Do 7 + 4 3 . 7 − 4 3 = 1 nên ñặt 7 + 4 3 = t (t > 0) ⇒ 7 − 4 3 = t 1 t = 7 + 4 3 Thay vào phương trình ta ñược: t + = 14 ⇔ t 2 − 14t + 1 = 0 ⇔ t t = 7 − 4 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình ( ) x + Với t = 7 + 4 3 ⇒ 7 + 4 3 = 7 + 4 3 ⇔ x =1 3 ⇒ (7 + 4 3 ) ( ) x −1 + Với t = 7 − 4 =7−4 3 = 7+4 3 ⇔ x = −1 x = 1 ðáp số: x = −1 Bài 4: Giải phương trình 4 x − 3.2 x+1 + 8 = 0 Giải: Phương trình ⇔ 4 x − 6.2 x + 8 = 0 ðặt 2 x = t > 0 , thay vào phương trình ta có: t 2 − 6t + 8 = 0 t = 4 2x = 4 x = 2 ⇔ ⇔ x ⇔ t = 2 2 = 2 x =1 1 + cos2 x sin 2 x cos 2 x Bài 5: Giải phương trình 9 + 4.9 = 13 + 9 2 − 3cos2 x Giải: 3 2 2 − 2sin 2 x 2 Phương trình ⇔ 9sin x + 4.91−sin x = 13 + 9 2 − 31− 2sin x 2 36 27 3 ⇔ 9sin x + sin 2 x = 13 + 2sin 2 x − sin 2 x 9 9 9 = t (1 ≤ t ≤ 9 ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện thi đại học môn Toán Ôn tập môn Toán 12 Bất phương trình Giải hệ phương trình Bài tập Toán 12 Bất phương trình mũTài liệu có liên quan:
-
23 trang 253 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 170 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 114 0 0 -
133 trang 73 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 1) - Sở GD&ĐT Quảng Nam
11 trang 70 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương, Hà Nội
3 trang 57 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Đề cương giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
21 trang 44 0 0