Một số thuật ngữ máy tính
Số trang: 84
Loại file: doc
Dung lượng: 478.50 KB
Lượt xem: 30
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo sách 'một số thuật ngữ máy tính', công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số thuật ngữ máy tính Các Thuật Ngữ Tin Học Một số thuật ngữ máy tính Sưu tầm: Trần Anh Tuấn 1 Các Thuật Ngữ Tin Học Mục Lục Thuật ngữ tin học(A)................................................................................................................. 3 Thuật ngữ tin học (B) ............................................................................................................... 8 Bollean algebra: .................................................................................................................... 11 Thuật Ngữ Tin Học C ............................................................................................................. 13 Computer - aided design: Xem CAD.................................................................................. 17 Computer -aided manufacturing: xem CAM .................................................................... 17 Computer- Assisted Learning: Xem CAL ......................................................................... 17 Computer program: .............................................................................................................. 18 Thuật ngữ tin học (D) ............................................................................................................. 21 Thuật ngữ tin học(E)............................................................................................................... 30 Thuật ngữ tin học (G) ............................................................................................................. 40 Gate: Cách ngắn gọn của logic gate .................................................................................... 40 Thuật ngữ tin học (H) ............................................................................................................. 43 Thuật ngữ tin học (I) ............................................................................................................... 47 Thuật ngữ tin học (K) ............................................................................................................. 52 Keyboard ................................................................................................................................ 52 Mail merge .............................................................................................................................. 54 Thuật ngữ tin học (N) ............................................................................................................. 59 Thuật ngữ tin học (O) ............................................................................................................. 61 Thuật ngữ tin học (P) ............................................................................................................. 65 Thuật ngữ tin học (Q) ............................................................................................................. 67 Thuật ngữ tin học (R) ............................................................................................................. 68 Thuật ngữ tin học (S) ............................................................................................................. 72 Thuật ngữ tin học (T).............................................................................................................. 80 Text editor .............................................................................................................................. 81 Sưu tầm: Trần Anh Tuấn 2 Các Thuật Ngữ Tin Học Thuật ngữ tin học(A) Absolute: Tuyệt đối. (của một giá trị), thực và không đổi. Ví dụ, absolute address (địa chỉ tuyệt đối) là một vị trí trong bộ nhớ và an absolute cell reference (tham chiếu ô tuyệt đối) là một ô cố định đơn trong một màn hình bản tính. Phản nghĩa của absolute (tuyệt đối) là relative (liên quan). Accelerator borad: Thẻ tăng tốc. Kiểu bản mở rộng làm cho một máy tính chạy nhanh hơn. Nó thường chứa một đơn vị xử lý trung ương bổ sung. Access time: Thời gian truy cập. Hay reaction time (thời gian hoạt động), thời gian cho máy tính sau một lịch được cho, để đọc từ bộ nhớ hay viết lên bộ nhớ. Accumulator: Thanh ghi tạm thời: một bộ đăng ký đặc biệt hay vị trí bộ nhớ trong một đơn vị số học và logic trong bộ xử lý máy tính. Nó được sử dụng để giữ kết quả của một sự tính toán tạm thời hay lưu dữ liệu đang được chuyển. Accustic coupler: Bộ ghép âm thanh. Thiết bị cho phép dữ liệu máy tính được tuyền và nhận thông tin qua một điện thoại cỡ nhỏ (điện thoại con) thông thường, máy điện thoại này gắn trên bộ ghép để tạo sự nối. Một loa nhỏ trong thiết bị được sử dụng để chuyển dữ liệu tín hiệu dạng kỹ thuật số của máy tính thành tín hiệu âm thanh mô phỏng sau đó được điện thoại con NHẬN. Ở ĐIỆN THOẠI NHẬN, MỘT BỘ GHÉP ẤM THANH THỨ hai hay một môdem chuyển các tín hiệu âm thanh trở lại thành dữ liệu kỹ thuật số cho tín hiệu vào máy tính. Không giống như môđem, một ghép âm thanh không yêu cầu sự nối trực tiếp tới hệ thống điện thoại. Acrobat: Hệ thống mã do hệ Adoble phát triển cho các ứng dụng in ấn (xuất bản) điện tử. Mã Acrobat có thể được phát ra trực tiếp từ tập tin Post Script. Acronym: Từ viết tắt từ chữ đầu, từ được tạo ra từ các chữ đầu và/hay vần của các từ khác, được dùng như một chữ viết tắt phát âm được. Ví dụ, RAM (random access memory: bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) và FORTRAN (formula translation: phiên dịch công thức). Ngược lại, các chữ đầu tạo thành một chữ viết tắt được phát âm tách riêng mỗi chữ, ví dụ, ALU (arithmetic and logic unit: đơn vị số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số thuật ngữ máy tính Các Thuật Ngữ Tin Học Một số thuật ngữ máy tính Sưu tầm: Trần Anh Tuấn 1 Các Thuật Ngữ Tin Học Mục Lục Thuật ngữ tin học(A)................................................................................................................. 