Móng cọc
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 34.60 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Móng cọc trình bày dữ liệu tính toán, kiểm tra móng cọc làm việc đài thấp, xác định sức chịu tải của cọc Pc, cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi, barrette, chọn số cọc và bố trí cọc, kiểm tra sức chịu tải của cọc, kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc khối móng quy ước, kiểm tra độ lún của cọc, kiểm tra chuyển vị ngang của cọc, tiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài, tính nội lực và bố trí cốt thép, một số vấn đề thi công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Móng cọc MÓNG CỌC1. Dữ liệu tính toán2. Kiểm tra móng cọc làm việc đài thấp E≥H B = h: chiều cao dài cọc F.S = 3 (áp lực sau đài chưa đạt trạng thái bị động) γ : dung trọng của đất từ dáy đài đến mặt đất b: cạnh của đáy đài theo phương vuông góc với H E: mođul đang hồi của đất : ứng suất theo phương ngang k: hệ số áp lực theo phương ngang ka: hệ số áp lực theo phương ngang chủ động kp: hệ số áp lực theo phương ngang bị động3. Xác định sức chịu tải của cọc Pc Cọc bê tông cốt thép Theo vật liệu làm cọc ϕ: hệ số ảnh hưởng bởi độ mảnh của cọc Rb: cường độ chịu nén cho phép của bê tông Ra: cường độ chịu kéo cho phép của thép Ab: diện tích tiết diện ngang của bê tông trong cọc Aa: diện tích tiết diện ngang của thép trong cọc ϕ: hệ số vật liệu: có 2 cách xác định Tra bảng: r: bán kính cọc tròn hay cạnh cọc vuông d: cạnh ngắn của tiết diện chữ nhật Tính toán: b: cạnh của cọc vuông dp: đường kinh tương đương υ,µ: hệ số phụ thuộc vào hình thức liên kết của 2 đầu thanh Theo đất nền Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (chỉ tiêu cơ học, phương pháp tĩnh học) (c,ϕ) As: diện tích phần cọc tiếp xúc với đất = u×l u: chu vi của tiết diện cọc l: chiều dài của cọc Ap: diện tích tiết diện ngang của cọc qp: cường độ chịu tải mũi fs: hệ số ma sát hông : ứng suất hữu hiệu theo phương ngang tại giữa mỗi lớp đất thứ i FSs = (1,5÷2) hệ số an toàn phần hông FSp = (2÷3) hệ số an toàn phần mũi Độ Chiề Độ sâu u dày c ϕLớp sâu giữa sinϕ tanϕ ks (kPa (kPa li (kPa) (°) (kPa)đất (m) lớp ) ) kN/m (m) (m)12 Theo chỉ tiêu cơ lý (chỉ tiêu vật lý, phương pháp thống kê tra bảng) : thành phần chịu mũi mR: tra bảng Ap: diện tích tiết diện ngang của mũi qp: tra bảng (cường độ chịu tải phần mũi) : thành phần chịu hông u: chu vi của tiết diện cọc Mf: hệ số của phần ma sát (tra bảng) Fsi: hệ số ma sát của lớp thứ i (tra bảng) li: chiều dài của phần cọc tiếp xúc với đất lớp thứ i ⇒ ktc = Độ Độ fsi Lớp li sâu sâu mf (T/m2 mffsili đất (m) (m) tb ) 1 2 Cọc khoan nhồi, barrette Theo vật liệu làm cọc ; Ru ≤ 6Mpa: khi đổ bê tông dưới nước, bùn ; Ru ≤ 7Mpa: khi đổ bê tông trong hố khoan khô R: mác thiết kế của bê tông Ran: cường độ chịu kéo tính toán cho phép của cốt thép Ru: cường độ chịu kéo tính toán cho phép của bê tông ∅ > 28mm, ; Ran ≤ 200 Mpa ∅ < 28mm, ; Ran ≤ 200 Mpa Ab: diện tích tiết diện ngang của bê tông trong cọc Aa: diện tích tiết diện ngang của cốt thép trong cọc Rc: cường độ tính toán của thép (giới hạn chảy của thép) Theo điều kiện đất nền (205-1998) m: hệ số điều kiện làm việc mr, mf: hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi cọc và bên hông cọc fsi: lực ma sát đơn vị giữa đất và cọc qp: cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc Đất dính: qp tra bảng Đất rời: qp tinh theo công thức: : cọc khoan nhồi, barrette : cọc ống giữ nguyên nhân : trọng lượng riêng của đất dưới mũi cọc γ : trọng lượng riêng của đất trên mũi cọc Theo thí nghiệm SPT (xuyên tiêu chuẩn) Na: chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc Ns: chỉ số SPT của lớp đất rời bên thân cọc Nc: chỉ số SPT của lớp đất dính bên thân cọc Ls: chiều dài đoạn cọc nằm trong đất rời (m) Lc: chiều dài đoạn cọc nằm trong đất dính (m) u: chu vi tiết diện cọc α: phụ thuộc vào phương pháp thi công ( cọc BTCT thi công bằng phương pháp đóng α = 30)4. Chọn số cọc và bố trí cọc S ố cọ c β = 1,2 ÷ 1,65. Kiểm tra sức chịu tải của cọc (trọng lượng đài cọc) (n = 1,1) Kiểm tra sức chịu tải của cọc lam việc trong nhóm Hệ số nhóm: K n1: số hàng cọc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Móng cọc MÓNG CỌC1. Dữ liệu tính toán2. Kiểm tra móng cọc làm việc đài thấp E≥H B = h: chiều cao dài cọc