
Mẫu Thông báo chính thức về áp dụng miễn, giảm thuế
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Thông báo chính thức về áp dụng miễn, giảm thuế Mẫu số: 02/TBHTB (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) THÔNG BÁO (Chính thức) (Tiếp theo Thông báo (dự kiến) ngày ....../......./.........) Áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và ........... đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam 1. Đối tượng được miễn, giảm thuế theo Hiệp định: 1.1 Tên đầy đủ:(viết hoa) ...................................................................................... Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề số:............................................ Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp................................. 1.2 Tên sử dụng trong giao dịch…………………………………………………… 1.3.a Địa chỉ tại Việt Nam:……………………………………………………………… Số điện thoại:……………...Số Fax: ……………… Email: …………………… Địa chỉ trên là: A. Nơi làm việc B. Nơi lưu trú C. Văn phòng ĐD D. Cơ sở thường trú E. Khác Nêu rõ:....................................... 1.3.b Địa chỉ giao dịch tại Việt Nam (nếu khác với địa chỉ nêu trên)….......................... Số điện thoại:……………...Số Fax: ……………… Email: …………………… 1.4 Mã số thuế tại Việt Nam): .............. ....................................................................... Nếu không có nêu lí do.............. ............................................................................ 1.5 Thời gian có mặt tại Việt Nam hoặc thực hiện hoạt động tại Việt Nam: ………… 1.6 Địa chỉ tại Nước ký kết: ………………………………………………… Số điện thoại:……………...Số Fax: ……………… Email: …………………… 1.7 Tư cách pháp lý tại Nước ký kết: A. Pháp nhân B. Liên danh không tạo pháp nhân C. Khác (Nêu rõ.....................................) 1.8 Mã số thuế tại Nước ký kết………....................................................................... Nếu không có nêu lí do 2. Đại diện được uỷ quyền: 2.1 Tên đầy đủ:(viết hoa) ........................................................................................ A. CMND B. Hộ chiếu C. Giấy chứng nhận kinh doanh/đầu tư D. Khác(nêu rõ) ............................................................................................. Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... C ơ quan c ấp................................ 2.2 Địa chỉ:.................................................................................... Số điện thoại:................. Số Fax:............................... Email:................................. 2.3 Mã số thuế:............................................................................................................. Nếu không có nêu lí do........................................................................................ 1 2.4 Giấy uỷ quyền số ..........................ngày............................................................... 2.5 Tư cách pháp lý A. Pháp nhân D. Cá nhân hành nghề phụ thuộc B. Liên danh không tạo thành E. Khác pháp nhân (Nêu rõ..............................) C.Đại lý thuế 3. Đối tượng chi trả thu nhập: (Trường hợp nhiều đối tượng chi trả thu nhập, phải lập bảng kê kèm theo Thông báo này) 3.1 Tên đầy đủ:(viết hoa) .......................................................................................... A. CMND B. Hộ chiếu C. Giấy chứng nhận kinh doanh/đầu tư D. Khác(nêu rõ) ............................................................................................ Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... C ơ quan c ấp................................. 3.2 Địa chỉ:.................................................................................... Số điện thoại:................. Số Fax:...............................Email:................................ 3.3 Mã số thuế:............................................................................................................ Nếu không có nêu lí do........................................................................................... 3.4 Tư cách pháp lý: A. Pháp nhân C. Cá nhân hành nghề độc lập B. Liên danh không tạo pháp D. Khác nhân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu Thông báo Mẫu Thông báo chính thức Hiệp định tránh đánh thuế Giấy phép hành nghề Giấy uỷ quyềnTài liệu có liên quan:
-
Mẫu Giấy ủy quyền phân phối sản phẩm
3 trang 318 1 0 -
Mẫu Thông báo không còn thuộc đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm
1 trang 318 0 0 -
Mẫu Giấy ủy quyền dành cho công ty
3 trang 279 0 0 -
Mẫu Giấy ủy quyền về việc ký vào tiêu thức người bán hàng trên hóa đơn giá trị gia tăng
1 trang 247 0 0 -
Mẫu Giấy ủy quyền ký hóa đơn GTGT
2 trang 245 0 0 -
Giấy ủy quyền khiếu nại - Mẫu số 41
1 trang 235 0 0 -
Giấy ủy quyền (Dành cho cá nhân)
1 trang 233 0 0 -
Mẫu giấy ủy quyền giao dịch ngân hàng
1 trang 232 0 0 -
Mẫu Giấy ủy quyền xác nhận tình trạng hôn nhân
2 trang 204 2 0 -
Mẫu Thông báo về việc kháng cáo (Mẫu số: 62-DS)
3 trang 143 0 0 -
Mẫu Thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm (Mẫu số: 65-DS)
2 trang 141 0 0 -
Mẫu Thông báo về việc rút kháng cáo/kháng nghị (Mẫu số: 64-DS)
2 trang 128 0 0 -
Mẫu Thông báo về yêu cầu làm lại hoặc sửa đổi, bổ sung đơn kháng cáo (Mẫu số: 56-DS)
3 trang 120 0 0 -
6 trang 91 0 0
-
Giấy ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng
3 trang 88 0 0 -
Mẫu Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp (Phụ lục V-16)
2 trang 82 0 0 -
2 trang 82 0 0
-
Mẫu giấy ủy quyền giữa công ty với công ty
2 trang 71 0 0 -
Mẫu Giấy ủy quyền nhận bằng tốt nghiệp THPT
1 trang 68 0 0 -
Mẫu Thông báo đăng ký chuyển nhượng cổ phần
2 trang 55 0 0