Một số kĩ năng giải hệ phương trình - GV. Nguyễn Minh Nhiên
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 182.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong các đề thi đại học những năm gần đây, các em học sinh thường gặp rất nhiều bài toán về hệ phương trình, nhằm giúp các bạn ôn thi tốt, tài liệu "Một số kĩ năng giải hệ phương trình" này giới thiệu một số dạng bài và kĩ năng giải hệ phương trình. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số kĩ năng giải hệ phương trình - GV. Nguyễn Minh NhiênPHƯƠNGPHÁPGIẢIHỆPHƯƠNGTRÌNH–GIÁOVIÊN:NGUYỄNMINHNHIÊN–ĐT:0976566882MỘTSỐKĨNĂNGGIẢIHỆPHƯƠNGTRÌNHTrongcácđềthiđạihọcnhữngnămgầnđây,tagặprấtnhiềubàitoánvềhệphươngtrình.Nhằmgiúpcácbạnônthitốt,bàiviếtnàytôixingiớithiệumộtsốdạngbàivàkĩnănggiảichúngI.HỆSỬDỤNGPHƯƠNGPHÁPBIẾNĐỔITƯƠNGĐƯƠNG.ĐặcđiểmchungcủadạnghệnàylàsửdụngcáckĩnăngbiếnđổiđồngnhấtđặcbiệtlàkĩnăngphântíchnhằmđưamộtPTtronghệvềdạngđơngiản(cóthểrúttheoyhoặcngượclại)rồithếvàoPTcònlạitronghệ.*Loạithứnhất,tronghệcómộtphươngtrìnhbậcnhấtvớiẩnxhoặcykhiđótatìmcáchrútytheoxhoặcngượclại x 2 ( y + 1) ( x + y + 1) = 3x 2 − 4x + 1 ( 1)Vídụ1.Giảihệphươngtrình xy + x + 1 = x 2 ( 2 )Giải. x2 −1 Dễthấyx=0khôngthỏamãnPT(2)nêntừ(2)tacó: y + 1 = thayvào(1)tađược x x2 −1 � x2 −1 � 2 �x + �= 3x − 4x + 1 � ( x − 1) ( 2x − 1) = ( x − 1) ( 3x − 1) 2 2 2 x x � x � x =1 � ( x − 1) ( 2x + 2x − x − 1) = ( x − 1) ( 3x − 1) � ( x − 1) ( 2x + 2x − 4x ) = 0 � x = 0 (loại) 3 2 3 2 x = −2 5 Từđó,tađượccácnghiệmcủahệlà:(1;1),(2; − ) 2*Loạithứhai,Mộtphươngtrìnhtronghệcóthểđưavềdạngtíchcủacácphươngtrìnhbậcnhấthai ẩn xy + x + y = x 2 − 2y 2 ( 1)Vídụ2.Giảihệphươngtrình x 2y − y x − 1 = 2x − 2y ( 2 )Giải. Điềukiện:x≥1;y≥0 PT(1) � x − xy − 2y − ( x + y ) = 0 � ( x + y ) ( x − 2y ) − ( x + y ) = 0 (từđiềukiệntacóx+y>0) 2 2 � x − 2y − 1 = 0 � x = 2y + 1 thayvàoPT(2)tađược: y 2x + 2y = 2y + 2 � ( y + 1) ( ) 2y − 2 = 0 ( doy �� 0) y=2�x =5*loạithứba,đưamộtphươngtrìnhtronghệvềdạngphươngtrìnhbậchaicủamộtẩn,ẩncònlạilàthamsố y 2 = ( 5x + 4 ) ( 4 − x ) ( 1)Vídụ3.Giảihệphươngtrình y 2 − 5x 2 − 4xy + 16x − 8y + 16 = 0 ( 2 ) 1PHƯƠNGPHÁPGIẢIHỆPHƯƠNGTRÌNH–GIÁOVIÊN:NGUYỄNMINHNHIÊN–ĐT:0976566882Giải. BiếnđổiPT(2)vềdạng y − ( 4x + 8 ) y − 5x + 16x + 16 = 0 2 2 CoiPT(2)làphươngtrìnhẩnythamsốxtacó ∆ = 9x 2 từđótađượcnghiệm y = 5x + 4 ( 3) y = 4 − x ( 4 ) 4 x=− �y=0 Thay(3)vào(1)tađược: ( 5x + 4 ) = ( 5x + 4 ) ( 4 − x ) 2 5 x =0�y=4 x =4�y=0 Thay(4)vào(1)tađược: ( 4 − x ) = ( 5x + 4 ) ( 4 − x ) 2 x =0� y=4 4 Vậynghiệmcủahệlà:(0;4),(4;0),( − ;0) 5II.HỆSỬDỤNGPHƯƠNGPHÁPĐẶTẨNPHỤĐiểmquantrọngnhấttronghệdạngnàylàpháthiệnẩnphụ a = f ( x, y ) ; b = g ( x, y ) cóngaytrongtừngphươngtrìnhhoặcxuấthiệnsaumộtphépbiếnđổihằngđẳngthứccơbảnhoặcphépchiachomộtbiểuthứckhác0. x 2 + 1 + y ( y + x ) = 4y ( 1)Vídụ4.Giảihệphươngtrình (x 2 + 1) ( y + x − 2 ) = y ( 2 )Giải. x2 +1 +y+x = 4 y Dễthấyy=0khôngthỏamãnPT(1)nênHPT �x 2 + 1 � � ( y + x − 2) = 1 � � y � x2 +1 a+b=2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số kĩ năng giải hệ phương trình - GV. Nguyễn Minh NhiênPHƯƠNGPHÁPGIẢIHỆPHƯƠNGTRÌNH–GIÁOVIÊN:NGUYỄNMINHNHIÊN–ĐT:0976566882MỘTSỐKĨNĂNGGIẢIHỆPHƯƠNGTRÌNHTrongcácđềthiđạihọcnhữngnămgầnđây,tagặprấtnhiềubàitoánvềhệphươngtrình.Nhằmgiúpcácbạnônthitốt,bàiviếtnàytôixingiớithiệumộtsốdạngbàivàkĩnănggiảichúngI.HỆSỬDỤNGPHƯƠNGPHÁPBIẾNĐỔITƯƠNGĐƯƠNG.ĐặcđiểmchungcủadạnghệnàylàsửdụngcáckĩnăngbiếnđổiđồngnhấtđặcbiệtlàkĩnăngphântíchnhằmđưamộtPTtronghệvềdạngđơngiản(cóthểrúttheoyhoặcngượclại)rồithếvàoPTcònlạitronghệ.*Loạithứnhất,tronghệcómộtphươngtrìnhbậcnhấtvớiẩnxhoặcykhiđótatìmcáchrútytheoxhoặcngượclại x 2 ( y + 1) ( x + y + 1) = 3x 2 − 4x + 1 ( 1)Vídụ1.Giảihệphươngtrình xy + x + 1 = x 2 ( 2 )Giải. x2 −1 Dễthấyx=0khôngthỏamãnPT(2)nêntừ(2)tacó: y + 1 = thayvào(1)tađược x x2 −1 � x2 −1 � 2 �x + �= 3x − 4x + 1 � ( x − 1) ( 2x − 1) = ( x − 1) ( 3x − 1) 2 2 2 x x � x � x =1 � ( x − 1) ( 2x + 2x − x − 1) = ( x − 1) ( 3x − 1) � ( x − 1) ( 2x + 2x − 4x ) = 0 � x = 0 (loại) 3 2 3 2 x = −2 5 Từđó,tađượccácnghiệmcủahệlà:(1;1),(2; − ) 2*Loạithứhai,Mộtphươngtrìnhtronghệcóthểđưavềdạngtíchcủacácphươngtrìnhbậcnhấthai ẩn xy + x + y = x 2 − 2y 2 ( 1)Vídụ2.Giảihệphươngtrình x 2y − y x − 1 = 2x − 2y ( 2 )Giải. Điềukiện:x≥1;y≥0 PT(1) � x − xy − 2y − ( x + y ) = 0 � ( x + y ) ( x − 2y ) − ( x + y ) = 0 (từđiềukiệntacóx+y>0) 2 2 � x − 2y − 1 = 0 � x = 2y + 1 thayvàoPT(2)tađược: y 2x + 2y = 2y + 2 � ( y + 1) ( ) 2y − 2 = 0 ( doy �� 0) y=2�x =5*loạithứba,đưamộtphươngtrìnhtronghệvềdạngphươngtrìnhbậchaicủamộtẩn,ẩncònlạilàthamsố y 2 = ( 5x + 4 ) ( 4 − x ) ( 1)Vídụ3.Giảihệphươngtrình y 2 − 5x 2 − 4xy + 16x − 8y + 16 = 0 ( 2 ) 1PHƯƠNGPHÁPGIẢIHỆPHƯƠNGTRÌNH–GIÁOVIÊN:NGUYỄNMINHNHIÊN–ĐT:0976566882Giải. BiếnđổiPT(2)vềdạng y − ( 4x + 8 ) y − 5x + 16x + 16 = 0 2 2 CoiPT(2)làphươngtrìnhẩnythamsốxtacó ∆ = 9x 2 từđótađượcnghiệm y = 5x + 4 ( 3) y = 4 − x ( 4 ) 4 x=− �y=0 Thay(3)vào(1)tađược: ( 5x + 4 ) = ( 5x + 4 ) ( 4 − x ) 2 5 x =0�y=4 x =4�y=0 Thay(4)vào(1)tađược: ( 4 − x ) = ( 5x + 4 ) ( 4 − x ) 2 x =0� y=4 4 Vậynghiệmcủahệlà:(0;4),(4;0),( − ;0) 5II.HỆSỬDỤNGPHƯƠNGPHÁPĐẶTẨNPHỤĐiểmquantrọngnhấttronghệdạngnàylàpháthiệnẩnphụ a = f ( x, y ) ; b = g ( x, y ) cóngaytrongtừngphươngtrìnhhoặcxuấthiệnsaumộtphépbiếnđổihằngđẳngthứccơbảnhoặcphépchiachomộtbiểuthứckhác0. x 2 + 1 + y ( y + x ) = 4y ( 1)Vídụ4.Giảihệphươngtrình (x 2 + 1) ( y + x − 2 ) = y ( 2 )Giải. x2 +1 +y+x = 4 y Dễthấyy=0khôngthỏamãnPT(1)nênHPT �x 2 + 1 � � ( y + x − 2) = 1 � � y � x2 +1 a+b=2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kĩ năng giải hệ phương trình Giải hệ phương trình Hệ phương trình Phương pháp biến đổi tương đương Phương pháp đặt ẩn phụ Phương pháp hàm sốTài liệu có liên quan:
-
23 trang 253 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 170 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 114 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 1) - Sở GD&ĐT Quảng Nam
11 trang 70 0 0 -
31 trang 70 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương, Hà Nội
3 trang 57 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 55 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 49 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
10 trang 44 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
21 trang 44 0 0