MPLS VPN
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 115.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mạng riêng ảo (VPN–Virtual Private Network) là một mạng mà các kết nối của khách hàng trên các vùngđược dùng trên một cơ sở hạ tầng chung . Mạng này đối với người dùng là mạng riêng, cung cấp khả năngvà chính sách như một mạng riêng. Một mạng riêng ảo có thể xây dựng dựa trên kỹ thuật lớp 2 truyềnthống như frame relay hay ATM.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MPLS VPN MPLS VPNTác giả : Nguyễn Văn PhươngMạngriêngảo(VPN–VirtualPrivateNetwork)làmộtmạngmàcáckếtnốicủakháchhàngtrêncácvùngđượcdùngtrênmộtcơsởhạtầngchung.Mạngnàyđốivớingườidùnglàmạngriêng,cungcấpkhảnăngvàchínhsáchnhưmộtmạngriêng.Mộtmạngriêngảocóthểxâydựngdựatrênkỹthuậtlớp2truyềnthốngnhưframerelayhayATM.CáccôngnghệIPVPNkháchiệncó,nhưIPSec,L2TP,L2FvàGRE–tấtcảđềuhoạtđộngtốtvớicấuhìnhmạngsao(hub–and–spoke).Tuynhiên,mạngngàynaycầnliênlạcnhiềuchiều(any–to–any).Đểhỗtrợđiềunàysửdụngframerelayhaygiaothứcđườnghầmthìcầnphảicócấuhìnhdạngkếtnốiđầyđủ(fullmesh)cácPVChayđườnghầmgiữacácvùnglàthànhviên.Mạngkhôngthểcungcấpvàquảnlýmộtcấuhìnhđầyđủ(fullmeshtopology)sửdụngcáccôngnghệtruyềnthốngvớihàngngànhaychụcngànVPN.MPLS/VPNchophépthựchiệnvàquảnlýcấuhìnhđầyđủVPNtrênmạngxươngsốngIP.MPLS/VPNcungcấplưulượngtáchbiệtgiữacácthuêbaobằngcáchgánmộtVPFriêngbiệtchomỗiVPNcủakháchhàng.KhiđóngườisửdụngtrongmộtVPNkhôngbiếtđượcngườikhácởVPNkhác,mứcđộtáchbiệtngườidùngcóthểđạtđượcbằngcáccôngnghệVPNlớp2truyềnthốngnhưframerelayhayATM.CóbốnkỹthuậtlớncungcấpkhảnăngxâydựngMPLS–VPN:BGPđagiaothức(MBGP),Routerfiltering(lọctuyếnđường)dựatrênđíchđến(routetarget)làthuộctínhBGPcommunitymởrộng,chuyểntiếpMPLSđểmangcácgóiquamạngxươngsống,sựcanthiệpvềđịnhtuyếnvàchuyểntiếpcủacácrouterbiêncủanhàcungcấp.BGPđagiaothức(MPBGP)chạygiữacácrouterbiênnhàcungcấpđểtraođổithôngtintiềntốVPN.BGPđagiaothứclàmởrộngcủagiaothứcBGPhiệntại.GiaothứcnàychophépmangtiềntốđịachỉVPNIPv4củakháchhàng.ĐịachỉVPN–IPv4kháchhànglàmộtđịachỉ12byte,kếthợpcủađịachỉIPv4vàsốphânbiệttuyếnđường(RD–routedistinguisher).8byteđầulàRD;4bytetiếptheolàđịachỉIPv4.RDcó64bitgồmtrườngTypedài2bytevàtrườngValuedài6byte.RDđượcthêmvàotrướcđịachỉIPv4củakháchhàngđểthayđổichúngthànhtiềntốVPNIPv4duynhấttoàncầu.MộtRDcóliênquanvớiASN(AutonomousSystemNumber),gồmsốhệthốngtựtrịvàmộtsốbắtbuộc,vàliênquantớiđịachỉIP,chứađịachỉIPvàmộtsốbắtbuộc.