Trong các sách văn phạm người ta thường nói : ngôi thứ nhất thì đổi thành gì, ngôi thứ hai thì đổi thành gì …. Thật tình mànói trong quá trình giảng dạy tôi thấy rất nhiều em hoàn toàn không hiểu khái niệm “ ngôi thứ nhất” “ ngôi thứ hai” là gì cả !Từ “thực tế phủ phàng” đó chúng ta thống nhất không dùng khái niệm “ngôi” ngiếc gì ở đây hết, mà các em chỉ cần nhớ“câu thần chú” này là đủ:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỨC ĐỘ CƠ BẢN câu tường thuậtMỨCĐỘCƠBẢNBÀI1Cácthayđổivềnộidung1)Thayđổivềngười:Trongcácsáchvănphạmngườitathườngnói:ngôithứnhấtthìđổithànhgì,ngôithứhaithìđổithànhgì….Thậttìnhmànóitrongquátrìnhgiảngdạytôithấyrấtnhiềuemhoàntoànkhônghiểukháiniệm“ngôithứnhất”“ngôithứhai”làgìcả!Từ“thựctếphủphàng”đóchúngtathốngnhấtkhôngdùngkháiniệm“ngôi”ngiếcgìởđâyhết,màcácemchỉcầnnhớ“câuthầnchú”nàylàđủ:TÔIđổithànhNGƯỜINÓIBẠNđổithànhNGƯỜINGHETÔIởđâycácemphảihiểulàbaogồmtấtcảcácđạitừnàomàdịchratiếngviệtcóchữTÔItrongđó,baogồm:I:tôi(chủtừ),my:củatôi,me:tôi(túctừ).TươngtựchữBẠNcũngvậy,baogồm:you:bạn(chủtừ),your:củabạn,you:bạn(túctừ).Lưuýlàkhiđổithànhngườinghehayngườinóithìcácemphảidùngđạitừchứkhônglặplạitênhaydanhtừnhé.Vídụ:Mymothersaidtome“Iwillgiveyouapresent.”I:tôi=>ngườinói:mymothernhưngkhôngđểvậymàphảiđổithànhđạitừ,vìmẹtôilàphụnữchủtừnênđổithànhsheYou:bạn=>ngườinghe:meCuốicùngtacó:Mymothersaidtomeshewouldgivemeapresent.Cácemxembảngđạitừnhé.BÀI22)Thayđổivềthờigian:Now=>thenTomorrow=>thenextday/thefollowingdayNext=>thenextYesterday=>thedaybefore/thepreviousdayAgo=>beforeLast+thờiđiểm=>the+thờiđiểmbefore3)Thayđổivềnơichốn:Here=>thereThis=>thatThese=>those4)Thayđổivềthì:Nếuđộngtừtườngthuậtbênngoàidấungoặcởquákhứthìkhithuậtlạilờinóitrongngoặctaphảigiảmthì.Thôngthườngtrênlớphọcvàtrongsáchcácemsẽđượcdạylàthìgìthìphảigiảmthànhthìgì,vídụnhưthìhiệntạisẽgiảmthànhthìquákhứ....Tuynhiêncáchnàycóhạnchếlàphảihọcthuộccôngthứcthìgìsẽgiảmthànhthìgì,chưakểkhigặpcáccâukhôngbiếtgọilàthìgìthìcácemsẽ....bí!sauđâyThầysẽchỉchocácemcáchgiảmthìtheomộtcôngthứcduynhất,khôngcầnbiếttênthìGiảmthìlàlấyđộngtừgầnchủtừnhấtgiảmxuống1cột.Vídụcột1thìgiảmthànhcột2,(khôngphảilàđộngtừbấtquitắcthìthêmed),cột2thìgiảmthànhcột3(riêngcột3khôngđứng1mìnhđượcnênphảithêmhadphíatrước)Vídụ:sheis=>shewasShegoes=>shewent(cột2củagolàwent)Shewent=>shehadgone(vìgonelàcột3nênphảithêmhadvàophíatrướcgone)Shewillbe=>shewouldbe(chỉcầnlấy1độngtừgầnchủtừnhấtlàwillđểgiảmthìchứkhônglấybe)Lưuý:Cáctrườnghợpsauđâykhônggiảmthì:Chânlý,sựthật.Trongcâucónămxácđịnh.Thìquákhứhoànthành.Câuthuộccấutrúcđãgiảmthìrồi(Sau:asif,asthough,ifonly,wish,itshightime,wouldrather,câuđiềukiệnloại2,3)Tómlại:TrênđâylànhữngthayđổicănbảnmàtrongtấtcảcácmẫumàcácemhọcsaunàyđềuápdụngBÀI3Trongbàinàycácemsẽhọccáchlàmcácdạngcâutườngthuật.Khilàmcácemphânbiệt2loạithayđổi:Thayđổicơbản:Là4thayđổiởbài1vàbài2ởtrên.Thayđổicấutrúc:Làcácthayđổiliênquanđếncấutrúccâunhưchủtừ,độngtừv..vỞmứcđộcănbản,câutườngthuậtcóthểchialàm4loạisau:1)Câuphátbiểu:Làloạicâunóibìnhthườngnhư:“Iamastudent”,“Shedidn’tlikedogs”Cáchlàm:ĐốivớiloạicâunàytachỉcầnápdụngnhữngThayđổicơbảnmàthôi.Vídụ:Marysaid:”Iwillstudyinthisschoolnextyear”=>Marysaidshewouldstudyinthatschoolthefollowingyear.2)Câumệnhlệnh:Làloạicâuyêucầungườikháclàmgìđó,cáchnhậndạngcâumệnhlệnhlà:Đầucâulà:Độngtừnguyênmẫu.Don’tCanyouCouldyouWouldyouWouldyoumindPlease(pleasecóthểởcuốicâu)Cáchlàm:Ápdụngcôngthứcsau:Ngườinóiasked/told+ngườinghe(not)toinf.Nếucódon’tthìtadùngnotLưuýlàđốivớicâumệnhlệnh,nhấtthiếtphảicóngườinghechonênviệctìmngườinghecũnglàmộtvấnđềmàcácemcầnbiết:Cácbướctìmngườinghetừdễđếnkhónhưsau:Đốinhữngcâumàđềbàingườitachosẵn:chỉviệclấyđómàsửdụng.Vídụ:MarysaidtoTom:”……”Đốivớinhữngcâungườingheđượcđểởcuốicâu:(phảicódấuphẩytrướcngườinghe):tachỉviệcđemlênmàsửdụng:Vídụ:“Givemethebook,Mary“saidtheman.=>ThemantoldMarytogivehimthebook.Trongtrườnghợpđólàcácchữ:mum,dadthìphảiđổithànhsởhửu+mother/father.Cácdanhtừnhư:boy,girl..vv.thìphảithêmthephíatrướcVídụ:“Pleasegivemesomemoney,Mum“saidtheboy.Theboytoldhismothertogivehimsomemoney.“Don’tstayhere,boys”themansaid.=>Themantol ...
MỨC ĐỘ CƠ BẢN câu tường thuật
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 120.00 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu tường thuật ngữ pháp tiếng anh ngữ pháp tiếng anh cơ bản cấu trúc câu tiếng anh các dạng câu tiếng anh câu mệnh lệnhTài liệu có liên quan:
-
Tài liệu ôn thi đại học chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 1
163 trang 299 0 0 -
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
7 trang 260 0 0 -
1 trang 257 0 0
-
30 ngày trọng điểm ngữ pháp Toeic: Phần 1
155 trang 249 2 0 -
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
6 trang 239 0 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 238 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
4 trang 237 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 228 0 0 -
Tiếng Anh - Thành ngữ trong các tình huống: Phần 2
129 trang 227 0 0 -
1 trang 221 0 0