Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 16
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 531.13 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đáp ứng được yêu cầu của tổ chức đăng kiểm hay không, mối hàn có cơ tính tốt hay không thì tất cả phụ thuộc vào thành phần dây hàn. Mỗi loại dây hàn tương ứng với một loại thành phần hoá học khác nhau. Trong quy trình công nghệ hàn này loại dây hàn sử dụng dây hàn UC – 43 của nhà sản xuất CHOSUN – Hàn Quốc, được hầu hết các tổ chức Đăng Kiểm trên thế giới chứng nhận với các thông số cơ bản như sau: Đường kính dây hàn Ф = 4,0 (mm) Khối...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 16 Chương 16: Dây hàn và thuốc hàn 1) Dây hàn Đáp ứng được yêu cầu của tổ chức đăng kiểm hay không, mối hàn có cơ tính tốt hay không thì tất cả phụ thuộc vào thành phần dây hàn. Mỗi loại dây hàn tương ứng với một loại thành phần hoá học khác nhau. Trong quy trình công nghệ hàn này loại dây hàn sử dụng dây hàn UC – 43 của nhà sản xuất CHOSUN – Hàn Quốc, được hầu hết các tổ chức Đăng Kiểm trên thế giới chứng nhận với các thông số cơ bản như sau: Đường kính dây hàn Ф = 4,0 (mm) Khối lượng cuộn dây: 25 kg 2) Thuốc hàn Đối với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc thì mỗi loại dây hàn tương ứng với một loại thuốc hàn được Đăng kiểm quy định và hầu hết các loại dây hàn và thuốc hàn tương ứng đều theo tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Mỹ AWS. Đi cùng với dây hàn UC – 43 là thuốc hàn CA – 514. Đặc điểm của thuốc hàn CA – 514 và dây hàn UC – 43. Tên: CA – 514 x UC – 43. Ứng dụng: Hàn một lớp và nhiều lớp cho thép thường và thép có độ bền cao, hàn một phía. Tiêu chuẩn: AWS : F7A4-EL8 AWS : F7A4-EL12 Thành phần hóa học (%): Ghi chú C Mn Si P S Vật liệu cơ PT bản (mm) 0,08 1,58 0,31 0,021 0,015 SM41 25 0,07 1,41 0,42 0,016 0,010 SM50A 30 SM41, SM50A: Ký hiệu vật liệu PT (Plate thickness): Chiều dày vật liệu Đặc điểm cơ học: CVN (J) Ghi chú YP TS EL Vật liệu cơ PT (N/mm2) (N/mm2) (%) -20oC -29oC PWHT bản (mm) 462 546 30 165 96 SM41 25 N/A - 560 - 125 - SM50A 30 N/A YP (Yield point): Sức bền chảy TS (Tensile strength): Sức bền kéo EL (Elongation): Độ giãn dài tươg đối CVN (Charpy V-Notch testing): Thử độ dai va đập PWHT (Post weld heat treatment): Ủ nhiệt sau khi hàn Thông tin kỹ thuật: Phân cấp Thành phần Đơn vị Vật liệu Chung Đường kính 2,4/3,2/4,0/4,8 dây Kiểu tích tụ Kiểu thuốc 12x60 Đặc tính cơ Hạt 462 N/mm2 học YP 545 N/mm2 TP 32 (%) EL ABS, DNV, LR, KR, NK, Tiêu chuẩn Công nhận GL, BV TP (Tensile point): Sức bền chảy Hình 3-3: Chứng chỉ thuốc hàn và dây hàn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 16 Chương 16: Dây hàn và thuốc hàn 1) Dây hàn Đáp ứng được yêu cầu của tổ chức đăng kiểm hay không, mối hàn có cơ tính tốt hay không thì tất cả phụ thuộc vào thành phần dây hàn. Mỗi loại dây hàn tương ứng với một loại thành phần hoá học khác nhau. Trong quy trình công nghệ hàn này loại dây hàn sử dụng dây hàn UC – 43 của nhà sản xuất CHOSUN – Hàn Quốc, được hầu hết các tổ chức Đăng Kiểm trên thế giới chứng nhận với các thông số cơ bản như sau: Đường kính dây hàn Ф = 4,0 (mm) Khối lượng cuộn dây: 25 kg 2) Thuốc hàn Đối với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc thì mỗi loại dây hàn tương ứng với một loại thuốc hàn được Đăng kiểm quy định và hầu hết các loại dây hàn và thuốc hàn tương ứng đều theo tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Mỹ AWS. Đi cùng với dây hàn UC – 43 là thuốc hàn CA – 514. Đặc điểm của thuốc hàn CA – 514 và dây hàn UC – 43. Tên: CA – 514 x UC – 43. Ứng dụng: Hàn một lớp và nhiều lớp cho thép thường và thép có độ bền cao, hàn một phía. Tiêu chuẩn: AWS : F7A4-EL8 AWS : F7A4-EL12 Thành phần hóa học (%): Ghi chú C Mn Si P S Vật liệu cơ PT bản (mm) 0,08 1,58 0,31 0,021 0,015 SM41 25 0,07 1,41 0,42 0,016 0,010 SM50A 30 SM41, SM50A: Ký hiệu vật liệu PT (Plate thickness): Chiều dày vật liệu Đặc điểm cơ học: CVN (J) Ghi chú YP TS EL Vật liệu cơ PT (N/mm2) (N/mm2) (%) -20oC -29oC PWHT bản (mm) 462 546 30 165 96 SM41 25 N/A - 560 - 125 - SM50A 30 N/A YP (Yield point): Sức bền chảy TS (Tensile strength): Sức bền kéo EL (Elongation): Độ giãn dài tươg đối CVN (Charpy V-Notch testing): Thử độ dai va đập PWHT (Post weld heat treatment): Ủ nhiệt sau khi hàn Thông tin kỹ thuật: Phân cấp Thành phần Đơn vị Vật liệu Chung Đường kính 2,4/3,2/4,0/4,8 dây Kiểu tích tụ Kiểu thuốc 12x60 Đặc tính cơ Hạt 462 N/mm2 học YP 545 N/mm2 TP 32 (%) EL ABS, DNV, LR, KR, NK, Tiêu chuẩn Công nhận GL, BV TP (Tensile point): Sức bền chảy Hình 3-3: Chứng chỉ thuốc hàn và dây hàn
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động hàn tự động phương pháp hàn hàn hồ quang công nghiệp đóng tàu công nghiệp nặngTài liệu có liên quan:
-
Tổng quan về công nghệ hàn trong đóng tàu
5 trang 107 0 0 -
23 trang 105 0 0
-
101 trang 47 0 0
-
32 trang 42 0 0
-
Giáo Trình Hàn Tàu - CHƯƠNG 3: BIẾN DẠNG VÀ ỨNG SUẤT KHI HÀN
0 trang 40 0 0 -
Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế tư nhân ở Hải Phòng trong giai đoạn hiện nay
8 trang 38 0 0 -
Giáo trình Thực hành gia công lắp đặt đường ống - KS. Trương Duy Thái
156 trang 37 0 0 -
5 trang 36 0 0
-
Giáo trình hướng dẫn lắp đặt sửa chữa máy
120 trang 35 0 0 -
Giáo trình Thực tập hàn (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Trung cấp Tháp Mười
157 trang 32 0 0