F.S = 3 (áp lực sau đài chưa đạt trạng thái bị động) γ : dung trọng của đất từ dáy đài đến mặt đất b: cạnh của đáy đài theo phương vuông góc với H E: mođul đang hồi của đất : ứng suất theo phương ngang k: hệ số áp lực theo phương ngang ka: hệ số áp lực theo phương ngang chủ động kp: hệ số áp lực theo phương ngang bị động3. Xác định sức chịu tải của cọc Pc Cọc bê tông cốt thép Theo vật liệu làm cọc ϕ: hệ số ảnh hưởng bởi độ mảnh của cọc Rb: cường độ chịu nén cho phép của bê tông Ra: cường độ chịu kéo cho phép của thép Ab: diện tích tiết diện ngang của bê tông trong cọc Aa: diện tích tiết diện ngang của thép trong cọc ϕ: hệ số vật liệu: có 2 cách xác định Tra bảng: r: bán kính cọc tròn hay cạnh cọc vuông d: cạnh ngắn của tiết diện chữ nhật Tính toán: b: cạnh của cọc vuông dp: đường kinh tương đương υ,µ: hệ số phụ thuộc vào hình thức liên kết của 2 đầu thanh Theo đất nền Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (chỉ tiêu cơ học, phương pháp tĩnh học) (c,ϕ) As: diện tích phần cọc tiếp xúc với đất = u×l u: chu vi của tiết diện cọc l: chiều dài của cọc Ap: diện tích tiết diện ngang của cọc qp: cường độ chịu tải mũi fs: hệ số ma sát hông : ứng suất hữu hiệu theo phương ngang tại giữa mỗi lớp đất thứ i FSs = (1,5÷2) hệ số an toàn phần hông FSp = (2÷3) hệ số an toàn phần mũi Độ Chiề Độ sâu u dày c ϕLớp sâu giữa sinϕ tanϕ ks (kPa (kPa li (kPa) (°) (kPa)đất (m) lớp ) ) kN/m (m) (m)12 Theo chỉ tiêu cơ lý (chỉ tiêu vật lý, phương pháp thống kê tra bảng) : thành phần chịu mũi mR: tra bảng Ap: diện tích tiết diện ngang của mũi qp: tra bảng (cường độ chịu tải phần mũi) : thành phần chịu hông u: chu vi của tiết diện cọc Mf: hệ số của phần ma sát (tra bảng) Fsi: hệ số ma sát của lớp thứ i (tra bảng) li: chiều dài của phần cọc tiếp xúc với đất lớp thứ i ⇒ ktc = Độ Độ fsi Lớp li sâu sâu mf (T/m2 mffsili đất (m) (m) tb ) 1 2 Cọc khoan nhồi, barrette Theo vật liệu làm cọc ; Ru ≤ 6Mpa: khi đổ bê tông dưới nước, bùn ; Ru ≤ 7Mpa: khi đổ bê tông trong hố khoan khô R: mác thiết kế của bê tông Ran: cường độ chịu kéo tính toán cho phép của cốt thép Ru: cường độ chịu kéo tính toán cho phép của bê tông ∅ > 28mm, ; Ran ≤ 200 Mpa ∅ < 28mm, ; Ran ≤ 200 Mpa Ab: diện tích tiết diện ngang của bê tông trong cọc Aa: diện tích tiết diện ngang của cốt thép trong cọc Rc: cường độ tính toán của thép (giới hạn chảy của thép) Theo điều kiện đất nền (205-1998) m: hệ số điều kiện làm việc mr, mf: hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi cọc và bên hông cọc fsi: lực ma sát đơn vị giữa đất và cọc qp: cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc Đất dính: qp tra bảng Đất rời: qp tinh theo công thức: : cọc khoan nhồi, barrette : cọc ống giữ nguyên nhân : trọng lượng riêng của đất dưới mũi cọc γ : trọng lượng riêng của đất trên mũi cọc Theo thí nghiệm SPT (xuyên tiêu chuẩn) Na: chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc Ns: chỉ số SPT của lớp đất rời bên thân cọc Nc: chỉ số SPT của lớp đất dính bên thân cọc Ls: chiều dài đoạn cọc nằm trong đất rời (m) Lc: chiều dài đoạn cọc nằm trong đất dính (m) u: chu vi tiết diện cọc α: phụ thuộc vào phương pháp thi công ( cọc BTCT thi công bằng phương pháp đóng α = 30)4. Chọn số cọc và bố trí cọc S ố cọ c β = 1,2 ÷ 1,65. Kiểm tra sức chịu tải của cọc (trọng lượng đài cọc) (n = 1,1) Kiểm tra sức chịu tải của cọc lam việc trong nhóm Hệ số nhóm: K n1: số hàng cọc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Móng cọc làm việc đài thấp Cọc bê tông cốt thép Cọc khoan nhồi Sức chịu tải của cọc Pc Bố trí cọc Kiểm tra sức chịu tải của cọcTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thực tập kỹ thuật: Biện pháp thi công cọc khoan nhồi
66 trang 111 0 0 -
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI
23 trang 90 0 0 -
Nghiên cứu lựa chọn phương pháp xác định sức kháng cắt của cọc khoan nhồi
10 trang 86 0 0 -
Cọc khoan nhồi trong công trình giao thông: Phần 1
135 trang 83 0 0 -
Chuyên đề Thi công cọc khoan nhồi: Phần 2
131 trang 80 0 0 -
Thi công cọc khoan nhồi trên nền đá tại công trình Nhà máy xi măng dầu khí 12-9, Anh Sơn, Nghệ An
5 trang 71 0 0 -
Đề thi và đáp án môn Kỹ thuật thi công
2 trang 53 0 0 -
Đề thi môn kỹ thuật điện công trình - ĐH Dân Lập Văn Lang
2 trang 46 0 0 -
Đề thi môn Địa chất công trình - Đề số 2
2 trang 42 0 0 -
3 trang 42 0 0