Danh mục tài liệu

Lý thuyết và bài tập chuyên đề Cụm động từ - Nguyễn Quỳnh Trang

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 509.86 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lý thuyết và bài tập chuyên đề Cụm động từ do cô Nguyễn Quỳnh Trang biên soạn giới thiệu tới người học một số Cụm động từ thường gặp, các bài tập vận dụng lý thuyết. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập chuyên đề Cụm động từ - Nguyễn Quỳnh TrangGV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrangLý thuyết & bài tậpchuyên đề Cụm động từSưu tầm và Biên soạn bởi cô NGUYỄN QUỲNH TRANGI. NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNGAccount for: chiếm, giải thíchAllow for: tính đến, xem xét đếnAsk after: hỏi thăm sức khỏeAsk for: hỏi xin ai cái gìAsk sb in/ out : cho ai vào/ raAdvance in : tấn tớiAdvance on : trình bàyAdvance to : tiến đếnAgree on something : đồng ý với điều gìAgree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt choAnswer to : hợp vớiAnswer for : chịu trách nhiệm vềAttend on(upon): hầu hạAttend to : chú ýBear up= to confirm : xác nhậnBear out: chịu đựngBlow out : thổi tắtBlow down: thổi đổBlow over: thổi quaBreak away= to run away :chạy trốnBreak down : hỏng hóc, suy nhược, òa khócBreak in(to+ O) : đột nhập, cắt ngangBreak up: chia tay , giải tánBreak off: tan vỡ một mối quan hệBring about: mang đến, mang lại( = result in)Brinn down = to land : hạ xuốngBring out : xuất bảnBring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)Bring off : thành công, ẵm giảiBurn away : tắt dầnBurn out: cháy trụiBack up : ủng hộ, nâng đỡBear on : có ảnh hưởng, liên lạc tớiBecome of : xảy ra choMoon.vn - Học để khẳng định mình1Hotline: 0432 99 98 98GV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrangBegin with : bắt đầu bằngBegin at : khởi sự từBelieve in : tin cẩn, tin cóBelong to : thuộc vềBet on : đánh cuộc vàoCall for: mời gọi, yêu cầuCall up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệmCall on/ call in at sbs house : ghé thăm nhà aiCall off = put off = cancelCare for :thích, săn sócCatch up with : bắt kịpChance upon : tình cờ gặpClose with : tới gầnClose about : vây lấyCome to : lên tớiConsign to : giao phó choCry for :khóc đòiCry for something : kêu đóiCry for the moon : đòi cái ko thểCry with joy :khóc vì vuiCut something into : cắt vật gì thànhCut into : nói vào, xen vàoCall in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai iCall at : ghé thămCall up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệmCall off = put off =cacel : huỷ bỏCall for : yêu cầu, mời gọiCare about: quan tâm, để ý tớiCare for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)Carry away : mang đi , phân phátCarry on = go on : tiếp tụcCarry out ;tiến hành , thực hiệnCarry off = bring off : ẵm giảiCatch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịpCatch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gìChew over = think over : nghĩ kĩCheck in / out : làm thủ tục ra / vàoCheck up : kiểm tra sức khoẻClean out : dọn sạch , lấy đi hếtClean up : dọn gọn gàngClear away : , lấy đi , mang điClear up : làm sáng tỏClose down : phá sản , đóng cửa nhà máyClose in : tiến tớiMoon.vn - Học để khẳng định mình2Hotline: 0432 99 98 98GV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrangClose up: xích lại gần nhauCome over/ round = visitCome round : hồi tỉnhCome down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )Come down to : là doCome up : đề cập đến , nhô lên , nhú lênCome up with : nảy ra, loé lênCome up against : đương đầu, đối mặtCome out : xuất bảnCome out with : tung ra sản phẩmCome about = happenCome across : tình cờ gặpCome apart : vỡ vụn , lìa raCome along / on with : hoà hợp , tiến triểnCome into : thừa kếCome off : thành công, long ,bong raCount on SB for ST : trông cậy vào aiCut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)Cut in : cắt ngang (= interrupt )Cut ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi cái gìCut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụCut up : chia nhỏCross out : gạch đi, xoá điDelight in :thích thú vềDepart from : bỏ, sửa đổiDo with : chịu đựngDo for a thing : kiếm ra một vậtDie away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )Die out / die off; tuyệt chủngDie for : thèm gì đến chếtDie of : chết vì bệnh gìDo away with : bãi bỏ, bãi miễnDo up = decorateDo with : làm đc gì nhờ cóDo without : làm đc gì mà không cầnDraw back : rút luiDrive at : ngụ ý, ám chỉDrop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà aiDrop off : buồn ngủDrop out of school : bỏ họcEnd up : kết thúcEat up : ăn hếtEat out : ăn ngoàiMoon.vn - Học để khẳng định mình3Hotline: 0432 99 98 98GV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrangFace up to : đương đầu , đối mặtFall back on : trông cậy , dựa vàoFall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sauFall through : = put off, cancelFall off : giảm dầnFall down : thất bạiFell up to : cảm thấy đủ sức làm gìFill in : điền vàoFill up with : đổ đầyFill out : điền hết , điền sạchFill in for : đại diện, thay thếFind out : tìm raGet through to sb : liên lạc với aiGet through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)Get into : đi vào , lên ( xe)Get in: đến , trúng cửGet off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hànhGet out of = avoidGet down : đi xuống, ghi lạiGet sb down : làm ai thất ...