Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 5: Năng lượng thủy triều và sóng
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 534.61 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thủy triều là hiện tượng nước dâng lên hay hạ xuống dưới tác động của mặt trăng , mặt trời hay các hành tinh khác. Dòng triều là dòng chuyển dịch ngang có tính chất tuần hoàn của các phân tử nước mà tốc độ và hướng biến thiên trong ngày quan hệ với chu kỳ và biên độ thủy triều.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 5: Năng lượng thủy triều và sóng V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1. Th y tri u: Là hi n t ư ng nư c dâng lên hay h xu ng d ư itác ng c a m t tră ng, m t tr i, hay các hà nh tinh khá c.1.1. Các c t rưng cơ b n c a th y tri u1.1.1. M c nư c tri uQuá trình m c nư c tri u: là thc a quá trình thay i m c nư ctri u theo th i gian t, ư c ký hi ulà Z(t).1.1.2. Phân lo i th y tri u theo chu kỳ- Bán nh t tri u u- Nh t t ri u u- Bán nh t tri u k hông u- Nh t t ri u k hông u 92 Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.1. Các c t rưng cơ b n c a th y tri u1.1.3. Các y u t nh hư ng th y tri u - a hình lòng sông cao d n k hi b t hu h p l i - Lưu lư ng dòng ch y trong sông - Quá trình truy n tri u vào sông:1.1.4. Dòng tri u- Dòng tri u là dòng chuy n d c h ngang có tính ch t t u n hoànc a các phân t nư c mà t c và hư ng bi n t hiên trongngày quan h v i chu kì và biên t hu tri u.- Dòng tri u thu n ngh ch: Dòng tri u có hư ng ngư c nhaunh ng eo bi n h p 93 Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.1.4. Dòng tri u Các c trưng c a dòng tri u- Lưu lư ng tri u: là lư u lư ng nư c i q ua m t m t c t sôngtrong kho ng th i gian 1s. Kí hi u: Q. ơ n v : m3/s Q = Q+ + Q− (5.1)V i: Q+ là thành ph n lư u lư ng có giá tr dươ ng Q- là thành ph n lưu lư ng có giá tr âm N u Q > 0: dòng tri u lên N u Q < 0: dòng tri u xu ng N u Q = 0: i m ngư ng tri u 94Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.1.4. Dòng tri u Các c trưng c a dòng tri u-T c dòng tri u: ư c c trư ng b i phân b t c t im tm t c t ngang và giá tr b ình quân c a nó t i m t c t ó V =Q/A (5.2) V i A là di n tích m t c t ngang sông. + V+ : khi ch y xuôi dòng + V- : khi ch y ngư c dòng- Quá trình dòng tri u: là s t hay i lư u lư ng ho c t cdòng tri u theo th i gian Q(t) ho c V(t).- T ng lư ng tri u: là lư ng nư c ch y qua m t c t nào ó t i o n sông nh hư ng tri u trong m t kho ng th i gian nh t nh. K/h: W 95Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.2. Phương pháp s n xu t i n th y tri u i n th y tri u: Là lư ng i nthu ư c t nă ng lư ng ch atrong kh i nư c chuy n ngdo t h y tri u. Có 3 phươ ng pháp: S d ng p ch n th y tri u. S d ng hà ng rà o th y tri u. S d ng Tuabin i n th y tri u. 96Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.3. Ưu như c i m1.3.1. Ư u i m- Ngu n nă ng lư ng lý tư ng trong tươ ng lai.- Làm gi m s p h t hu c vào nhiên li u d u m .- m b o an ninh th gi i.1.3.2. Như c i m- Chi phí u tư cao- Chi phí b o trì cao- C n tr giao thông ư ng th y và i s ng hoang dã. 97Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.4. H th ng i n th y tri u- H th ng Limpet.