
Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh1. Phân biệt giữa to learn và to study- I go to school to learn English. (Tôi đến trường để học Anh Văn)- She is studying at Lycee Gia Long. (Cô ấy đang học ở trường GiaLong.)Nhận xét: Hai động từ trên đều có nghĩa là học; nhưng to learn(learnt, learnt) = học một môn gì đó; to study = học (nói chung).Vậy, đừng viết: She is learning at Lycee Gia Long.Phụ chú: to study cũng áp dụng cho việc học một môn nào, nhưng vớinghĩa mạnh hơn: (to try to learn).3.ALSO ,TOO ,EITHER (cũng )a) Dịch câu: Tôi cũng thích âm nhạcI like music either (sai)I also like music (đúng )I like music,too.(đúng )b)Dịch câu:anh ấy cũng không yêu tôiHe doesnt love me ,too(sai)He also doesnt love mem (sai)He doesnt love me either (đúng )Phân biệt :Also và too dùng cho câu khẳng địnhEither dùng cho câu phủ định4.AMONG - BETWEEN (giữa ,trong số )a) Dịch câu : Bà ta cái bánh cho hai đứa trẻShe divided the cake among the two children.(sai)She divided the cake between the two children.(đúng)b) Dịch câu : Bà ta cái bánh cho ba đứa trẻShe divided the cake between the three children.(sai)She divided the cake among the three children. (đúng )- Dùng between cho 2 thứ /người .- Dùng among cho 3 thứ /người trở lênC) Dịch câu : Việt Nam nằm giữa Lào ,Campuchia và Thái BìnhDươngVietnam lies among Laos ,Cambodia and Pacific Ocean.(sai)Vietnam lies between Laos ,Cambodia and Pacific Ocean.(đúng)-Dùng between cho giữa các vị trí chính xác rõ ràngFor fear of.. & for fear that..For fear of + V_ingEx: I got into the house quietly for fear of waiting my mom upFor fear that+ S+ VEx: I got into the house quietly for fear that I might wake up my mom6.Phân biệt giữa hear & listen:An imaginary conversation between a couple might go:-Did you hear what I just said? (Em có nghe anh vừa nói gì không?)-No, sorry, darling, I wasnt listening. (Xin lỗi anh yêu, em khôngnghe)Nhận xét :- Hear là nghe không có chủ ý, âm thanh tự lọt vào tai mình,- Listen là nghe có chủ ý, chú ý lắng ngheEx:- I think I hear someone trying to open the door.- I listen to music every night.7. Phân biệt giữa See, Look & Watch:- See : xem trong có chủ ý, hình ảnh tự lọt vào mắt mình, bạnkhông mốn thấy nhưng vẫn thấy- Look : nhìn có chủ ý, ngắm nhìn, bạn muốn nhìn- Watch : nhìn có chủ ý 1 thứ gì đó, và thứ đó thường đang chuyểnđộngEx:- I opened the curtains and saw some birds outside. (Tôi mở tấmmàn và thấy 1 vài chú chim bên ngoài)live>Tôi mở tấm màn và thấy, tôi không định nhìn chúng, chúngchỉ tự dưng như thế- I looked at the man. (Tôi nhìn vào người đàn ông)live>Tôi có chủ ý nhìn vào ông ta- I watched the bus go through the traffic lights. (Tôi nhìn chiếc xebuýt đi qua cột đèn giao thông)live>Tôi có chủ ý nhìn chiếc xe buýt, và nó đang chuyển động8. Phân biệt Person/ Persons/ People/ Peoples- Persons : một dạng số nhiều khác của person, có nghĩa trangtrọng và thường được dùng trong văn bản luật, văn bản trịnhtrọng, biển báo- People :+ Nghĩa thường gặp là số nhiều của person+ Còn nghĩa thứ 2 là dân tộc- Peoples : số nhiều của people khi mang ý nghĩa dân tộcEx:- The police keeps a list of missing persons- They are persons who are escaping the punishment- The English-speaking peoples share a common language- The ancient Egyptians were a fascinating peopleCONTINUAL và CONTINOUS+ Continual: liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cách quãng)eg: Please stop your continual questions (Xin hãy thôi hỏi lặp đi lặp lạimãi như thế)+Continous: liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng)eg: A continous flow of traffic(Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận)CERTAIN và SURE+ Certain: chắc chắn (biết sự thật)+Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơncertain)COST, COSTS, VÀ CHARGE+The cost of something is the amount of money you must pay to buy,do, make or use it.+Your costs are the total amount of money you spend over a period oftime in order to make or produce something, or continue an activity.+A charge is the amount of money that you must pay for a service or tobe allowed to use something.Trả lời với trích dẫn Thanks The Following 3 Users Say Thank You to hatrang For This UsefulPost:ariesyoung,dorenoxu,wendy1o1o 06-10-2011, 11:45 AM #2hatrang Senior MemberTham gia ngày Sep 2011Bài gửi 145Thanks 0 Thanked 46 Times in 19 PostsÐề: Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh - mới và hay9. Phân biệt giữa Convince & Persuade:- to convice : thuyết phục someone tin vào 1 điều gì đó/nghĩ về 1điều gì đó- to persuade : thuyết phục someone làm 1 việc gì đóEx:- He convinced me that he was right- He persuaded me to seek more advice- I lost too much money betting at the races last time, so you wontpersuade me to go again- I convinced her that the symphony need ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu trúc tiếng anh ngữ pháp tiếng anh cấu trúc câu từ vựng tiếng anh văn phạm tiếng anh từ đồng nghĩa phản nghĩa.Tài liệu có liên quan:
-
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 331 0 0 -
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 305 0 0 -
Tài liệu ôn thi đại học chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 1
163 trang 295 0 0 -
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
7 trang 260 0 0 -
1 trang 256 0 0
-
30 ngày trọng điểm ngữ pháp Toeic: Phần 1
155 trang 248 2 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 237 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 232 0 0 -
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
0 trang 228 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 227 0 0 -
Tiếng Anh - Thành ngữ trong các tình huống: Phần 2
129 trang 225 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 224 0 0 -
Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh: Had better. It's time …
5 trang 220 0 0 -
1 trang 219 0 0
-
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 217 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006 môn Tiếng Anh hệ phân ban
4 trang 215 0 0 -
1 trang 214 0 0
-
English grammar for ESL learners – Phần 1
84 trang 209 1 0 -
35 bài tập giới từ tiếng Anh: Phần 2
138 trang 203 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TOEIC
9 trang 200 0 0