Một số từ ngữ thông dụng trong môi trường bệnh viện
.Nếu như bạn đang sống ở một nước nói tiếng Anh hoặc cần đi khám ở một bệnh viện quốc tế, bạn sẽ cần kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách khá thành thạo. Hãy tham khảo một số từ vựng liên quan tới các bộ phận trên cơ thể, một số sẽ giúp bạn rất nhiều khi diễn tả tình trạng sức khỏe khi gặp mặt bác sỹ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số từ ngữ thông dụng trong môi trường bệnh viện
Một số từ ngữ thông dụng trong môi
trường bệnh viện
Nếu như bạn đang sống ở một nước nói tiếng Anh hoặc cần đi khám ở một bệnh
viện quốc tế, bạn sẽ cần kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách khá thành thạo. Hãy
tham khảo một số từ vựng liên quan tới các bộ phận trên cơ thể, một số sẽ giúp bạn
rất nhiều khi diễn tả tình trạng sức khỏe khi gặp mặt bác sỹ.
Nếu như bạn đang sống ở một nước nói tiếng Anh hoặc cần đi khám ở một bệnh
viện quốc tế, bạn sẽ cần kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách khá thành thạo.
Hãy tham khảo một số từ vựng liên quan tới các bộ phận trên cơ thể, một số sẽ
giúp bạn rất nhiều khi diễn tả tình trạng sức khỏe khi gặp mặt bác sỹ.
1. Ache: to suffer from a continuous and dull pain (chịu đựng cơn đau, bị đau)
2. Appointment: a meeting set for a specific time and place (buổi hẹn gặp có
thời gian và địa chỉ cụ thể)
3. Ailment: a physical or mental illness or disorder. ( bị ốm, bị đau)
4. Bruise: an injury in which the skin is not broken. It often appears as
ruptured blood vessels and purplish discolorations on the skin. (vết bầm)
5. Chemist Shop: a store that sells or dispenses medicines (British English).
(hiệu thuốc)
6. Cold: A viral infection. Symptoms include: a runny nose, sneezing,
coughing, chills, and sometimes a fever. (bị cảm lạnh)
7. Cough: to release air suddenly (and often involuntarily) from the lungs.(bị
ho)
8. Dizzy: to feel unsteady, unbalanced, and as if you are going to fall. (cảm
giác chóng mặt)
9. Emergency: a condition that requires urgent and immediate aid. (tình trạng
khẩn cấp)
10. Fever: an abnormally high body temperature (bị sốt) Flu: see ‘influenza’.
(Bị cúm)
11. Fracture: when a bone in the body is broken or cracked. (gãy xương)
12. Graze: a slight scratch, scrape, or small wound on the skin. (vết xước)
13. Hospital: a building where people receive medical and surgical care. (bệnh
viện)
14. Influenza: a contagious viral disease, which has symptoms such as fever,
chills, and muscular pain (commonly known as ‘flu’). (lây nhiễm)
15. Operation: a surgical procedure aimed at restoring or improving the health
of a patient. (phẫu thuật)
16. Pain: an unpleasant physical sensation – that hurts or causes distress. (vết
đau)
17. Patient: a person who is currently receiving medical care or treatment.
(bệnh nhân)
18. Pharmacy: a store that sells or dispenses medicines (U.S English).(hiệu
thuốc)
19. Rash: an outbreak on the skin that is often red and itchy. (vết ngứa trên da)
20. Sprain: a painful injury to a joint (such as the ankle or the wrist) (trật khớp)
21. Symptoms: a sign or indication of a disease or illness. (triệu chứng)
Một số từ ngữ thông dụng trong môi trường bệnh viện
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 208.53 KB
Lượt xem: 31
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiếng anh học tiếng anh tiếng anh giao tiếp tiếng anh trong bệnh việnTài liệu có liên quan:
-
Phương pháp nâng cao kỹ năng nghe tiếng Anh
5 trang 298 0 0 -
Tài liệu Cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh
8 trang 297 0 0 -
Phân biêt dạng viết tắt và rút gọn
7 trang 293 0 0 -
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1
12 trang 288 0 0 -
Viết và nói tiếng Anh cực dễ với một số từ chuyển ý
5 trang 253 0 0 -
NHỮNG ĐIỀM NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý TRONG CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN LỚP 9
8 trang 240 0 0 -
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 5
8 trang 231 0 0 -
NHỮNG CÂU CHUYỆN SONG NGỮ ANH-VIỆT DÀNH CHO TRẺ EM 5
11 trang 178 0 0 -
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 1:
8 trang 169 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 168 0 0