Danh mục tài liệu

Một số bài toán về số và chữ số (trong phạm vi 100 ,1000)

Số trang: 28      Loại file: doc      Dung lượng: 182.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một số bài toán về số và chữ số ( trong phạm vi 100 ,1000) giúp các em học sinh có tư liệu ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải toán một cách nhanh nhất, hiệu quả nhất, rèn luyện khả năng ghi nhớ và tính toán với những con số giúp các em nâng cao khả năng tư duy để học tốt môn học. Mời các em cùng tham khảo.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số bài toán về số và chữ số (trong phạm vi 100 ,1000) PHẦN 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ (TRONG PHẠM VI 100; 1000) DẠNG 1: ĐỌC, VIẾT SỐ - CẤU TẠO, PHÂN TÍCH SỐBài 1: a) Viết các số sau đây dưới dạng tổng các chục và đơn vị: 11, 35, 90, 99, (a,b là chữ số, a khác 0). b) Viết các số sau dưới dạng tổng của các trăm, ch ục và đơn v ị: 365, 705, 999,(a, b, c là các chữ số, a khác 0)Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 756 = 700 + 50 + … = 100 x 7 + 10 x … + 6. b) 862 = 100 x … + 10 x … + 2. c) = 100 x a + 10 x b + …. = a00 + …Bài 3: Viết các số gồm: a) 5 chục và 5 đơn vị; 6 chục và 0 đơn vị. 10 chục đơn vị a chục và b đơn vị (a, b là chữ số, a khác 0) b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị 6 trăm và 13 đơn vị 10 trăm đơn vị a trăm b chục và c đơn vị (a, b, c là chữ số, a khác 0)Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số trong từng trường hợp sau: a) Chữ số hàng đơn vị của số đó là 3. b) Chữ số hàng chục của số đó là 7. c) Chữ số hàng chục của số đó là số chẵn và chữ số hàng đơn v ị c ủa s ố đó làsố lẻ.Bài 5: Viết tất cả các số có các chữ số giống nhau trong từng trường hợp sau: a) Số đó có hai chữ số. b) Số đó có ba chữ số. c) Số đó có hai chữ số và lớn hơn 25. d) Số đó có ba chữ số và bé hơn 521. 1Bài 6: Từ hai chữ số 3 và 7, viết tất cả các số có hai chữ số. - Cũng hỏi như vậy với hai chữ số 5 và 0.Bài 7. Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ s ố khác nhau. Có bao nhiêusố như thế? - Cũng hỏi như vậy đối với ba chữ số 3, 0, 5.Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ. Có bao nhiêu số như thế? - Cũng hỏi như vậy đối với số có hai chữ số đều là số chẵn?Bài 9: Thay chữ số x, biết rằng từ ba chữ số x, 1, 5 ta ch ỉ có th ể lập được 6 s ố cóhai chữ số khác nhau.Bài 10: Số 540 sẽ thay đổi như thế nào nếu: a) Xoá bỏ chữ số 0? b) Xoá bỏ chữ số 5? c) Thay chữ số 4 bởi chữ số 8? d) Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau?Bài 11: Số 45 thay đổi như thế nào nếu: a) Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó? b) Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó? c) Xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số 4 và 5?Bài 12: Các chữ số a, b, c của số có điều kiện gì nếu? a) Giá trị của số đó không đổi khi đọc so đó từ trái sang phải hay ngược lại? b) Giá trị của số đó không đổi khi thay chữ số a bởi ch ữ số b, ch ữ só b b ởi ch ữsố c, chữ số c bởi chữ số a? DẠNG 2: THỨ TỰ, SO SÁNH SỐBài 13: Tìm x, biết: a) x là số liền sau cảu số 99. b) x là số liền trước của số 999. c) x là số có ba chữ số bé hơn 105. d) x là số có hai chữ số lớn hơn 95.Bài 14: Tìm chữ số x trong từng trường hợp sau: a) 35 < < 37 b) > 584 2 c) 214 < < 514Bài 15: Viết số nhỏ nhất hoặc số lớn nhất trong từng trường hợp sau: a) Số đó có hai chữ số. b) Số đó có ba chữ số. c) Số đó gồm ba chữ số lẻ khác nhau. d) Số đó gồm ba chữ số chẵn khác nhau.Bài 16: a) Từ ba chữ số 5, 0, 7 lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau, rồi viết các sốlập được đó theo thứ tực tăng dần. Số lớn nhất là số nào? Số nhỏ nhất là số nào? b) Từ ba chữ số a, b, c ( với 0 < a < b < c), l ập t ất c ả các s ố có ba ch ữ s ố káhcnhau, rồi viết các số lập được theo thứ tự tăng dần. S ố lớn nh ất là s ố nào? S ố nh ỏnhất là số nào?Bài 17: Viết tất cả các số có hai chữ số theo thứ tự tăng dần, biết tổng hai ch ữ sốcủa nó bằng 10.Bài 18: Tìm giá trị số tự nhiên nhỏ nhất của x trong từng trường hợp sau a) x < 1000 b) x > 99 c) 35 < x < 505.Bài 19: So sánh hai số tự nhiên m và n biết: a) m là số lớn nhất có hai chữ só, n là số bé nhất có ba chữ số. b) m = 100 x 3 + 10 x 7 + 5 và n = 374. c) m là số liền sau số 99, n là số liền trước số 100.Bài 20: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, emhãy xoá đi 6 chữ số để được số có ba chữ số: - Lớn nhất? là số nào? - Nhỏ nhất? là số nào? DẠNG 3: DÃY SỐ TỰ NHIÊN ĐƠN GIẢN.Bài 21: Viết thêm ba số nữa vào mỗi dãy số sau: a) Dãy các số chẵn 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, … b) Dãy các số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, … c) Dãy các số tròn chục: 10, 20, 30, 40, ….Bài 22: Hãy nêu “Quy luật” viết các số trong dãy số sau, rồi viết tiếp ba số nữa: 3 a) 1, 4, 7, 10, … b) 45, 40, 35, 30, … c) 1, 2, 4, 8, 16, …Bài 23: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, … Hỏi: a) Số hạng thứ 20 là số nào? b) Só 93 có ở trong dãy số trên kh ...