ĐiềunàycầnthiếtđểVPNnàykhôngtrùngvớiVPNkhác.SựkếthợpcủaRDvớiđịachỉIPđảmbảorằngđịachỉVPN–IPv4mớilàduynhất.Bảngđịnhtuyến/chuyểntiếpVPN(VRF–VPNRouting/Forwarding)đượcxácđịnhtrênmỗirouterPEchomỗiVPN.VRFxácđịnhthànhviêncủamộtmạngkháchhàngnốivớirouterPE.MỗiVPNcóchứaVRFriêng,nhưvậykháchhàngthuộcmộtVPNchỉcóthểtớicáctuyếnchứatrongVRFđó.MỗiVRFchứamộtbảngđịnhtuyếnIP,mộttậpcácgiaotiếpdùngbảngchuyểntiếp,vàmộttậpcácquytắtvàgiaothứcđịnhtuyếnchomộtkháchhàng.VRFcủakháchhàngchứatấtcảcáctuyếncóthểtớitrongmạngVPNmànólàthànhviên.ChuyểntiếpIPthườngđượcsửdụnggiữarouterPEvàCE.PEliênkếtvớimỗiCEbằngbảngchuyểntiếptrênmỗimạng,bảngnàychỉchứacáctuyếncóthểtớirouterCEđó.GiữaCEvàPE,cóthểdùngđịnhtuyếntĩnhhaydùngđịnhtuyếnđộngđểthôngbáobảngchuyểntiếpVRF.GiữacácrouterPE,BGPđagiaothứcđượcdùngđểquảngcáotiềntốVPN.KhimộtrouterPEquảngcáođịachỉVPN–IPv4tớiPEkhác,nódùngmộtđịachỉ32bit(thườnglàđịachỉloopback)củađịachỉBGPchặngkế.Cũngvậy,PEbắtnguồntừmộttuyếnVPNgánnhãnchotuyếnđó.NhãnđượcthôngquatrongcậpnhậtBGPđagiaothức.NhãnnàyđượcdùngbởiPEvàođểhướnggóitintớiđúngCE.ChuyểntiếpMPLSđượcdùngtrongmạngxươngsốngnhàcungcấp.MỗirouterPEcómộtnhãngắnvới địachỉBGPđagiaothứcchặngkếchomỗiPEkhác.Khimộtgóitinchuyểntiếpquamạngxươngsống, hainhãnđượcsửdụng.NhãnphíatrêndẫngóitớirouterPEvàothíchhợp.Nhãnthứhai,đượcgánbởi PEnguồn,chỉcáchthứcPEvàosẽchuyểntiếpgói.HoạtđộngMPLS/VPNVídụtrênhình7diễntảcáchtạoMPLS/VPN:Hình7MPLSVPN(1)1.MPLSchạytrênlõi.MỗirouterPEquảngcáođịachỉloopbackcủanó:PE1quảngcáo1.1.1.1/32vàPE2quảngcáo2.2.2.2/32.TDPhayLDPdùngđểphânphốithôngtingắnnhãngiữacácrouterchạyMPLS.TrênmỗirouterPE,LFIBchứamộtnhãngắnvớiđịachỉloopback33–bitcủarouterPEkhác.KhiPE1chuyểntiếpgóitừ2.2.2.2trênPE2,nósẽgắnthêmnhãn20chogóivàkhiPE2chuyểntiếpmộtgóitừ1.1.1.1,nósẽđặtnhãn10chogói(xemhình7).2.ĐịnhtuyếnvàchuyểntiếpVPNđượctạotrênPE1vàPE2,gọilàVPNA.3.PE1dùnggiaotiếpS0/0trongVPNnàyvàPE2dùnggiaotiếpS0/1.4.OSPFchạygiữacácPE1vàCE1;PE2vàCE2.5.KhiPE1nhậntuyếnđườngtớimạng10.1.1.0từCE1,routerđặtnótrongbảngđịnhtuyếncủaVPNA.Lúcnày,nógánnhãn(5)chotiềntố.KhiPE2nhậntuyếnđư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MPLS VPN MPLS VPNTác giả : Nguyễn Văn PhươngMạngriêngảo(VPN–VirtualPrivateNetwork)làmộtmạngmàcáckếtnốicủakháchhàngtrêncácvùngđượcdùngtrênmộtcơsởhạtầngchung.Mạngnàyđốivớingườidùnglàmạngriêng,cungcấpkhảnăngvàchínhsáchnhưmộtmạngriêng.Mộtmạngriêngảocóthểxâydựngdựatrênkỹthuậtlớp2truyềnthốngnhưframerelayhayATM.CáccôngnghệIPVPNkháchiệncó,nhưIPSec,L2TP,L2FvàGRE–tấtcảđềuhoạtđộngtốtvớicấuhìnhmạngsao(hub–and–spoke).Tuynhiên,mạngngàynaycầnliênlạcnhiềuchiều(any–to–any).