Danh mục tài liệu

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 4

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 687.87 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

080 KÝ HIỆU PHÂN LOẠI THẬP PHÂN BÁCH KHOA (UDC) (L) ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNGTrường này chứa một hoặc một vài ký hiệu Phân loại Thập phân bách khoa (UDC). Trường còn có thể sử dụng để tạo ký hiệu xếp giá bằng cách nhập số thứ tự của tài liệu. Phân loại UDC bắt đầu được phát triển từ Bảng phân loại Thập phân Dewey (DDC) từ năm 1895. Trường 080 là trường lặp để nhập nhiều ký hiệu UDC được gán cho một tài liệu. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 4080 KÝ HIỆU PHÂN LOẠI THẬP PHÂN BÁCH KHOA (UDC) (L)ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG Trường này chứa một hoặc một vài ký hiệu Phân loại Thập phân bách khoa(UDC). Trường còn có thể sử dụng để tạo ký hiệu xếp giá bằng cách nhập số thứ tựcủa tài liệu. Phân loại UDC bắt đầu được phát triển từ Bảng phân loại Thập phân Dewey(DDC) từ năm 1895. Trường 080 là trường lặp để nhập nhiều ký hiệu UDC được gán cho một tàiliệu.CẤU TRÚC TRƯỜNGChỉ thịChỉ thị 1 Không xác định # Không xác địnhChỉ thị 2 Không xác định # Không xác địnhMã trường con $a - Ký hiệu UDC (KL) $b - Số thứ tự của tài liệu (KL) $x - Ký hiệu phụ trợ chung (L) $2 - Lần xuất bản (KL)HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGChỉ thị Cả hai chỉ thị đều không xác định; mỗi chỉ thị chứa một khoảng trống (#).Mã trường con$a - Ký hiệu phân loại UDC Trường con $a chứa ký hiệu Phân loại UDC. 104 080 ##$a001.81 $2[Thông tin về lần xuất bản] 080 ##$a631.321 : 631.411.3 $2[Thông tin về lần xuất bản]$b - Số thứ tự của tài liệu Trường con $b chứa phần số thứ tự của tài liệu được gán chỉ số UDC. Số này có thể là số Cutter, ngày tháng, thuật ngữ, v.v… bổ sung cho ký hiệu phân loại để phân biệt một tài liệu với bất kỳ tài liệu nào khác có cùng ký hiệu phân loại.$x - Ký hiệu phụ trợ chung Trường con $x chứa ký hiệu phụ trợ chung một ký hiệu bổ nghĩa cho khái niệm mà ký hiệu UDC chính đại diện. Ký hiệu phụ trợ chung, như ký hiệu hình thức (thí dụ các từ điển) đi kèm với ký hiệu UDC chính đứng trước hoặc phân định bởi một vài loại chỉ số phương diện. Thí dụ về ký hiệu phụ trợ phân định chung là dấu ngoặc đơn, dấu móc, dấu móc lửng, hoặc dấu gạch nối. 080 ##$a821.113.1$x(494) $2 [Thông tin về lần xuất bản] 080 ##$a94$x(474)$x”19”$x(075) $2[Thông tin về lần xuất bản]$2 - Lần xuất bản Trường con $2 chứa số của lần xuất bản, ngày tháng hoặc các định danh văn bản khác của lần xuất bản UDC dùng để tạo lập nên một ký hiệu phân loại, 080 ##$a82:111.852 $21993 080 ##$a821.113.4-14 $21998 105082 KÝ HIỆU PHÂN LOẠI THẬP PHÂN DEWEY (DDC) (L)ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG Trường này chứa một hoặc một vài ký hiệu phân loại do Thư viện Quốc hộiHoa Kỳ hoặc cơ quan khác tạo lập dựa trên bảng Phân loại thập phân Dewey (DDC).Trường có thể sử dụng để tạo lập ký hiệu xếp giá theo phân loại DDC bằng cách nhậpsố thứ tự trên giá. Các giá trị của chỉ thị 2 giúp phân biệt đâu là nội dung do Thư viện Quốc hộiHoa Kỳ tạo lập và nội dung do cơ quan khác hơn tạo lập. Trường 082 là trường lặp để có thể nhập nhiều hơn một giá trị ký hiệu phânloại theo DDC.CẤU TRÚC TRƯỜNGChỉ thịChỉ thị 1 Dạng ấn bản 0 Bản đầy đủ 1 Bản rút gọnChỉ thị 2 Nguồn ký hiệu xếp giá # Không có thông tin 0 Do Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ tạo lập 4 Do tổ chức khác không phải là Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ tạo lậpMã trường con $a - Ký hiệu DDC (L) $b - Số thứ tự của tài liệu (KL) $2 - Lần xuất bản (KL)HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGChỉ thịChỉ thị 1 - Dạng ấn bản Chỉ thị 1 chứa một giá trị cho biết ký hiệu xếp giá hoặc ký hiệu phân loại là từ bản phân loại đầy đủ hay rút gọn. Thông tin về ấn bản được chứa ở trường con $2. 0 - Bản đầy đủ Giá trị 0 cho biết ký hiệu phân loại được lấy từ bản phân loại DDC đầy đủ. 106 082 00$a388.0919 $221 ed. 1 - Bản rút gọn Giá trị 1 cho biết ký hiệu phân loại được lấy từ bản rút gọn. 082 10$a914.3 $212Chỉ thị 2 - Nguồn ký hiệu xếp giá Chị thị 2 chứa một giá trị cho biết nguồn ký hiệu phân loại / xếp giá là từ Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ hay một cơ quan khác. # - Không có thông tin Giá trị khoảng trống (#) cho biết không có thông tin về nguồn ký hiệu phân loại / xếp giá. 082 0#$aC848/.5407/05 $220 0 - Do Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ tạo lập Giá trị 0 cho biết nguồn của ký hiệu phân loại / xếp giá là Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ. 082 00$a975.5/4252/00222 $220 4 - Do tổ chức khác không phải Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ tạo lập Giá trị 4 cho biết nguồn ký hiệu phân loại / xếp giá là một cơ quan khác Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ. Chỉ có một trường 082 với giá trị của chỉ thị 2 được cho phép có mặt trong biểu ghi. 082 04$a220.47 $220Mã trường con$a - Ký hiệu phân loại DDC Trường con $a chứa phần ký hiệu phân loại DDC của ký hiệu xếp giá. Ký hiệu phân loại được tạo lập bằng việc sử dụng bảng Phân loại thập phân Dewey. Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ cập nhật Phân loại thập phâ ...