- H th ng i n th y tri u TidEl- H th ng TidalStream 98 Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG2. Năng l ư ng sóng:2.1. Khái ni m: Nă ng lư ng sóng là m t d ng nă ng lư ng giánti p t nă ng lư ng m t tr i.2.2. Phươ ng pháp s n xu t i n t sóng: ê thu i n t sóngng ư i ta dùng phươ ng phá p dao ng c t nư c. Ngoà i ra còndùng m t sô cách khá c như: Má y cu n sóng, máy phát i ncánh ng m, thi t b Ananconda (Anh). 99Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG2. Năng l ư ng sóng:2.2. Phươ ng pháp s n xu t i n t sóng: Phươ ng pháp Cockerell Raft- B bi n i DEXA ư c phát minhnăm 1980 b i Christopher Cockerell- Ban u, Cockerell Raft bao g m 2cái phao n i ư c l p b n l v i nhauvà ư c làm ư t v i m t h th ng Cockerell Rafttruy n nă ng lư ng th y l c .-Trong DEXA, Cockerell Raft bao g m2 cái phao và m t h t h ng th y l c tcông ngh ban u. DEXA conveter 100Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG2.2. Phươ ng pháp s n xu t i n t sóng: Phươ ng pháp Cockerell RaftNguyên t c cơ b n c a DEXA- Cockerell Raft d a trên nguyên lý: cóm t cái phao ph ng, di chuy n ra kh i vtrí cân b ng c a nó. Nó s l y l i cânb ng v i m t l c c a 44% trong kh i Cockerell Raftlư ng t ng c a nó.- B ng cách b trí l c n i và kh i lư ng t i i m cu i bên ngoài c a phao, l c n i có th ư c t i ưu hóa ch ng l i tiêu hao v t l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 5: Năng lượng thủy triều và sóng V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1. Th y tri u: Là hi n t ư ng nư c dâng lên hay h xu ng d ư itác ng c a m t tră ng, m t tr i, hay các hà nh tinh khá c.1.1. Các c t rưng cơ b n c a th y tri u1.1.1. M c nư c tri uQuá trình m c nư c tri u: là thc a quá trình thay i m c nư ctri u theo th i gian t, ư c ký hi ulà Z(t).1.1.2. Phân lo i th y tri u theo chu kỳ- Bán nh t tri u u- Nh t t ri u u- Bán nh t tri u k hông u- Nh t t ri u k hông u 92 Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.1. Các c t rưng cơ b n c a th y tri u1.1.3. Các y u t nh hư ng th y tri u - a hình lòng sông cao d n k hi b t hu h p l i - Lưu lư ng dòng ch y trong sông - Quá trình truy n tri u vào sông:1.1.4. Dòng tri u- Dòng tri u là dòng chuy n d c h ngang có tính ch t t u n hoànc a các phân t nư c mà t c và hư ng bi n t hiên trongngày quan h v i chu kì và biên t hu tri u.- Dòng tri u thu n ngh ch: Dòng tri u có hư ng ngư c nhaunh ng eo bi n h p 93 Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.1.4. Dòng tri u Các c trưng c a dòng tri u- Lưu lư ng tri u: là lư u lư ng nư c i q ua m t m t c t sôngtrong kho ng th i gian 1s. Kí hi u: Q. ơ n v : m3/s Q = Q+ + Q− (5.1)V i: Q+ là thành ph n lư u lư ng có giá tr dươ ng Q- là thành ph n lưu lư ng có giá tr âm N u Q > 0: dòng tri u lên N u Q < 0: dòng tri u xu ng N u Q = 0: i m ngư ng tri u 94Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.1.4. Dòng tri u Các c trưng c a dòng tri u-T c dòng tri u: ư c c trư ng b i phân b t c t im tm t c t ngang và giá tr b ình quân c a nó t i m t c t ó V =Q/A (5.2) V i A là di n tích m t c t ngang sông. + V+ : khi ch y xuôi dòng + V- : khi ch y ngư c dòng- Quá trình dòng tri u: là s t hay i lư u lư ng ho c t cdòng tri u theo th i gian Q(t) ho c V(t).