3 Thuật ngữ tin học (B) ............................................................................................................... 8 Bollean algebra: .................................................................................................................... 11 Thuật Ngữ Tin Học C ............................................................................................................. 13 Computer - aided design: Xem CAD.................................................................................. 17 Computer -aided manufacturing: xem CAM .................................................................... 17 Computer- Assisted Learning: Xem CAL ......................................................................... 17 Computer program: .............................................................................................................. 18 Thuật ngữ tin học (D) ............................................................................................................. 21 Thuật ngữ tin học(E)............................................................................................................... 30 Thuật ngữ tin học (G) ............................................................................................................. 40 Gate: Cách ngắn gọn của logic gate .................................................................................... 40 Thuật ngữ tin học (H) ............................................................................................................. 43 Thuật ngữ tin học (I) ............................................................................................................... 47 Thuật ngữ tin học (K) ............................................................................................................. 52 Keyboard ................................................................................................................................ 52 Mail merge .............................................................................................................................. 54 Thuật ngữ tin học (N) ............................................................................................................. 59 Thuật ngữ tin học (O) ............................................................................................................. 61 Thuật ngữ tin học (P) ............................................................................................................. 65 Thuật ngữ tin học (Q) ............................................................................................................. 67 Thuật ngữ tin học (R) ............................................................................................................. 68 Thuật ngữ tin học (S) ............................................................................................................. 72 Thuật ngữ tin học (T).............................................................................................................. 80 Text editor .............................................................................................................................. 81 Sưu tầm: Trần Anh Tuấn 2 Các Thuật Ngữ Tin Học Thuật ngữ tin học(A) Absolute: Tuyệt đối. (của một giá trị), thực và không đổi. Ví dụ, absolute address (địa chỉ tuyệt đối) là một vị trí trong bộ nhớ và an absolute cell reference (tham chiếu ô tuyệt đối) là một ô cố định đơn trong một màn hình bản tính. Phản nghĩa của absolute (tuyệt đối) là relative (liên quan). Accelerator borad: Thẻ tăng tốc. Kiểu bản mở rộng làm cho một máy tính chạy nhanh hơn. Nó thường chứa một đơn vị xử lý trung ương bổ sung. Access time: Thời gian truy cập. Hay reaction time (thời gian hoạt động), thời gian cho máy tính sau một lịch được cho, để đọc từ bộ nhớ hay viết lên bộ nhớ. Accumulator: Thanh ghi tạm thời: một bộ đăng ký đặc biệt hay vị trí bộ nhớ trong một đơn vị số học và logic trong bộ xử lý máy tính. Nó được sử dụng để giữ kết quả của một sự tính toán tạm thời hay lưu dữ liệu đang được chuyển. Accustic coupler: Bộ ghép âm thanh. Thiết bị cho phép dữ liệu máy tính được tuyền và nhận thông tin qua một điện thoại cỡ nhỏ (điện thoại con) thông thường, máy điện thoại này gắn trên bộ ghép để tạo sự nối. Một loa nhỏ trong thiết bị được sử dụng để chuyển dữ liệu tín hiệu dạng kỹ thuật số của máy tính thành tín hiệu âm thanh mô phỏng sau đó được điện thoại con NHẬN. Ở ĐIỆN THOẠI NHẬN, MỘT BỘ GHÉP ẤM THANH THỨ hai hay một môdem chuyển các tín hiệu âm thanh trở lại thành dữ liệu kỹ thuật số cho tín hiệu vào máy tính. Không giống như môđem, một ghép âm thanh không yêu cầu sự nối trực tiếp tới hệ thống điện thoại. Acrobat: Hệ thống mã do hệ Adoble phát triển cho các ứng dụng in ấn (xuất bản) điện tử. Mã Acrobat có thể được phát ra trực tiếp từ tập tin Post Script. Acronym: Từ viết tắt từ chữ đầu, từ được tạo ra từ các chữ đầu và/hay vần của các từ khác, được dùng như một chữ viết tắt phát âm được. Ví dụ, RAM (random access memory: bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) và FORTRAN (formula translation: phiên dịch công thức). Ngược lại, các chữ đầu tạo thành một chữ viết tắt được phát âm tách riêng mỗi chữ, ví dụ, ALU (arithmetic and logic unit: đơn vị số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thuật ngữ máy tính tin học văn phòng công nghệ thông tin tin học ứng dụng máy tính mạng mạng máy tính thuật ngữ tin họcTài liệu có liên quan:
-
52 trang 469 1 0
-
73 trang 453 2 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 369 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 365 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 362 0 0 -
96 trang 335 0 0
-
74 trang 329 0 0
-
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 321 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 321 0 0 -
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 305 0 0