Nghị quyết 07/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010) tỉnh Bình Thuận
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết 07/2006/NQ-CP của Chính phủ NGHỊ QUYẾT CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 07/2006/NQ-CP NGÀY 25 THÁNG 5 NĂM 2006 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÌNH THUẬNN CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày 21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 01 năm 2006), QUYẾT NGHỊ : Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Hiện trạng Điều chỉnh Biến động đến năm 2010 tăng (+), giảm (-) năm 2005 Thứ Loại đất tự Diện tích Cơ cấu Diện tích Cơ cấu Diện tích Tỷ lệ (ha) (%) (ha) (%) (ha) (%) TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT 783.047,23 100,00 783.047,23 100,00 0,00 0,00 TỰ NHIÊN ĐẤT NÔNG NGHIỆP1 663.980,17 84,79 647.007,35 82,63 -16.972,82 -2,56 Đất sản xuất nông nghiệp1.1 266.384,11 40,12 265.439,22 41,03 -944,89 -0,35 Đất trồng cây hàng năm1.1.1 163.822,22 57,69 161.944,88 57,22 -1.877,34 -1,15 Trong đó: đất trồng lúa 57.541,48 35,12 44.044,56 27,20 -13.496,92 -23,46 Đất trồng cây lâu năm1.1.2 102.561,89 38,50 103.494,34 38,99 932,45 0,91 Đất lâm nghiệp1.2 393.840,18 59,32 375.488,24 58,03 -18.351,94 -4,66 Đất rừng sản xuất1.2.1 147.372,28 37,42 94.297,02 25,11 -53.075,26 -36,01 Đất rừng phòng hộ1.2.2 210.572,71 53,47 244.291,10 65,06 33.718,39 16,01 Đất rừng đặc dụng1.2.3 35.895,19 9,11 36.900,12 9,83 1.004,93 2,80 Đất nuôi trồng thuỷ sản1.3 2.640,72 0,40 4.693,22 0,73 2.052,50 77,73 Đất làm muối1.4 888,07 0,13 1.002,07 0,15 114,00 12,84 Đất nông nghiệp khác1.5 227,09 0,03 384,60 0,06 157,51 69,36 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP2 61.105,63 7,80 93.981,48 12,00 32.875,85 53,80 Đất ở2.1 6.972,40 11,41 9.647,96 10,27 2.675,56 38,37 Đất ở tại nông thôn2.1.1 4.900,32 70,28 6.309,28 65,39 1.408,96 28,75 Đất ở tại đô thị2.1.2 2.072,08 29,72 3.338,68 34,61 1.266,60 61,13 2 Đất chuyên dùng2.2 34.182,88 55,94 55.845,38 59,42 21.662,50 63,37 Đất trụ sở cơ quan, công2.2.1 394,18 1,15 533,35 0,96 139,17 35,31 trình sự nghiệp Đất quốc phòng, an ninh2.2.2 18.758,17 54,88 19.352,41 34,65 594,24 3,17 Đất sản xuất, kinh doanh phi2.2.3 2.946,46 8,62 13.656,00 24,45 10.709,54 363,47 nông nghiệp 2.632,7 Đất khu công nghiệp2.2.3.1 189,09 6,42 5.167,29 37,84 4.978,20 1 Đất cơ sở sản xuất, kinh2.2.3.2 1.772,19 60,15 5.768,15 42,24 3.995,96 225,48 doanh Đất cho hoạt động khoáng2.2.3.3 72,02 2,44 428,85 3,14 356,83 495,46 sản Đất sản xuất vật liệu2.2.3.4 ...
Nghị quyết 07/2006/NQ-CP của Chính phủ
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 510.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn bản luật vi phạm hành chính chính phủ quy định xử phạt vi phạm Nghị quyết 07/2006/NQ-CPTài liệu có liên quan:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 422 0 0 -
6 trang 389 0 0
-
Vietnam Law on tendering- Luật đấu thầu
35 trang 385 0 0 -
15 trang 374 0 0
-
2 trang 355 0 0
-
các quy định về thi đua khen thưởng phục vụ công tác thanh tra ngành nội vụ: phần 2
587 trang 335 0 0 -
62 trang 327 0 0
-
2 trang 315 0 0
-
2 trang 305 0 0
-
Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động quảng cáo trên mạng xã hội
12 trang 305 0 0