- T ng lư ng tri u: là lư ng nư c ch y qua m t c t nào ó t i o n sông nh hư ng tri u trong m t kho ng th i gian nh t nh. K/h: W 95Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.2. Phương pháp s n xu t i n th y tri u i n th y tri u: Là lư ng i nthu ư c t nă ng lư ng ch atrong kh i nư c chuy n ngdo t h y tri u. Có 3 phươ ng pháp: S d ng p ch n th y tri u. S d ng hà ng rà o th y tri u. S d ng Tuabin i n th y tri u. 96Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.3. Ưu như c i m1.3.1. Ư u i m- Ngu n nă ng lư ng lý tư ng trong tươ ng lai.- Làm gi m s p h t hu c vào nhiên li u d u m .- m b o an ninh th gi i.1.3.2. Như c i m- Chi phí u tư cao- Chi phí b o trì cao- C n tr giao thông ư ng th y và i s ng hoang dã. 97Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG1.4. H th ng i n th y tri u- H th ng Limpet.- H th ng i n th y tri u TidEl- H th ng TidalStream 98 Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG2. Năng l ư ng sóng:2.1. Khái ni m: Nă ng lư ng sóng là m t d ng nă ng lư ng giánti p t nă ng lư ng m t tr i.2.2. Phươ ng pháp s n xu t i n t sóng: ê thu i n t sóngng ư i ta dùng phươ ng phá p dao ng c t nư c. Ngoà i ra còndùng m t sô cách khá c như: Má y cu n sóng, máy phát i ncánh ng m, thi t b Ananconda (Anh). 99Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG2. Năng l ư ng sóng:2.2. Phươ ng pháp s n xu t i n t sóng: Phươ ng pháp Cockerell Raft- B bi n i DEXA ư c phát minhnăm 1980 b i Christopher Cockerell- Ban u, Cockerell Raft bao g m 2cái phao n i ư c l p b n l v i nhauvà ư c làm ư t v i m t h th ng Cockerell Rafttruy n nă ng lư ng th y l c .-Trong DEXA, Cockerell Raft bao g m2 cái phao và m t h t h ng th y l c tcông ngh ban u. DEXA conveter 100Bài gi ng Năng lư ng tái t o V. NĂ NG L Ư NG TH Y TRI U v à SÓNG2.2. Phươ ng pháp s n xu t i n t sóng: Phươ ng pháp Cockerell RaftNguyên t c cơ b n c a DEXA- Cockerell Raft d a trên nguyên lý: cóm t cái phao ph ng, di chuy n ra kh i vtrí cân b ng c a nó. Nó s l y l i cânb ng v i m t l c c a 44% trong kh i Cockerell Raftlư ng t ng c a nó.- B ng cách b trí l c n i và kh i lư ng t i i m cu i bên ngoài c a phao, l c n i có th ư c t i ưu hóa ch ng l i tiêu hao v t l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân loại năng lượng năng lượng gió năng lượng mặt trời thủy điện nhiệt điệnTài liệu có liên quan:
-
99 trang 288 0 0
-
Giáo trình Năng lượng và quản lý năng lượng: Phần 2
110 trang 218 0 0 -
90 trang 175 0 0
-
Tiểu luận môn Phương pháp nghiên cứu khoa học: Năng lượng xanh - Trường ĐH Sư phạm TP. HCM
64 trang 175 0 0 -
Hướng dẫn thiết kế lắp đặt hệ thống điện mặt trời - Sổ tay điện mặt trời: Phần 1
71 trang 169 1 0 -
51 trang 164 0 0
-
7 trang 162 0 0
-
9 trang 159 0 0
-
Mô hình điện mặt trời cho Việt Nam
3 trang 157 0 0 -
Đồ án Điện tử công suất: Thiết kế cung cấp điện và năng lượng mặt trời
45 trang 137 0 0