Đểhỗtrợđiềunàysửdụngframerelayhaygiaothứcđườnghầmthìcầnphảicócấuhìnhdạngkếtnốiđầyđủ(fullmesh)cácPVChayđườnghầmgiữacácvùnglàthànhviên.Mạngkhôngthểcungcấpvàquảnlýmộtcấuhìnhđầyđủ(fullmeshtopology)sửdụngcáccôngnghệtruyềnthốngvớihàngngànhaychụcngànVPN.MPLS/VPNchophépthựchiệnvàquảnlýcấuhìnhđầyđủVPNtrênmạngxươngsốngIP.MPLS/VPNcungcấplưulượngtáchbiệtgiữacácthuêbaobằngcáchgánmộtVPFriêngbiệtchomỗiVPNcủakháchhàng.KhiđóngườisửdụngtrongmộtVPNkhôngbiếtđượcngườikhácởVPNkhác,mứcđộtáchbiệtngườidùngcóthểđạtđượcbằngcáccôngnghệVPNlớp2truyềnthốngnhưframerelayhayATM.CóbốnkỹthuậtlớncungcấpkhảnăngxâydựngMPLS–VPN:BGPđagiaothức(MBGP),Routerfiltering(lọctuyếnđường)dựatrênđíchđến(routetarget)làthuộctínhBGPcommunitymởrộng,chuyểntiếpMPLSđểmangcácgóiquamạngxươngsống,sựcanthiệpvềđịnhtuyếnvàchuyểntiếpcủacácrouterbiêncủanhàcungcấp.BGPđagiaothức(MPBGP)chạygiữacácrouterbiênnhàcungcấpđểtraođổithôngtintiềntốVPN.BGPđagiaothứclàmởrộngcủagiaothứcBGPhiệntại.GiaothứcnàychophépmangtiềntốđịachỉVPNIPv4củakháchhàng.ĐịachỉVPN–IPv4kháchhànglàmộtđịachỉ12byte,kếthợpcủađịachỉIPv4vàsốphânbiệttuyếnđường(RD–routedistinguisher).8byteđầulàRD;4bytetiếptheolàđịachỉIPv4.RDcó64bitgồmtrườngTypedài2bytevàtrườngValuedài6byte.RDđượcthêmvàotrướcđịachỉIPv4củakháchhàngđểthayđổichúngthànhtiềntốVPNIPv4duynhấttoàncầu.MộtRDcóliênquanvớiASN(AutonomousSystemNumber),gồmsốhệthốngtựtrịvàmộtsốbắtbuộc,vàliênquantớiđịachỉIP,chứađịachỉIPvàmộtsốbắtbuộc.ĐiềunàycầnthiếtđểVPNnàykhôngtrùngvớiVPNkhác.SựkếthợpcủaRDvớiđịachỉIPđảmbảorằngđịachỉVPN–IPv4mớilàduynhất.Bảngđịnhtuyến/chuyểntiếpVPN(VRF–VPNRouting/Forwarding)đượcxácđịnhtrênmỗirouterPEchomỗiVPN.VRFxácđịnhthànhviêncủamộtmạngkháchhàngnốivớirouterPE.MỗiVPNcóchứaVRFriêng,nhưvậykháchhàngthuộcmộtVPNchỉcóthểtớicáctuyếnchứatrongVRFđó.MỗiVRFchứamộtbảngđịnhtuyếnIP,mộttậpcácgiaotiếpdùngbảngchuyểntiếp,vàmộttậpcácquytắtvàgiaothứcđịnhtuyếnchomộtkháchhàng.VRFcủakháchhàngchứatấtcảcáctuyếncóthểtớitrongmạngVPNmànólàthànhviên.ChuyểntiếpIPthườngđượcsửdụnggiữarouterPEvàCE.PEliênkếtvớimỗiCEbằngbảngchuyểntiếptrênmỗimạng,bảngnàychỉchứacáctuyếncóthểtớirouterCEđó.GiữaCEvàPE,cóthểdùngđịnhtuyếntĩnhhaydùngđịnhtuyếnđộngđểthôngbáobảngchuyểntiếpVRF.GiữacácrouterPE,BGPđagiaothứcđượcdùngđểquảngcáotiềntốVPN.KhimộtrouterPEquảngcáođịachỉVPN–IPv4tớiPEkhác,nódùngmộtđịachỉ32bit(thườnglàđịachỉloopback)củađịachỉBGPchặngkế.Cũngvậy,PEbắtnguồntừmộttuyếnVPNgánnhãnchotuyếnđó.NhãnđượcthôngquatrongcậpnhậtBGPđagiaothức.NhãnnàyđượcdùngbởiPEvàođểhướnggóitintớiđúngCE.ChuyểntiếpMPLSđượcdùngtrongmạngxươngsốngnhàcungcấp.MỗirouterPEcómộtnhãngắnvới địachỉBGPđagiaothứcchặngkếchomỗiPEkhác.Khimộtgóitinchuyểntiếpquamạngxươngsống, hainhãnđượcsửdụng.NhãnphíatrêndẫngóitớirouterPEvàothíchhợp.Nhãnthứhai,đượcgánbởi PEnguồn,chỉcáchthứcPEvàosẽchuyểntiếpgói.HoạtđộngMPLS/VPNVídụtrênhình7diễntảcáchtạoMPLS/VPN:Hình7MPLSVPN(1)1.MPLSchạytrênlõi.MỗirouterPEquảngcáođịachỉloopbackcủanó:PE1quảngcáo1.1.1.1/32vàPE2quảngcáo2.2.2.2/32.TDPhayLDPdùngđểphânphốithôngtingắnnhãngiữacácrouterchạyMPLS.TrênmỗirouterPE,LFIBchứamộtnhãngắnvớiđịachỉloopback33–bitcủarouterPEkhác.KhiPE1chuyểntiếpgóitừ2.2.2.2trênPE2,nósẽgắnthêmnhãn20chogóivàkhiPE2chuyểntiếpmộtgóitừ1.1.1.1,nósẽđặtnhãn10chogói(xemhình7).2.ĐịnhtuyếnvàchuyểntiếpVPNđượctạotrênPE1vàPE2,gọilàVPNA.3.PE1dùnggiaotiếpS0/0trongVPNnàyvàPE2dùnggiaotiếpS0/1.4.OSPFchạygiữacácPE1vàCE1;PE2vàCE2.5.KhiPE1nhậntuyếnđườngtớimạng10.1.1.0từCE1,routerđặtnótrongbảngđịnhtuyếncủaVPNA.Lúcnày,nógánnhãn(5)chotiềntố.KhiPE2nhậntuyếnđư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết bị viễn thông đề cương kỹ thuật viễn thông mạng viễn thông mạng riêng ảo công nghệ IP VPNTài liệu có liên quan:
-
24 trang 370 1 0
-
Đề xuất xây dựng chiến lược quốc gia về an toàn không gian mạng
12 trang 206 0 0 -
27 trang 184 0 0
-
Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
10 trang 119 0 0 -
Phần mềm nguy hiểm trên YouTube
6 trang 106 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn thí nghiệm: Viễn thông - ĐH. Tôn Đức Thắng
124 trang 86 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng các DSP khả trình trong 3G (HV Công nghệ Bưu chính viễn thông)
35 trang 84 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật chuyển mạch - Học viện kỹ thuật quân sự
302 trang 73 1 0 -
Bộ xử lý và hiển thị tín hiệu K3HB1 phần 1
9 trang 52 0 0 -
Công nghệ truy nhập trong mạng NGN
122 trang 52 0 0